Với sự phát triển không ngừng của thị trường xe máy, đặc biệt là dòng xe tay ga trở nên quen thuộc với người dân Việt Nam. Bên cạnh sự tiện lợi, xe tay ga nổi tiếng cùng vẻ ngoài thời trang. Tuy nhiên, với quá nhiều lựa chọn trên thị trường hiện nay, ai cũng băn khoăn không biết nên lựa chọn xe nào. Chính vì vậy, hãy cùng Muaban.net tìm hiểu các hãng xe tay ga dưới 50 triệu cho nữ qua bài viết dưới đây.
Những yếu tố quyết định xe tay ga dưới 50 triệu có đáng mua hay không
Sự đa dạng về mẫu mã, kiểu dáng, màu sắc cùng dung tích xi-lanh, các loại xe tay ga dưới 50 triệu cho nữ tại thị trường Việt hiện đang bán khá chạy bởi nhu cầu cao từ người dân, đặc biệt là các hãng xe tay ga dưới 50 triệu cho nữ.
Thiết kế
Có thể thấy đa số các dòng xe tay ga dưới 50 triệu cho nữ thường được thiết kế theo phong cách thanh lịch và sang trọng. Đặc biệt, các chi tiết ngoại thất được nhà sản xuất rất trau chuốt tỉ mỉ nhằm tăng giá trị thẩm mỹ cho xe, song song là tôn dáng người lái, đặc biệt là nữ.
Động cơ
Hộp số tự động thông thường được sử dụng trên các dòng xe tay ga dưới 50 triệu cho nữ là loại hộp số có tỷ số truyền biến thiên vô cấp CVT – Continuously Variable Transmission với hoạt động cực kỳ đơn giản.
Đa số hộp số vô cấp CVT bao gồm ba bộ phận cơ bản:
- Đai truyền bằng kim loại hoặc cao su có độ bền cao.
- 1 hệ puli sơ cấp được thiết kế gắn với trục quay động cơ.
- 1 hệ puli thứ cấp để dẫn đến bánh xe.
Hai Puli có khả năng thay đổi đường kính và là bộ phận quan trọng nhất trong hộp số CVT. Mỗi puli được tạo thành bởi hai khối hình nón (góc nghiêng 20 độ), được đặt đối diện với nhau. Bên cạnh đó là một dây đai (hình chữ V) chạy trong rãnh giữa hai khối hình nón này. Dây đai thường được làm từ cao su bởi cao su có ma sát cao và hạn chế trượt.
>>> Tham khảo thêm: Tổng hợp những mẫu xe số đáng mua nhất 2022
Vận hành
Trong trường hợp xe số và xe tay côn, người lái xe phải trả số hoặc sang số để điều chỉnh tốc độ, thì xe tay ga có ưu thế hơn về độ dễ dàng vận hành. Đặc biệt trong những lúc tắc đường, tay ga linh hoạt hơn, chỉ cần vặn ga là có thể lái được.
Đồng thời, phanh trước và phanh sau của xe được thiết kế trên tay lái nên thuận tiện cho người cầm lái trong những trường hợp khẩn cấp. Các dòng xe tay ga dưới 50 triệu cho nữ hiện nay đều sử dụng hệ thống truyền động biến thiên liên tục vô cấp CVT giúp xe vận hành cực kỳ êm ái.
>>> Tham khảo: Cập Nhật Bảng Giá Xe SH 2023 Mới Nhất Qua Từng Phiên Bản
Xem thêm các tin đăng bán xe máy cũ uy tín tại Muaban.net: |
Tiện ích
Các tính năng thông minh, tiện lợi và an toàn cũng là điểm mạnh nổi bật của những chiếc xe tay ga này. Hiện các mẫu xe tay ga dưới 50 triệu cho nữ thường được các hãng xe “ưu ái” trang bị hàng loạt công nghệ mới nhằm thuận tiện khi di chuyển.
Cụ thể, xe tay ga được trang bị chìa khóa thông minh chống trộm hay sức chứa hành lý lớn, cho phép người lái dễ dàng cất giữ mũ bảo hiểm, laptop và nhiều vật dụng cá nhân khác. Để giúp ô tô tiết kiệm nhiên liệu, các nhà sản xuất cũng đã tích hợp tính năng tạm dừng động cơ khi đỗ.
Ngoài ra, ở một số xe tay ga, đặc biệt là các loại xe tay ga dưới 50 triệu cho nữ mới còn được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS nhằm đảm bảo sự an toàn tối đa cho người ngồi khi phanh hoặc thắng xe gấp.
