Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (PTIT) đã chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học chính quy 2025. Cùng Muaban.net tra cứu điểm chuẩn PTIT ngay tại bài viết dưới đây!Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2025
1. Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2025
Hiện tại, kỳ thi THPT Quốc gia vẫn chưa diễn ra nên điểm chuẩn của các trường chưa được công bố. Ngay khi kỳ thi kết thúc và Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông chính thức công bố điểm chuẩn, Muaban.net sẽ nhanh chóng cập nhật thông tin mới nhất đến bạn.
2. Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2024
2.1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT
Cơ sở đào tạo phía Bắc:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7320101
Báo chí
25.29
TTNV=1
2
7320104
Truyền thông đa phương tiện
25.94
TTNV<=6
3
7329001
Công nghệ đa phương tiện
25.75
TTNV<=2
4
7329001_GAM
Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)
24.97
TTNV<=2
5
7340101
Quản trị kinh doanh
25.17
TTNV<=13
6
7340115
Marketing
25.85
TTNV<=3
7
7340115_CLC
Marketing chất lượng cao
24.25
TTNV=1
8
7340115_QHC
Quan hệ công chúng (ngành Marketing)
25.15
TTNV<=4
9
7340122
Thương mại điện tử
26.09
TTNV<=2
10
7340205
Công nghệ tài chính (Fintech)
25.61
TTNV<=10
11
7340301
Kế toán
25.29
TTNV<=16
12
7340301_CLC
Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)
22.5
TTNV=1
13
7480101
Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)
26.31
TTNV=1
14
7480102
Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)
25.59
TTNV<=11
15
7480201
Công nghệ thông tin
26.4
TTNV<=5
16
7480201_CLC
Công nghệ thông tin chất lượng cao
25.43
TTNV=1
17
7480201_UDU
Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)
24.87
TTNV<=4
18
7480201_VNH
Công nghệ thông tin Việt – Nhật
24.25
TTNV=1
19
7480202
An toàn thông tin
25.85
TTNV<=2
20
7510301
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử
25.46
TTNV<=2
21
7520207
Kỹ thuật Điện tử viễn thông
25.75
TTNV= 1
22
7520216
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
26.08
TTNV<=3
Cơ sở đào phía Nam:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7329001
Công nghệ đa phương tiện
23.95
TTNV<=3
2
7340101
Quản trị kinh doanh
18.4
TTNV<=3
3
7340115
Marketing
24.24
TTNV<=5
4
7340115_CLC
Marketing chất lượng cao
18
TTNV<=5
5
7340301
Kế toán
20.95
TTNV<=23
6
7480201
Công nghệ thông tin
25.17
TTNV<=8
7
7480201_CLC
Công nghệ thông tin chất lượng cao
23.25
TTNV<=3
8
7480202
An toàn thông tin
24.68
TTNV<=11
9
7510301
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử
20.85
TTNV<=4
10
7520207
Kỹ thuật Điện tử viễn thông
23.23
TTNV<=7
11
7520208
Công nghệ Inernet vạn vật (IoT)
18
TTNV<=3
12
7520216
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
19.65
2.2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL
Xét theo điểm ĐGNL HN ở cơ sở phía Bắc:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7320101
Báo chí
18.5
2
7320104
Truyền thông đa phương tiện
20.7
3
7329001
Công nghệ đa phương tiện
20.21
4
7329001_LK
Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra, Australia)
16.6
CT liên kết quốc tế
5
7340101
Quản trị kinh doanh
18.3
6
7340115
Marketing
19.85
7
7340115_CLC
Marketing
17.45
CT chất lượng cao
8
7340122
Thương mại điện tử
20.7
9
7340205
Công nghệ tài chính (Fintech)
19.45
10
7340205_LK
Công nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersfield, Vương quốc Anh)
15
CT liên kết quốc tế
11
7340301
Kế toán
18.5
12
7340301_CLC
Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA)
15
CT chất lượng cao
13
7480101
Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)
23.5
14
7480102
Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)
19.45
15
7480201
Công nghệ thông tin
22.55
16
7480201_CLC
Công nghệ thông tin
19.4
CT chất lượng cao
17
7480201_LK
Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia)
15
CT liên kết quốc tế
18
7480201_UDU
Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng)
17.1
19
7480202
An toàn thông tin
21.6
20
7510301
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử
19.84
21
7520207
Kỹ thuật Điện tử viễn thông
20.65
22
7520216
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
22.05
Xét theo điểm ĐGNL HN ở cơ sở phía Nam:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7329001
Công nghệ đa phương tiện
15.05
2
7340101
Quản trị kinh doanh
19.9
3
7340115
Marketing
15.93
4
7340115_CLC
Marketing
15.28
5
