Vé tàu Thành Hóa Hà Nội được cập nhật mới hiện nhận được rất nhiều sự quan tâm của khách hàng. Di chuyển từ Thanh Hóa đi Hà Nội có rất nhiều lựa chọn có thể kể đến như xe hơi, xe khách, tàu, máy bay,… mỗi phương tiện di chuyển sẽ có ưu và nhược điểm khác nhau. Cùng Mua Bán tìm hiểu về giá vé tàu Thanh Hóa Hà Nội trong nội dung bài viết dưới đây nhé!
I. Thông tin về vé tàu Thanh Hóa Hà Nội
Hiện nay, mặc dù phương tiện di chuyển đường bộ, đường hàng không rất phát triển nhưng dịch vụ đường sắt vẫn được khách hàng ưu tiên lựa chọn vì chi phí hợp lý và thời gian di chuyển nhanh. Dưới đây là những thông tin về vé tàu Thanh Hóa Hà Nội:
- Quãng đường: Quãng đường sắt từ ga Thanh Hóa đến Hà Nội dài khoảng 175km.
- Các số hiệu tàu: Tàu SE10, Tàu SE4, Tàu SE2, Tàu SE20, Tàu SE8, Tàu SE6, Tàu SE36.
- Giá vé trung bình: giá vé trung bình từ 170.000 vnđ đến 300.000 vnđ.
- Ga đón – trả khách: Ga đón khách tại Thanh Hóa được gọi tên là “Ga Thanh Hóa” – ga trả khách tại Hà Nội là “Ga Hà Nội” hay còn được gọi là “ga Hàng Cỏ”.
- Tổng thời gian di chuyển từ ga Thanh Hóa đi Hà Nội khoảng 3 giờ 47 phút.
II. Các khung giờ tàu từ ga Thanh Hoá đi Hà Nội
Cùng tìm hiểu về các khung giờ tàu từ ga Thanh Hóa đi Hà Nội trong nội dung dưới đây:
Số hiệu tàu | Thời gian khởi hành từ Thanh Hóa | Thời gian tới Hà Nội | Tổng thời gian di chuyển từ ga Thanh Hóa tới Hà Nội |
Tàu SE10 | 00:11 | 03:55 | 3 giờ 44 phút |
Tàu SE4 | 01:28 | 04:50 | 3 giờ 22 phút |
Tàu SE2 | 02:17 | 05:30 | 3 giờ 13 phút |
Tàu SE20 | 08:01 | 11:55 | 3 giờ 54 phút |
Tàu SE8 | 11:56 | 15:30 | 3 giờ 34 phút |
Tàu SE6 | 15:35 | 19:12 | 3 giờ 37 phút |
Tàu SE36 | 16:11 | 19:58 | 3 giờ 47 phút |
III. Giá vé tàu Thanh Hóa Hà Nội cập nhật mới nhất
Vậy giá vé tàu Thanh Hóa đi Hà Nội là bao nhiêu? Cùng tìm hiểu thông tin về bảng giá vé tàu Thanh Hóa Hà Nội trong thông tin Mua Bán gửi tới bạn dưới đây:
1. Bảng giá vé Thanh Hóa Hà Nội tàu SE10
Thông tin bảng giá vé tàu Thanh Hóa Hà Nội – số hiệu tàu SE10.
STT | Loại chỗ ngồi | Mã chỗ ngồi | Giá vé (VNĐ) |
1 | Ngồi cứng | NC | khoảng 140.000 |
2 | Ngồi cứng điều hòa | NCL | khoảng 150.000 |
3 | Ngồi mềm điều hòa | NML | khoảng 190.000 |
4 | Ngồi mềm điều hòa | NMLV | khoảng 190.000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3 | khoảng 230.000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2 | khoảng 250.000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1 | khoảng 270.000 |
8 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | khoảng 270.000 |
9 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | khoảng 270.000 |
10 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | khoảng 290.000 |
11 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | khoảng 290.000 |
Xem thêm: Khám phá nét đẹp bình yên tại 6 làng chài Phú Quốc nổi tiếng
2. Bảng giá vé Thanh Hóa Hà Nội tàu SE4
Thông tin bảng giá vé tàu Thanh Hóa Hà Nội – số hiệu tàu SE4. Lưu ý giá vé đã bao gồm bảo hiểm tuy nhiên mức giá này có thể thay đổi tùy thuộc vào đối tượng, vị trí và thời gian mua.