Tiết kiệm nhiên liệu
Với xe tay ga dưới 50 triệu cho nữu, khi mới khởi động xe cần giữ ga đều, sau đó dần dần tăng ga, việc này sẽ giúp cho xăng, dầu máy có đủ thời gian đi đến các chi tiết của xe và bôi trơn đầy đủ, vì vậy máy móc hoạt động được trơn tru, điều này cũng rất hiệu quả trong việc tiết kiệm nhiên liệu.
>>> Tham khảo thêm: Top 10 các dòng xe máy hot nhất nửa đầu năm 2022
Xe tay ga dưới 50 triệu cho nữ
Honda Vision
Các phiên bản
Vision phiên bản tiêu chuẩn
Phiên bản tiêu chuẩn vẫn giữ lại hai màu cơ bản là trắng và đỏ, đây hai màu khá quen thuộc và được yêu thích nhất của phiên bản tiêu chuẩn đời trước.
Đồng thời, Vision bản tiêu chuẩn còn được trang bị hệ thống cảnh báo nhiên liệu ở mặt đồng hồ giúp người sử dụng theo dõi được lượng nhiên liệu tốt nhất.
Màu xe Vision phiên bản cao cấp
Vision 2022 phiên bản cao cấp gồm các màu khá nhã nhặn, thanh lịch như: xanh nâu đen, trắng nâu đen và màu đỏ nâu đen.
Điểm khác biệt so với các phiên bản trước là thiết kế đầu xe bởi không còn đồng nhất một màu ở mặt nạ xe mà thêm chút màu đen nhấn nhá. Điều này giúp ngoại hình xe thêm nổi bật và thu hút hơn.
Màu xe Vision phiên bản đặc biệt
Vision 2022 của phiên bản đặc biệt thể hiện sự cá tính và mạnh mẽ: gồm xanh đen và đen. Đối tượng khách hàng mà Vision hướng đến đa phần là nữ giới, bởi Vision cũng thuộc các hãng xe tay ga dưới 50 triệu cho nữ có thân hình nhỏ nhắn với thiết kế xe khá gọn nhẹ.
Màu xe Vision phiên bản cá tính
Phiên bản cá tính là sự bổ sung mới nhất cho bảng màu Vision 2022, bảng màu cũng có nhiều điểm nhấn khác lạ, gây tò mò cho người dùng. Phiên bản màu xe Vision này là sự kết hợp giữa màu xanh và đen tạo nên 2 phiên bản màu ấn tượng gồm xanh nhám và đen nhám
Ngoài ra, màu sắc tem xe Vision được cá tính hóa nổi bật hơn. Thiết kế tay lái và phuộc cũng khác biệt so với các phiên bản khác.
Theo đó, xe Vision 2022 có tất cả 9 màu, tương ứng với 4 phiên bản. Bộ sưu tập màu xe Vision 2022 rất đa dạng cho chị em lựa chọn. Đối với những người ưa thích Vision, việc chọn xe theo mệnh hoặc sở thích cũng dễ dàng hơn rất nhiều.
Giá bán
Giá xe Vision 2022 sẽ có chênh lệch ở mỗi phiên bản. Cụ thể, giá niêm yết của mỗi phiên bản xe Vision như sau:
- Bản tiêu chuẩn: hướng đến đối tượng tầm trung, thích hợp với đa số người, có mức giá 30,290,000đ.
- Bản cao cấp có giá bán là 31,990,000đ.
- Bản đặc biệt có giá 33,290,000đ và đắt nhất là bản cá tính có giá 34,790,000đ.
Tuy nhiên đây chỉ là giá bán đề xuất của hãng, so với giá thực tế khi bán ra sẽ phụ thuộc vào từng khu vực và phụ thuộc vào từng Head.
>>> Tham khảo thêm: Top 9 Mẫu Xe Tay Ga Nữ Được Ưa Chuộng Nhất Năm 2023
Honda Lead
Các phiên bản
Phiên bản tiêu chuẩn
Khách hàng của phiên bản tiêu chuẩn sẽ có hai lựa chọn màu là đỏ và trắng. Những gam màu này được phủ lớp sơn bóng và tổng thể trang nhã, trẻ trung phù hợp với xu hướng của người tiêu dùng. Tuy nhiên cũng tùy vào sở thích mà bạn có thể chọn lựa, bên cạnh đó cũng nên cân nhắc đến yếu tố phong thủy với màu mà mệnh của bạn phù hợp.
