Di chuyển từ Huế qua Đà Nẵng hiện nay khá dễ dàng nhờ vào sự phát triển của hệ thống giao thông. Trong đó, tàu hỏa là một trong những phương tiện được ưa chuộng nhất vì có mức giá thành hợp lý, thời gian di chuyển nhanh. Trong bài viết dưới đây. Cùng Muaban.net cập nhật bảng giá vé tàu Huế Đà Nẵng chi tiết và chính xác nhất!
I. Thông tin về vé tàu Huế Đà Nẵng
Lựa chọn di chuyển từ Huế đi Đà Nẵng bằng tàu hỏa, du khách có thể tận hưởng được sự thư giãn, ngắm nhìn cảnh quan xinh đẹp và yên bình của dải đất miền Trung thơ mộng. Dưới đây là một số thông tin cơ bản về vé tàu Huế Đà Nẵng:
- Quãng đường: khoảng 103km
- Các số hiệu tàu: Bạn có thể đặt vé Huế – Đà Nẵng thông qua những chuyến tàu mang số hiệu sau: SE9, SE19, SE21, SE3, SE1, SE7 hay SE5.
- Giá vé trung bình: Trung bình từ khoảng 64.000 VNĐ đến 292.000 VNĐ/người/lượt tùy vào loại ghế khách hàng lựa chọn:
- Ga đón – trả khách: Tàu đón khách tại ga Huế và trả khách tại ga Đà Nẵng.
- Tổng thời gian di chuyển: Trung bình khoảng 2 giờ 8 phút – 3 giờ 8 phút cho mỗi chuyến tàu.
Tham khảo: Vé xe Đà Nẵng Huế mới nhất, giá rẻ, chạy 24/24
II. Các khung giờ tàu đi từ Huế đến Đà Nẵng
Để có thể đi qua 103 km đường sắt từ ga Huế tới ga Đà Nẵng, hành khách có thể lựa chọn mua vé tàu Huế Đà Nẵng mang những số hiệu SE9, SE21, SE1, SE3, SE19, SE7, SE5 hàng ngày. Khung giờ, giá vé cụ thể cho từng chuyến tàu cụ thể như sau:
Tên tàu | Ga Huế | Ga Đà Nẵng | Tổng thời gian |
SE9 | 04:55 | 07:35 | 2 giờ 40 phút |
SE21 | 7:00 | 9:40 | 2 giờ 40 phút |
SE3 | 08:37 | 11:05 | 2 giờ 28 phút |
SE19 | 09:31 | 12:20 | 2 giờ 49 phút |
SE1 | 10:59 | 13:25 | 2 giờ 26 phút |
SE7 | 19:51 | 22:21 | 2 giờ 30 phút |
SE5 | 22:28 | 01:06 | 2 giờ 38 phút |
Có thể bạn quan tâm: Top 10+ App Đặt Vé Máy Bay Giá Rẻ, Uy Tín
III. Giá vé tàu Huế Đà Nẵng mới nhất
Tùy thuộc vào loại tàu, loại ghế ngồi, đối tượng mua vé hay từng thời điểm trong năm mà vé tàu hỏa Huế Đà Nẵng sẽ có mức giá khác nhau. Dưới đây là tổng hợp bảng giá đặt vé tàu hỏa chiều từ Huế vào Đà Nẵng mới nhất hôm nay:
1. Bảng giá vé tàu Huế Đà Nẵng mã SE9
Dưới đây là bảng giá vé tàu Huế Đà Nẵng trên chuyến tàu mang số hiệu SE9:
STT | Loại chỗ | Mã | Giá vé (VNĐ) |
1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | Khoảng 165.000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | Khoảng 165.000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | Khoảng 155.000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | Khoảng 155.000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1 | Khoảng 155.000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2 | Khoảng 145.000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3 | Khoảng 130.000 |
8 | Ghế phụ | GP | Khoảng 45.000 |
9 | Ngồi cứng | NC | Khoảng 55.000 |
10 | Ngồi mềm điều hòa | NML | Khoảng 110.000 |
11 | Ngồi mềm điều hòa | NMLV | Khoảng 110.000 |
Bảng giá vé tàu Huế Đà Nẵng trên chuyến tàu mang số hiệu SE9
2. Bảng giá vé tàu Huế Đà Nẵng mã SE21
Cập nhật giá vé tàu Huế đi Đà Nẵng trên chuyến tàu SE21:
STT | Loại chỗ | Mã | Giá vé (VNĐ) |
1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | Khoảng 175.000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | Khoảng 175.000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | Khoảng 155.000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | Khoảng 155.000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1 | Khoảng 155.000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2 | Khoảng 140.000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3 | Khoảng 120.000 |
