Thứ Sáu, Tháng 8 1, 2025
spot_img
HomePhong thủy2025 tuổi Tý khai trương ngày nào tốt giúp tài lộc đầy...

2025 tuổi Tý khai trương ngày nào tốt giúp tài lộc đầy nhà?

Trong phong thủy, việc chọn ngày khai trương hợp mệnh, hợp tuổi là yếu tố quan trọng giúp cho mọi sự thuận lợi, thu hút vượng khí và tránh điều xui rủi. Vậy trong năm 2025, tuổi Tý khai trương ngày nào tốt? Hãy cùng Muaban.net tìm hiểu qua bài viết dưới đây.
Tuổi Tý khai trương ngày nào tốt?
Tuổi Tý khai trương ngày nào tốt?

I. Ngày tốt khai trương cho tuổi Tý năm 2025

Việc chọn ngày khai trương hợp tuổi sẽ giúp cho công việc làm ăn phát đạt, thuận lợi. Dưới đây là những ngày đẹp khai trương dành riêng cho người tuổi Tý trong năm 2025 mà bạn có thể tham khảo qua.

1. Canh Tý 1960

Người tuổi Canh Tý 1960 thuộc mệnh Bích Thượng Thổ, tức đất trên vách tường. Họ là những người thông minh, sống có nguyên tắc và rất đáng tin cậy. Dù đã trải qua nhiều giai đoạn thăng trầm, họ vẫn luôn giữ được tinh thần lạc quan và sống chan hòa với những người xung quanh. Nếu bạn có dự định khai trương trong năm Ất Tỵ 2025 hãy tham khảo qua một số ngày tốt dưới đây.

Tháng Ngày âm Ngày dương Giờ hoàng đạo
1 06/12/2024 01/05/2025 Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
10/12/2024 9/1/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
3 20/2/2025 19/3/2025 Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
1/3/2025 29/03/2025 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
4 6/3/2025 3/4/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
25/3/2025 22/4/2025 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
30/3/2025 27/4/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
5 11/4/2025 8/5/2025 Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
17/4/2025 14/5/2025 Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
29/4/2025 26/5/2025 Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
6 24/5/2025 19/6/2025 Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
26/5/2025 21/06/2025 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
2/6/2025 26/6/2025 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
7 8/6/2025 2/7/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
9/6/2025 3/7/2025 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
15/6/2025 9/7/2025 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59
20/6/2025 14/7/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
21/6/2025 15/7/2025 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
26/6/2025 20/7/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
8 15/6/2025  8/8/2025 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
20/6/2025 13/8/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
21/6/2025 14/8/2025 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
26/6/2025  19/8/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
9 9/8/2025 30/9/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
10 15/8/2025 6/10/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
21/8/2025 12/10/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
11/9/2025 31/10/2025 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
12 15/10/2025 4/12/2025 Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
19/10/2025 8/12/2025 Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
10/11/2025 29/12/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

Xem thêm: Ngày tốt nhập trạch tháng 8 năm 2025: Chọn ngày đẹp, đón tài lộc

2. Giáp Tý 1984

Người sinh năm Tuổi Giáp Tý 1984 mang mệnh Hải Trung Kim, nghĩa là là vàng trong biển. Họ thường là người hoạt bát, chăm chỉ và cầu tiến. Năm Ất Tỵ 2025 là năm không có quá nhiều biến động với Giáp Tý 1984, tuy nhiên bạn vẫn nên cẩn thận khi tham gia đầu tư. Bạn có thể tham khảo qua một số ngày giờ tốt dưới đây để khai trương các dự án mới của mình.

Tháng Ngày âm Ngày dương Giờ hoàng đạo
1 6/12/2024 5/1/2025 Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
10/12/2024 9/1/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
3 20/2/2025 19/3/2025 Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
1/3/2025 29/3/2025 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
4 6/3/2025 3/4/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
25/3/2025 22/4/2025 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
30/3/2025 27/4/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
5 11/4/2025 8/5/2024 Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
17/4/2025 14/5/2025 Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
29/4/2025 26/5/2025 Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
6 24/5/2025 19/6/2025 Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
26/5/2025 21/6/2025 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
2/6/2025 26/6/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
7 8/6/2025 2/7/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
9/6/2025 3/7/2025 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
15/6/2025  9/7/2024 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
20/6/2025 14/7/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
21/6/2025 15/7/2025 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
26/6/2025 20/7/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
8 15/6/2025  8/8/2025 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
20/6/2025 13/8/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
21/6/2025 14/8/2025 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
26/6/2025  19/8/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
9 9/8/2025 30/9/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
10 15/8/2025 6/10/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
21/8/2025 12/10/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
11/9/2025 31/10/2025 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
12 15/10/2025 4/12/2025 Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
19/10/2025 8/12/2025 Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
10/11/2025 29/12/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

3. Bính Tý 1996

Người người sinh vào năm Bính Tý 1996 mang mệnh Giản Hạ Thủy, nghĩa là là nước dưới khe. Họ thường là những người sống nội tâm, tốt bụng, luôn giúp đỡ người khác. Năm nay có khá nhiều cơ hội để Bính Tý phát triển bản thân và thăng tiến trong công việc. Nếu có dự định khai trương, bạn nên xem qua một số ngày tốt hợp với Bính Tý 1996 dưới đây.