Phiên bản cao cấp
Phiên bản cao cấp của Honda Lead khá đa dạng với 4 màu sắc: xanh, đỏ, trắng, xám. Toàn bộ các phiên bản cao cấp này đều được phủ sơn bóng để có vẻ ngoài trẻ trung rất phù hợp với đa số các chị em phụ nữ.
Phiên bản đặc biệt
Có thể thấy, ngay từ khi vừa ra mắt hai màu sắc của phiên bản đặc biệt đã chiếm trọn sự ưu ái của đông đảo khách hàng. Trong đó 2 phiên bản màu bạc nhám và đen nhám là 2 phiên bản màu sắc đắt giá và cao cấp nhất của dòng xe Honda Lead vào 2022.
Như vậy, bộ sưu tập màu sắc của Honda Lead 2022 gồm tổng số 8 màu sắc thịnh hành cho người tiêu dùng dễ dàng lựa chọn.
Giá bán
Honda Lead 2022 sở hữu thiết kế ấn tượng, các phiên bản đều đa dạng màu sắc và hiện đại tuy nhiên cũng không kém phần cổ điển. Bên cạnh mẫu mã và kiểu dáng, mức giá hiện tại của Honda Lead 2022 cũng là nỗi băn khoăn của nhiều người. Vậy hãy cùng theo dõi bảng giá xe Honda Lead mới nhất tại các đại lý trên nước:
Bảng giá Honda Lead 2022 tại các đại lý:
Giá xe Honda Lead 2022 |
Giá đề xuất |
Giá xe lăn bánh |
Phiên bản tiêu chuẩn (Màu Đỏ và màu Trắng-Đen) |
38.990.000đ |
44.300.000đ |
Phiên bản cao cấp (Màu Xanh, Vàng, Trắng Nâu, Trắng Ngà, Đỏ, Đen) |
41.190.000đ |
47.000.000đ |
Phiên bản đặc biệt (Màu bạc nhám, đen nhám) |
42.290.000đ |
48.000.000đ |
Giá xe lăn bao gồm các loại phí giấy tờ và phí chung. Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, để biết giá xe Honda Lead 2022 cụ thể bạn nên đến cửa hàng, đại lý Honda gần nhất để được cập nhật chính xác nhất.
>>> Tham khảo thêm: Tổng hợp 13+ mẫu xe máy điện mới nhất 2022 nhiều thương hiệu khác nhau
Honda Vario
Các phiên bản
Honda Vario 2018
Honda Vario 2018 Edition – mẫu xe nhập khẩu thế hệ đầu tiên được bán ra tại thị trường Việt Nam, đã có 56 chiếc được khách hàng đặt trước.
Mẫu xe tay ga Honda Vario được thiết kế theo phong cách xe thành phố và hướng đến nhóm khách hàng tiềm năng, chủ yếu là nam giới. Là phiên bản đầu tiên của Honda, Vario 2018 được thiết kế với nhiều công nghệ hiện đại như công nghệ đèn LED, khóa chìa thông minh có chức năng chống trộm hiệu quả, công nghệ dừng không tải được sử dụng… vốn chỉ có ở các dòng xe tay ga cao cấp.
Honda Vario 2019 – Phiên bản nổi bật nhất
Phiên bản 2019 giới thiệu 2 biến thể màu mới: màu xanh lam và nâu độc quyền. Ngoài ra, Honda vẫn giữ lại các màu cũ phổ biến nhất của Vario như đỏ, bạc, đen và trắng.
Honda Vario 2019 có thiết kế thể thao mạnh mẽ, các đường nét góc cạnh và tinh tế không kém phần hầm hố. Đây là phiên bản tuyệt vời dành cho những khách hàng trẻ tuổi, muốn tốc độ và muốn tận hưởng những chuyến đi dài nhưng vẫn giữ được sự sang trọng
Honda Vario 2020
Như chúng ta đã biết, thiết kế của Honda Vario 2020 Edition được lấy cảm hứng từ chiếc siêu mô-tô với phân khối lớn CBR1000R từng gây sốt một thời. Nhờ đó, thiết kế của Vario 2020 thể thao, hiện đại và hầm hố hơn những năm trước.
Điểm khác biệt đáng chú ý đối với phiên bản 2020 của Vario là cụm đồng hồ hiển thị trên xe. Honda đã mang đến một số khác biệt trong việc áp dụng mặt đồng hồ TFT LCD, hiển thị rõ ràng các phép đo cần thiết và chỉ số tiêu thụ nhiên liệu dựa trên thang đo và chỉ số đo bằng pin cũng hoàn thiện và bổ sung.