8 | Ngồi cứng điều hòa | NCL | Khoảng 70.000 |
9 | Ngồi mềm điều hòa | NML | Khoảng 110.000 |
10 | Ngồi mềm điều hòa | NML56 | Khoảng 115.000 |
11 | Ngồi mềm điều hòa | NML56V | Khoảng 115.000 |
12 | Ngồi mềm điều hòa | NMLV | Khoảng 110.000 |
Bảng giá vé tàu Huế Đà Nẵng của tàu mang số hiệu SE21
3. Bảng giá vé tàu Huế Đà Nẵng mã SE3
Thông tin chi tiết và mới nhất về giá vé tàu số hiệu SE3 khởi hành từ Huế tới Đà Nẵng:
STT | Loại chỗ | Mã | Giá vé (VNĐ) |
1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | Khoảng 200.000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | Khoảng 200.000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | Khoảng 185.000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | Khoảng 185.000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1 | Khoảng 185.000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2 | Khoảng 165.000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3GP | Khoảng 155.000 |
8 | Ghế phụ | GP | Khoảng 110.000 |
9 | Ngồi mềm điều hòa | NML56 | Khoảng 150.000 |
10 | Ngồi mềm điều hòa | NML56V | Khoảng 150.000 |
Cập nhật giá vé tàu Huế Đà Nẵng trên tàu số hiệu SE3
4. Bảng giá vé tàu Huế Đà Nẵng mã SE19
Thông tin mới nhất về giá chuyến tàu từ Huế đi Đà Nẵng mang số hiệu SE9:
STT | Loại chỗ | Mã | Giá vé (VNĐ) |
1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | Khoảng 180.000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1M | Khoảng 190.000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1Mv | Khoảng 190.000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | Khoảng 180.000 |
5 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | Khoảng 165.000 |
6 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2M | Khoảng 175.000 |
7 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2Mv | Khoảng 175.000 |
8 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | Khoảng 165.000 |
9 | Nằm khoang 2 điều hòa VIP | AnLv2M | Khoảng 325.000 |
10 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1 | Khoảng 165.000 |
11 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2 | Khoảng 155.000 |
12 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3 | Khoảng 135.000 |
13 | Ghế phụ | GP | Khoảng 55.000 |
14 | Ngồi mềm điều hòa | NML | Khoảng 120.000 |
15 | Ngồi mềm điều hòa | NML56 | Khoảng 135.000 |
16 | Ngồi mềm điều hòa | NML56V | Khoảng 135.000 |
17 | Ngồi mềm điều hòa | NMLV | Khoảng 120.000 |
Tham khảo giá vé tàu Huế Đà Nẵng của tàu SE19
5. Bảng giá vé tàu Huế Đà Nẵng mã SE1
Bảng giá vé tàu mới nhất chuyến Huế – Đà Nẵng trên tàu SE1:
STT | Loại chỗ | Mã | Giá vé (VNĐ) |
1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | Khoảng 205.000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1M | Khoảng 205.000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1Mv | Khoảng 205.000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | Khoảng 205.000 |
5 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | Khoảng 185.000 |
6 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2M | Khoảng 185.000 |
7 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2Mv | Khoảng 185.000 |
8 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | Khoảng 185.000 |