STT | Loại chỗ ngồi | Mã chỗ ngồi | Giá vé (VNĐ) |
1 | Ghế phụ | GP | khoảng 230.000 |
2 | Ngồi mềm điều hòa | NML56 | khoảng 180.000 |
3 | Ngồi mềm điều hòa | NML56v | khoảng 180.000 |
4 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3 | khoảng 220.000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2 | khoảng 230.000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1 | khoảng 250.000 |
7 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | khoảng 250.000 |
8 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | khoảng 250.000 |
9 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | khoảng 270.000 |
10 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | khoảng 270.000 |
3. Bảng giá vé Thanh Hóa Hà Nội tàu SE2
Thông tin bảng giá vé tàu Thanh Hóa Hà Nội – số hiệu tàu SE2. Lưu ý giá vé đã bao gồm bảo hiểm tuy nhiên mức giá này có thể thay đổi tùy thuộc vào đối tượng, vị trí và thời gian mua vé.
STT | Loại chỗ ngồi | Mã chỗ ngồi | Giá vé (VNĐ) |
1 | Ghế phụ | GP | khoảng 130.000 |
2 | Ngồi mềm điều hòa | NML | khoảng 160.000 |
3 | Ngồi mềm điều hòa | NMLV | khoảng 160.000 |
4 | Ngồi mềm điều hòa | NML56 | khoảng 180.000 |
5 | Ngồi mềm điều hòa | NML56v | khoảng 180.000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3M | khoảng 220.000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2M | khoảng 230.000 |
8 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1M | khoảng 250.000 |
9 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2Mv | khoảng 250.000 |
10 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2M | khoảng 250.000 |
11 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | khoảng 250.000 |
12 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | khoảng 250.000 |
13 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | khoảng 270.000 |
14 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1M | khoảng 270.000 |
15 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1Mv | khoảng 270.000 |
16 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | khoảng 270.000 |
17 | Nằm khoang 2 điều hòa VIP | AnLv2M | khoảng 760.000 |
4. Bảng giá vé Thanh Hóa Hà Nội tàu SE20
Thông tin bảng giá vé tàu Thanh Hóa Hà Nội – số hiệu tàu SE20. Lưu ý giá vé đã bao gồm bảo hiểm tuy nhiên mức giá này có thể thay đổi tùy thuộc vào đối tượng, vị trí và thời gian mua vé.
STT | Loại chỗ ngồi | Mã chỗ ngồi | Giá vé (VNĐ) |
1 | Ghế phụ | GP | khoảng 110.000 |
2 | Ngồi cứng điều hòa | NCL | khoảng 140.000 |
3 | Ngồi mềm điều hòa | NML56v | khoảng 180.000 |
4 | Ngồi mềm điều hòa | NML56 | khoảng 180.000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3 | khoảng 190.000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2 | khoảng 220.000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1 | khoảng 230.000 |
8 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | khoảng 240.000 |
9 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | khoảng 240.000 |
10 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2Mv | khoảng 250.000 |
11 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2M | khoảng 250.000 |
12 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | khoảng 250.000 |
13 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1M | khoảng 260.000 |
14 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1Mv | khoảng 260.000 |
15 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | khoảng 240.000 |
16 | Nằm khoang 2 điều hòa VIP | AnLv2M | khoảng 720.000 |
Xem thêm: Các mẫu xe máy điện VinFast được ưa chuộng đáng mua nhất
5. Bảng giá vé Thanh Hóa Hà Nội tàu SE8
Thông tin bảng giá vé tàu Thanh Hóa Hà Nội – số hiệu tàu SE8. Lưu ý giá vé đã bao gồm bảo hiểm tuy nhiên mức giá này có thể thay đổi tùy thuộc vào đối tượng, vị trí và thời gian mua vé.