Honda Vario 2021
Honda Vario 2021 không có nhiều thay đổi so với phiên bản trước đó. Tuy nhiên, hệ thống động cơ mạnh mẽ hơn khi đã được cải tiến lên công suất tối đa là 9,7 KW. Điểm đặc sắc ở phiên bản này là đã được tích hợp thêm bộ đề ACG nhằm hạn chế tiếng ồn khi xe khởi động.
Honda Vario 2022
Honda Vario 2022 phiên bản thế hệ mới nhất đã chính thức ra mắt thị trường Đông Nam Á và dự kiến sẽ ra mắt thị trường Việt Nam vào quý II năm nay.
Phiên bản mới của Vario đã được người tiêu dùng chào đón nồng nhiệt ngay khi vừa ra mắt. Honda Vario 2022 được kỳ vọng sẽ làm bùng nổ thị trường xe tay ga Việt Nam, trở thành mẫu xe tay ga nhập khẩu có giá cao và doanh số tốt.
Điểm khác biệt lớn nhất giữa phiên bản Vario 2022 và mẫu xe thế hệ trước là mặt đồng hồ TFT LCD, có thể hiển thị chi tiết các chỉ số quan trọng và thông số điều khiển trong quá trình vận hành.
Giá bán
Bảng giá xe Honda Vario 2022 mới nhất |
||
Giá xe Honda Vario 150 2022 tại TP.HCM |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe Vario bản tiêu chuẩn |
51.200.000đ |
58.000.000đ |
Giá xe Vario 150 2022 màu trắng tem đỏ |
51.200.000đ |
58.000.000đ |
Giá xe Vario 150 2022 màu đen mâm đồng |
51.200.000đ |
58.000.000đ |
Giá xe Vario 150 2022 màu vàng cát |
51.200.000đ |
58.000.000đ |
Giá xe Vario 150 2022 màu bạc nhám |
51.200.000đ |
58.000.000đ |
Giá xe Vario 150 2022 màu đỏ nhám |
51.200.000đ |
58.000.000đ |
Giá xe Honda Vario 125 2022 tại TP.HCM |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe Vario 125 2022 màu xanh nhám |
40.200.000đ |
44.500.000đ |
Giá xe Vario 125 2022 màu đen nhám |
40.200.000đ |
44.500.000đ |
Giá xe Vario 125 2022 màu trắng |
40.200.000đ |
44.500.000đ |
Yamaha Janus
Các phiên bản
- Phiên bản Tiêu Chuẩn: gồm màu Đen, Đỏ đen, Bạc xám và Xanh đen.
Phiên bản đi kèm khóa thường cùng đầy đủ chức năng giống như 2 phiên bản Giới hạn và Tiêu chuẩn - Phiên bản Cao Cấp: gồm các màu: Đen, Đỏ đen, Bạc xám và Xanh đen.
Phiên bản đi kèm Khóa SmartKey, đặc biệt yên xe được Bọc Da sang trọng - Phiên bản Giới Hạn: gồm các màu đen hồng, xanh đen và trắng xám.
Giá bán
Bảng giá Yamaha Janus 2022 mới nhất |
|||
Phiên bản |
Màu sắc |
Giá bán đề xuất |
Giá đại lý (tham khảo) |
Tiêu chuẩn |
Đỏ, Xám ánh xanh, Trắng |
28.000.000đ |
28.300.000đ |
Tiêu chuẩn hoàn toàn mới |
Đen, Đỏ đen, Bạc xám, Xanh đen |
28.200.000đ |
Đang cập nhật |
Đặc biệt |
Xanh xám, Bạc, Đỏ nhám |
31.400.000đ |
31.600.000đ |
Đặc biệt hoàn toàn mới |
Đen, Đỏ đen, Bạc xám, Xanh đen |
31.700.000đ |
Đang cập nhật |
Giới hạn |
Trắng nâu, Đen, Đỏ đen, Xám đen |
31.900.000đ |
32.300.000đ |
Giới hạn hoàn toàn mới |
Đen hồng, Xanh đen, Trắng xám, Đỏ đen |
32.200.000đ |
Đang cập nhật |
Yamaha Grande
Các phiên bản
- Grande 2022 Bluecore bản Deluxe (phiên bản cao cấp): Xanh lá, xanh ngọc, xanh dương, đỏ
- Grande Range Bluecore Hybrid Phiên bản giới hạn: Cam đen, bạc trắng, đen, xám đen
- Grande Range Bluecore Hybrid Phiên bản đặc biệt: Trắng xám, đỏ xám, đen xám
- Grande Range Bluecore Hybrid Phiên bản tiêu chuẩn: Đỏ đen, Trắng đen, đen
Giá bán
Phiên bản Grande 2022 | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Grande 2022 Bluecore bản Deluxe | 41.990.000đ | Thấp hơn từ 3.000.000đ đến 4.000.000đ |
Grande Hybrid 2022 Bluecore Hybrid bản Tiêu Chuẩn | 46.000.000đ | Thấp hơn từ 2.000.000đ đến 3.000.000đ |
Grande Hybrid 2022 Bluecore Hybrid bản Đặc Biệt | 50.000.000đ | Thấp hơn từ 2.000.000đ đến 3.000.000đ |
Grande Hybrid 2022 Bluecore Hybrid bản Giới Hạn | 50.500.000đ | Thấp hơn từ 2.000.000đ đến 3.000.000đ |
Yamaha Latte
Các phiên bản
Hiện nay, Yamaha Latte đang được phân phối trên thị trường với 2 phiên bản:
- Yamaha Latte Tiêu chuẩn: Màu Đỏ Đen, Màu Trắng Đen và Màu Đen.