9 | Nằm khoang 2 điều hòa VIP | AnLv2M | Khoảng 520.000 |
10 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1M | Khoảng 185.000 |
11 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2M | Khoảng 170.000 |
12 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3M | Khoảng 160.000 |
13 | Ghế phụ | GP | Khoảng 110.000 |
14 | Ngồi mềm điều hòa | NML56 | Khoảng 155.000 |
15 | Ngồi mềm điều hòa | NML56V | Khoảng 155.000 |
Cập nhật giá vé tàu SE1 Huế – Đà Nẵng
6. Bảng giá vé tàu Huế Đà Nẵng mã SE7
Giá vé chuyến tàu SE7 khởi hành từ Huế đi Đà Nẵng mới nhất:
STT | Loại chỗ | Mã | Giá vé (VNĐ) |
1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | Khoảng 180.000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | Khoảng 180.000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | Khoảng 170.000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | Khoảng 170.000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1 | Khoảng 170.000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2 | Khoảng 160.000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3 | Khoảng 145.000 |
8 | Ghế phụ | GP | Khoảng 50.000 |
9 | Ngồi cứng điều hòa | NCL | Khoảng 70.000 |
10 | Ngồi mềm điều hòa | NML | Khoảng 120.000 |
11 | Ngồi mềm điều hòa | NMLV | Khoảng 120.000 |
Giá vé tàu chuyến Huế – Đà Nẵng tàu SE7
7. Bảng giá vé tàu Huế Đà Nẵng mã SE5
Bảng giá cập nhật vé tàu Huế Đà Nẵng trên chuyến SE5:
STT | Loại chỗ | Mã | Giá vé (VNĐ) |
1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | Khoảng 165.000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1M | Khoảng 165.000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1Mv | Khoảng 165.000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | Khoảng 165.000 |
5 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | Khoảng 155.000 |
6 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2M | Khoảng 155.000 |
7 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2Mv | Khoảng 155.000 |
8 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | Khoảng 155.000 |
9 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1 | Khoảng 155.000 |
10 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2 | Khoảng 145.000 |
11 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3 | Khoảng 130.000 |
12 | Ghế phụ | GP | Khoảng 45.000 |
13 | Ngồi cứng | NC | Khoảng 55.000 |
14 | Ngồi mềm điều hòa | NML | Khoảng 110.000 |
15 | Ngồi mềm điều hòa | NMLV | Khoảng 110.000 |
Lưu ý:
- Giá vé bao gồm bảo hiểm.
- Giá vé có thể thay đổi tùy thuộc vào một số điều kiện như: Thời gian mua, vị trí chỗ ngồi ở từng toa, đối tượng mua vé…
Bên cạnh những thông tin về vé tàu Huế Đà Nẵng, bạn có thể tham khảo những dịch vụ du lịch, khách sạn tại Muaban.net:
IV. Kinh nghiệm khi đặt mua vé tàu Huế Đà Nẵng
Để có những chuyến đi suôn sẻ, an toàn và tận hưởng những phút giây thư giãn, hãy tham khảo những kinh nghiệm đặt vé tàu sau:
- Tránh đặt vé mùa cao điểm: Những thời điểm như lễ, tết, hè….nhu cầu di chuyển rất lớn. Chính vì vậy, lượng vé tàu sẽ được đặt nhanh chóng và sẽ tăng giá hơn so với ngày thường. Vì vậy, tốt nhất là bạn nên đặt vé trước để đảm bảo về giá vé cũng như chỗ ngồi.
- Sử dụng các ưu đãi đặt vé: Các hãng tàu cũng thường đưa ra các chương trình khuyến mãi, giảm giá….Vì vậy hãy thường xuyên theo dõi để có thể đặt vé tàu Huế Đà Nẵng giá tiết kiệm.