Tháng Ngày âm Ngày dương Giờ hoàng đạo
1 6/12/2024 5/1/2025 Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
10/12/2024 9/1/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
25/12/2024 24/1/2025 Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
2 10/1/2025 7/2/2025 Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
3 12/2/2025 11/3/2025 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
16/2/2025 15/3/2025 Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
17/2/2025 16/3/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
29/2/2025 28/3/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
1/3/2025  29/3/2025 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
2/3/2025 30/3/2025 Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
4 6/3/2025 3/4/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
12/3/2025 9/4/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
25/3/2025 22/4/2025 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
26/3/2025 23/4/2025 Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
30/3/2025 27/4/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
5 8/4/2025 5/5/2025 Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59
9/4/2025 6/5/2025 Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
19/4/2025 16/5/2025 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
21/4/2025 18/5/2025 Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
6 24/5/2025 19/6/2025 Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
26/5/2025 21/6/2025 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
2/6/2025 26/6/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
7 8/6/2025 2/7/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
11/6/2025 5/7/2025 Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
21/6/2025   15/7/2024 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
26/6/2025 20/7/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
2/6/2025  26/7/2025 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
8 8/6/2025 1/8/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
9/6/2025 2/8/2025 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
15/6/2025 8/8/2025 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
17/6/2025 10/8/2025 Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
20/6/2025 13/8/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
21/6/2025 14/8/2025 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
26/6/2025  19/8/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
29/6/2025 22/8/2025 Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
8/7/2025 30/8/2025 Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
9 20/7/2025 11/9/2025 Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
10 21/8/2025 12/10/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
1/9/2025 21/10/2025 Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
10/9/2025  30/10/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
11/9/2025 31/10/2025 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
11 24/9/2025 13/11/2025 Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
12 15/10/2025 4/12/2025 Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Xem thêm: Xem lịch cắt tóc tháng 9 năm 2025 mang lại may mắn, hanh thông

4. Mậu Tý 2008

Những người sinh năm Mậu Tý 2008 mang mệnh Tích Lịch Hỏa, nghĩa là lửa sấm sét. Họ đều là những người hoạt bát, sáng dạ và ham học hỏi. Năm 2025 Ất Tỵ là năm mà Mậu Tý 2008 đã bước vào tuổi 17, đây là giai đoạn quan trọng để định hướng tương lai và phát triển bản thân. Tuy nhiên, nếu bạn có ý định ra làm ăn hoặc khai trương vào năm nay, hãy tham khảo qua các ngày tốt dưới đây.

Tháng Ngày âm Ngày dương Giờ hoàng đạo
1 06/12/2024 01/05/2025 Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
10/12/2024 9/1/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
3 20/2/2025 19/3/2025 Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
1/3/2025 29/03/2025 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
4 6/3/2025 3/4/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
25/3/2025 22/4/2025 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
30/3/2025 27/4/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
5 11/4/2025 8/5/2025 Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
17/4/2025 14/5/2025 Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
29/4/2025 26/5/2025 Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
6 24/5/2025 19/6/2025 Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
26/5/2025 21/06/2025 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
2/6/2025 26/6/2025 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
7 8/6/2025 2/7/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
9/6/2025 3/7/2025 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
15/6/2025 9/7/2025 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59
20/6/2025 14/7/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
21/6/2025 15/7/2025 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
26/6/2025 20/7/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
8 15/6/2025  8/8/2025 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
20/6/2025 13/8/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
21/6/2025 14/8/2025 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
26/6/2025  19/8/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
9 9/8/2025 30/9/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
10 15/8/2025 6/10/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
21/8/2025 12/10/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
11/9/2025 31/10/2025 Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
12 15/10/2025 4/12/2025 Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
19/10/2025 8/12/2025 Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
10/11/2025 29/12/2025 Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

Xem thêm: Ngày tốt mua xe tháng 8/2025: Sắm ngày đẹp, lộc kéo đến

II. Ngày xấu trong năm 2025 tuổi Tý nên tránh khai trương

Bên cạnh việc chọn ngày tốt, người tuổi Tý cũng cần đặc biệt lưu ý tránh những ngày xấu để không ảnh hưởng đến tài lộc. Dưới đây là các ngày kiêng kỵ trong năm 2025 mà tuổi Tý tuyệt đối không nên khai trương:

  • Ngày Tam Nương: 3, 7, 13, 18, 22, 27 âm lịch mỗi tháng. Ngày Tam Nương được xem là một trong những ngày xấu theo quan niệm dân gian, tượng trưng cho sự suy bại, đổ vỡ. Khai trương vào ngày Tam Nương có thể mang lại vận xui, khiến công việc khó khởi sắc, dễ gặp trục trặc và thất thoát.
  • Ngày Nguyệt Kỵ: Là ngày 5, 14, 23 âm lịch mỗi tháng. Dân gian có câu: “Mùng năm, mười bốn, hai ba, đi chơi còn lỗ, nữa là đi buôn”. Những ngày này được xem là ngày có vận khí nửa vời, khiến cho việc khai trương, làm ăn gặp nhiều trục trặc, công việc làm ăn không hanh thông.
Ngày xấu trong năm 2025 tuổi Tý nên tránh khai trương
Ngày xấu trong năm 2025 tuổi Tý nên tránh khai trương
  • Ngày Sát Chủ: Vì những ngày này khắc với mệnh và tuổi của gia chủ, nếu khai trương vào ngày này sẽ gặp nhiều vấn đề không may xảy ra, khiến việc lầm ăn thua lỗ.
  • Ngày Công Kỵ: Là ngày 13/1, 11/2, 9/3, 7/4, 5/5 âm lịch. Theo quan niệm dân gian, đây là nhưng ngày mang nhiều năng lượng xấu, khiến công việc làm ăn bị trì trệ, gặp nhiều rắc rối, vì vậy bạn nên tránh khai trương vào các ngày này.

III. Lưu ý khi chọn ngày tốt khai trương cho tuổi Tý

Để việc khai trương cửa hàng diễn ra thuận lợi và kích hoạt tài lộc, người tuổi Tý cần đặc biệt lưu tâm đến một số yếu tố phong thủy và tâm linh dưới đây.

1. Tránh chọn ngày xấu khai trương

Người tuổi Tý nên tuyệt đối tránh các ngày Tam Nương (3, 7, 13, 18, 22, 27 âm lịch), ngày Nguyệt Kỵ (5, 14, 23 âm) và các ngày Công Kỵ cố định trong năm. Ngoài ra, cũng nên tránh ngày xung khắc với bản mệnh để hạn chế rủi ro phát sinh.

2. Chọn người mở hàng hợp tuổi

Người mở hàng nên là người hợp tuổi với gia chủ, ngũ hành tương sinh, không phạm xung khắc. Họ là người vui vẻ, có vía tốt, đang làm ăn phát đạt để truyền lộc và năng lượng tích cực. Người mở hàng không nhất thiết phải là người thân, quan trọng là hợp tuổi và có phong thái cởi mở, tích cực.

Lưu ý khi chọn ngày tốt khai trương cho tuổi Tý
Người mở hàng nên là người hợp tuổi với gia chủ, ngũ hành tương sinh, không phạm xung khắc

3. Chọn khai trương theo tuổi tốt nhất

Nên ưu tiên chọn các ngày hoàng đạo, có sao tốt chiếu như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Mãn Đức, Lộc Mã. Ngoài ra, ngày khai trương cũng nên là ngày có ngũ hành tương sinh với mệnh của gia chủ để kích hoạt may mắn. Nếu có thể, hãy tham khảo thêm ý kiến từ chuyên gia phong thủy để chọn ngày giờ đẹp khai trương.

4. Chuẩn bị lễ cúng đầy đủ

Để lễ cúng khai trương diễn ra thuận lợi, bạn nên chuẩn bị lễ chu đáo, thể hiện lòng thành kính với Thổ Địa, Thần Tài và các vị thần linh cai quản khu vực buôn bán. Các lễ vật cơ bản thường gồm: hương, hoa, trái cây, xôi, chè, gà luộc hoặc heo quay, cùng bài văn khấn đúng nghi thức.

Lưu ý khi chọn ngày tốt khai trương cho tuổi Tý
Các lễ vật cơ bản thường gồm: hương, hoa, trái cây, xôi, chè, gà luộc hoặc heo quay

Lời kết

Bài viết trên đã cùng bạn tìm hiểu tuổi Tý khai trương ngày nào tốt. Hy vọng những thông tin mang tính tham khảo trên đã giúp bạn giải đáp được thắc mắc của mình. Đừng quên truy cập ngay Muaban.net để cập nhật thêm nhiều thông tin mới nhất về nhà đất, phong thủy và mẹo vặt nhé!

Nguồn tham khảo: Tổng hợp

Xem thêm:

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Xem thêm

ngoc.hien
Tôi là Ngọc Hiền, hiện là Content Writer của website Muaban.net, tôi đã có hơn 2 năm kinh nghiệm viết cho lĩnh vực phong thủy, bất động sản, các kiến thức về ô tô, xe máy... Tôi sẽ mang đến những bài viết chất lượng và đáng tin cậy, để cùng bạn giải đáp thắc mắc.
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
ngoc.hien
Tôi là Ngọc Hiền, hiện là Content Writer của website Muaban.net, tôi đã có hơn 2 năm kinh nghiệm viết cho lĩnh vực phong thủy, bất động sản, các kiến thức về ô tô, xe máy... Tôi sẽ mang đến những bài viết chất lượng và đáng tin cậy, để cùng bạn giải đáp thắc mắc.
ĐỪNG BỎ LỠ
spot_img