- Yamaha Latte Giới hạn chỉ có một màu duy nhất là màu bạc.
Giá bán
Mẫu xe |
Giá niêm yết |
Giá đại lý |
Giá lăn bánh tạm tính |
Yamaha Latte Tiêu chuẩn |
37.300.000đ |
37.500.000đ |
41.440.000đ |
Yamaha Latte Giới hạn |
37.800.000đ |
38.000.000đ |
41.965.000đ |
Piago Liberty
Xe Liberty 2022 có thiết kế sang trọng, lịch lãm kết hợp với khối động cơ i-Get thế hệ mới nhất có mức tiêu hao nhiên liệu thấp và vận hành êm ái. Xe Liberty còn được trang bị phanh ABS giúp đảm bảo an toàn cho người điều khiển xe.
Các phiên bản
- Xe Liberty 50cc – Phiên bản 50 phân khối: gồm các màu đen bóng, trắng bóng, đỏ bóng; thích hợp cho người già và học sinh.
- Xe Liberty One – Loại không phanh ABS: 2 màu tuỳ chọn Đen hoặc Trắng.
- Xe Liberty S ABS 125: có các tông màu Red lava, Yellow Sole, Orange Taomina phối hợp ăn ý với vành xe đen, tay nắm sau đen tạo nên cảm giác sang trọng đầy lôi cuốn.
- Xe Liberty S SE – Bản Sporty: duy nhất chỉ có 1 màu: trắng đỏ bóng
- Xe Liberty S ABS Italia – Bản tem cờ ý: gồm màu đen nhám và trắng bóng
- Xe Liberty S ABS Black Series – Bản mới nhất hiện nay: gồm đen nhám, trắng bóng, ghi bóng.
Giá bán
Phiên bản |
Giá đề xuất (đồng) |
Giá đại lý (đồng) |
Giá xe Liberty 50 | 39.900.000đ | 39.900.000đ |
Giá xe Liberty One 125 | 48.900.000đ | 48.900.000đ |
Giá xe Liberty ABS 125 | 57.500.000đ | 57.500.000đ |
Giá xe Liberty S 125 | 58.500.000đ | 58.500.000đ |
Giá xe Liberty S Black series 125 | 58.500.000đ | 58.500.000đ |
Bài viết trên đây, Muaban.net đã cung cấp một số hãng xe tay ga dưới 50 triệu cho nữ với đầy đủ các phiên bản và giá bạn hiện nay. Hy vọng với bài viết trên sẽ những thông hữu ích sẽ giúp bạn có những sự lựa chọn dễ dàng khi mua xe tay ga.
Ngoài ra, nếu bạn đang quan tâm về mua bán xe máy cũ, hãy theo dõi Muaban.net để có thể cập nhật những thông tin mới nhất.
Trần Tuyết
>>> Xem thêm:
- Các dòng xe Honda bán chạy nhất thị trường xe máy Việt
- Nên mua xe tay ga nào cho nam giới năm 2022?
- Cập Nhật Giá Xe SH Mode 2023 Và Chi Phí Lăn Bánh Mới Nhất Hôm Nay
- Cập Nhật Bảng Giá Xe Vario 150 2023 Mới Nhất Tại Đại Lý