STT | Loại chỗ ngồi | Mã chỗ ngồi | Giá vé (VNĐ) |
1 | Ngồi cứng điều hòa | NCL | khoảng 160.000 |
2 | Ngồi mềm điều hòa | NML | khoảng 190.000 |
3 | Ngồi mềm điều hòa | NMLV | khoảng 190.000 |
4 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3 | khoảng 240.000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2 | khoảng 280.000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1 | khoảng 280.000 |
7 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | khoảng 280.000 |
8 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | khoảng 280.000 |
9 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | khoảng 300.000 |
10 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | khoảng 300.000 |
6. Bảng giá vé Thanh Hóa Hà Nội tàu SE6
Thông tin bảng giá vé tàu Thanh Hóa Hà Nội – số hiệu tàu SE6. Lưu ý giá vé đã bao gồm bảo hiểm tuy nhiên mức giá này có thể thay đổi tùy thuộc vào đối tượng, vị trí và thời gian mua vé.
STT | Loại chỗ ngồi | Mã chỗ ngồi | Giá vé (VNĐ) |
1 | Ghế phụ | GP | khoảng 120.000 |
2 | Ngồi cứng | NC | khoảng 140.000 |
3 | Ngồi mềm điều hòa | NML | khoảng 190.000 |
4 | Ngồi mềm điều hòa | NMLV | khoảng 190.000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3 | khoảng 240.000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2 | khoảng 260.000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1 | khoảng 280.000 |
8 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | khoảng 280.000 |
9 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | khoảng 280.000 |
10 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2Mv | khoảng 280.000 |
11 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2M | khoảng 280.000 |
12 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | khoảng 300.000 |
13 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | khoảng 300.000 |
14 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1M | khoảng 300.000 |
15 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1Mv | khoảng 300.000 |
7. Bảng giá vé Thanh Hóa Hà Nội tàu SE36
Thông tin bảng giá vé tàu Thanh Hóa Hà Nội – số hiệu tàu SE36. Lưu ý giá vé đã bao gồm bảo hiểm tuy nhiên mức giá này có thể thay đổi tùy thuộc vào đối tượng, vị trí và thời gian mua vé.
STT | Loại chỗ ngồi | Mã chỗ ngồi | Giá vé (VNĐ) |
1 | Ghế phụ | GP | khoảng 130.000 |
2 | Ngồi mềm điều hòa | NML | khoảng 200.000 |
3 | Ngồi mềm điều hòa | NMLV | khoảng 200.000 |
4 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3M | khoảng 230.000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2M | khoảng 250.000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1M | khoảng 260.000 |
7 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | khoảng 270.000 |
8 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | khoảng 270.000 |
9 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2Mv | khoảng 290.000 |
10 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2M | khoảng 290.000 |
11 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | khoảng 270.000 |
12 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | khoảng 270.000 |
13 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1M | khoảng 290.000 |
14 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1Mv | khoảng 290.000 |
Tham khảo nguồn Internet
Bên cạnh những thông tin về vé tàu Thanh Hóa Hà Nội, bạn có thể tham khảo những du lịch khách sạn tại Muaban.net:
IV. Kinh nghiệm khi đặt mua vé tàu
Để có thể lựa chọn được chuyến tàu phù hợp với nhu cầu bạn có tham khảo một số kinh nghiệm khi đặt mua vé tàu để có một trải nghiệm thuận lợi và tiết kiệm:
- Tránh đặt vé mùa cao điểm: Trong các dịp lễ, ngày nghỉ lớn hoặc mùa du lịch sôi động, vé tàu Thanh Hóa Hà Nội có thể bán cháy nhanh. Hãy cố gắng đặt vé trước để đảm bảo chỗ ngồi và giá vé hợp lý.
- Sử dụng các ưu đãi đặt vé: Theo dõi các chương trình khuyến mãi và ưu đãi đặt vé của các hãng tàu. Có thể có các gói giảm giá, mã giảm giá hoặc ưu đãi đặc biệt dành cho hành khách đặt vé trực tuyến.
- Chọn chỗ ngồi thoải mái: Khi đặt vé hãy chọn chỗ ngồi hoặc giường phù hợp với nhu cầu của bạn. Có thể là ghế ngồi mềm mại hoặc giường nằm để có giấc ngủ thoải mái trong suốt chuyến đi.
- Chi phí ăn uống trên tàu: Nếu chuyến đi kéo dài hãy chuẩn bị đủ đồ ăn và nước uống để tiết kiệm chi phí. Tuy nhiên, trên tàu cũng có các dịch vụ bán đồ ăn và nước uống, nhưng giá có thể cao hơn so với ngoài.