- Chọn chỗ ngồi thoải mái: Nên lưu ý lựa chọn ghế ngồi hoặc giường phù hợp với nhu cầu của mình, tạo cảm giác thoải mái trong suốt chuyến đi.
- Chi phí ăn uống trên tàu: Trên tàu có đầy đủ dịch vụ bán đồ ăn, thức uống… Tuy nhiên giá sẽ cao hơn so với bên ngoài. Với những chuyến đi ngắn từ Huế tới Đà Nẵng, bạn có thể ăn trước ở nhà hoặc mang theo đồ ăn để tiết kiệm chi phí.
V. Mua vé tàu Huế Đà Nẵng ở đâu?
Có 2 cách đơn giản để có thể sở hữu tấm vé tàu Huế Đà Nẵng. Cụ thể:
1. Đại lý bán vé
Bạn có thể di chuyển ra các đại lý để mua vé tàu Huế Đà Nẵng. Tại đây, nhân viên của đại lý bán vé sẽ tư vấn và đưa ra loại vé thích hợp dựa trên những thông tin khách hàng cung cấp.
- Địa chỉ ga tàu hỏa Huế: 02 Bùi Thị Xuân, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Ngoài ra, Đường sắt Việt Nam hiện nay cũng đã phát hành vé tàu điện tử vô cùng thuận tiện. Bạn chỉ cần liên hệ vào số hotline theo cú pháp: Mã vùng + 7 305 305 để mua vé 24/7.
Địa chỉ đại lý bán vé và các thông tin mua vé khác
- Tổng đài bán vé tàu tại Huế: 0335 023 023 – 0383 083 083
- Thông tin về Giờ tàu ga Huế: 02343 822 175
- Đại lý vé Tàu tại Huế: 1900 636 212
Xem thêm: Trọn bộ kinh nghiệm du lịch Campuchia tự túc từ A-Z
2. Mua vé tàu Huế Đà Nẵng qua website
Với sự phát triển của công nghệ, chỉ cần một thiết bị có kết nối internet, toàn bộ khách hàng đều có thể đặt vé online vô cùng đơn giản và nhanh chóng.
- Bước 1: Truy cập trang web duongsatvietnam.vn để tiến hành mua vé.
- Bước 2: Click chuột vào mục đặt vé tàu hỏa.
- Bước 3: Điền thông tin ga đi: Huế, ga đến: Đà Nẵng sau đó chọn vé theo nhu cầu cũng như tài chính của mình.
- Bước 4: Hoàn tất các thông tin được yêu cầu và bấm “Đặt vé”.
Hoàn thành xong bước này, nhân viên hãng tàu sẽ gọi điện xác nhận thông tin và hoàn tất việc đặt vé online. Thông tin vé tàu hỏa Huế Đà Nẵng sẽ được gửi vào email/sđt/facebook để khách hàng có thể xuất trình khi lên tàu.
Lời kết
Trên đây là những thông tin cập nhập giá vé tàu Huế Đà Nẵng mới nhất 2023 và một số kinh nghiệm đặt vé bạn nên lưu ý. Hy vọng nội dung bài viết đã mang tới cho bạn đọc những thông tin hữu ích. Bên cạnh đó là những kinh nghiệm để có thể đặt vé nhanh chóng, hiệu quả. Đừng quên truy cập website Muaban.net để cập nhật thêm nhiều thông tin bổ ích như việc làm, chia sẻ kinh nghiệm, mẹo vặt cuộc sống,…
Xem thêm:
- Vé tàu Nam Định Đà Nẵng: Thông Tin Chi Tiết Và Cập Nhật Mới Nhất
- Vé tàu Đà Nẵng Huế: Thông Tin Chi Tiết Và Cập Nhật Mới Nhất
- Giá vé tàu Vinh Đà Nẵng: Thông Tin Chi Tiết Và Cập Nhật Mới Nhất