- Đặt vé sớm: Cố gắng đặt vé càng sớm càng tốt để có nhiều lựa chọn về giá vé và chỗ ngồi. Đặt vé trước cũng giúp bạn có thời gian chuẩn bị tốt hơn cho chuyến đi và tránh bị hết chỗ.
- Kiểm tra lại thông tin vé: Trước khi xác nhận đặt vé, hãy kiểm tra lại thông tin chi tiết như tên, ngày giờ, ga đi và ga đến để đảm bảo không có sai sót nào.
- Theo dõi thông tin cập nhật: Theo dõi thông tin cập nhật từ nhà ga hoặc trang web/ứng dụng của hãng tàu để biết về các thay đổi lịch trình, thông báo hoãn chuyến hoặc thông tin quan trọng khác liên quan đến chuyến đi của bạn.
Xem thêm: Tận hưởng kỳ nghỉ tuyệt vời tại Bãi Cây Mến đảo Nam Du – Kiên Giang
V. Mua vé tàu Thanh Hóa Hà Nội ở đâu?
Bên cạnh những thông tin về vé tàu Thanh Hóa Hà Nội cũng như các kinh nghiệm giúp đặt vé tàu dễ dàng. Dưới đây là những thông tin về đại lý bán vé và các website bán vé tàu Thanh Hóa Hà nội bạn có thể tham khảo.
1. Đại lý bán vé
Với sự phát triển của kinh tế xã hội mạnh mẽ, hiện nay việc tới trực tiếp các đại lý bán vé để mua vé đã không còn quá phổ biến tại nước ta. Dưới đây là thông tin một số đại lý bán vé tàu Thanh Hóa Hà Nội bạn có thể tham khảo:
Ga Thanh Hóa
- Địa chỉ: 19 Dương Đình Nghệ, P. Đông Thọ, Thanh Hoá
- Điện thoại: 0237 7305 305
Ga Bỉm Sơn
- Địa chỉ: khu phố 10, Bà Triệu, Tx. Bỉm Sơn, Thanh Hoá
- Điện thoại: 1900 636 272 hoặc 02373 770 274
Ga Nghĩa Trang
- Địa chỉ: Quốc lộ 1, Hoằng Trung, Hoằng Hóa, Thanh Hóa.
- Điện thoại: (84-37) 3866969
Ga Đò Lèn
- Địa chỉ: AH1, tiểu khu 3, Hà Trung, Thanh Hoá.
- Điện thoại: 0237 3624 765.
2. Mua vé qua website
Hiện nay có rất nhiều website hỗ trợ mua vé tàu Thanh Hóa Hà Nội, bạn có thể mua vé tàu Thanh Hóa Hà Nội bằng cách truy cập các website dưới đây:
Website: https://dsvn.vn/#/timve
- Số điện thoại trực tuyến: 1900 0109 hoặc 1900 1520.
- Địa chỉ công ty: Tổng công ty Đường sắt Việt Nam. Số 118 đường Lê Duẩn, Phường Cửa Nam, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội.
Website: http://vetautructuyen.vn/
- Số điện thoại trực tuyến: 1900 63 93 63.
- Địa chỉ công ty: Công Ty Đại Lý Đường sắt Hà Nội Việt Nam. Số 65 Tân Quý, Tân Phú, TPHCM
Website:https://www.vetau247.com/
- Số điện thoại trực tuyến: 1900 6105
- Địa chỉ công ty: Số 02/59 Phố Hoàng Cầu, Quận Đống Đa, Hà Nội.
Tóm lại, nội dung bài viết trên thông tin về vé tàu Thanh Hóa Hà Nội giá vé cập nhật mới nhất. Mong rằng với những thông tin trên có thể hỗ trợ bạn trong việc đặt vé tàu Thanh Hóa Hà Nội cũng như lựa chọn được loại ghế và mức giá phù hợp. Bạn đừng quên truy cập vào website Muaban.net để cập nhật thêm nhiều thông tin mới nhất nhé!
Có thể bạn quan tâm:
- Chùa Hộ Quốc – Ngôi thiền viện nổi tiếng linh thiêng tại đảo ngọc
- Tận hưởng kỳ nghỉ tuyệt vời tại Bãi Cây Mến đảo Nam Du – Kiên Giang
- Kinh nghiệm du lịch bãi Dài Phú Quốc chi tiết nhất!