7340301
Kế toán
15.88
6
7480201
Công nghệ thông tin
18.01
7
7480201_CLC
Công nghệ thông tin
15.03
8
7480202
An toàn thông tin
15.8
9
7510301
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử
15.08
10
7520207
Kỹ thuật Điện tử viễn thông
16.23
11
7520208
Công nghệ Inernet vạn vật (loT)
18.33
12
7520216
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
16.18
Xét theo điểm ĐGNL TPHCM ở cơ sở phía Nam:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7329001
Công nghệ đa phương tiện
15.05
2
7340101
Quản trị kinh doanh
19.9
3
7340115
Marketing
15.93
4
7340115_CLC
Marketing
15.28
5
7340301
Kế toán
15.88
6
7480201
Công nghệ thông tin
18.01
7
7480201_CLC
Công nghệ thông tin
15.03
8
7480202
An toàn thông tin
15.8
9
7510301
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử
15.08
10
7520207
Kỹ thuật Điện tử viễn thông
16.23
11
7520208
Công nghệ Inernet vạn vật (loT)
18.33
12
7520216
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
16.18
2.3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy
Cơ sở phía Bắc:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7320101
Báo chí
26.73
Học bạ và CCQT
2
7320104
Truyền thông đa phương tiện
28
Học bạ và CCQT
3
7329001
Công nghệ đa phương tiện
27
Học bạ và CCQT
4
7329001_LK
Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra, Australia)
24.3
Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế
5
7340101
Quản trị kinh doanh
25.37
Học bạ và CCQT
6
7340115
Marketing
26.97
Học bạ và CCQT
7
7340115_CLC
Marketing
25.51
Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao
8
7340122
Thương mại điện tử
27.26
Học bạ và CCQT
9
7340205
Công nghệ tài chính (Fintech)
26.7
Học bạ và CCQT
10
7340205_LK
Công nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersfield, Vương quốc Anh)
22.83
Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế
11
7340301
Kế toán
25.77
Học bạ và CCQT
12
7340301_CLC
Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA)
23.36
Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao
13
7480101
Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)
28
Học bạ và CCQT
14
7480102
Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)
23.74
Học bạ và CCQT
15
7480201
Công nghệ thông tin
27.01
Học bạ và CCQT
16
7480201_CLC
Công nghệ thông tin
25.64
Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao
17
7480201_LK
Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia)
23.67
Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế
18
7480201_UDU
Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng)
25.5
Học bạ và CCQT
19
7480202
An toàn thông tin
26.8
Học bạ và CCQT
20
7510301
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử
25.07
Học bạ và CCQT
21
7520207
Kỹ thuật Điện tử viễn thông
26.42
Học bạ và CCQT
22
7520216
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
27.71
Học bạ và CCQT
Cơ sở phía Nam:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7329001
Công nghệ đa phương tiện
15.05
2
7340101
Quản trị kinh doanh
19.9
3
7340115
Marketing
15.93
4
7340115_CLC
Marketing
15.28
5
7340301
Kế toán
15.88
6
7480201
Công nghệ thông tin
18.01
7
7480201_CLC
Công nghệ thông tin
15.03
8
7480202
An toàn thông tin
15.8
9
7510301
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử
15.08
10
7520207
Kỹ thuật Điện tử viễn thông
16.23
11
7520208
Công nghệ Inernet vạn vật (loT)
18.33
12
7520216
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
16.18
2.4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp
Cơ sở phía Bắc:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7320101
Báo chí
26.73
Học bạ và CCQT
2
7320104
Truyền thông đa phương tiện
28
Học bạ và CCQT
3
7329001
Công nghệ đa phương tiện
27
Học bạ và CCQT
4
7329001_LK
Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra, Australia)
24.3
Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế
5
7340101
Quản trị kinh doanh
25.37
Học bạ và CCQT
6
7340115
Marketing
26.97
Học bạ và CCQT
7
7340115_CLC
Marketing
25.51
Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao
8
7340122
Thương mại điện tử
27.26
Học bạ và CCQT
9
7340205
Công nghệ tài chính (Fintech)
26.7
Học bạ và CCQT
10
7340205_LK
Công nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersfield, Vương quốc Anh)
22.83
Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế
11
7340301
Kế toán
25.77
Học bạ và CCQT
12
7340301_CLC
Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA)
23.36
Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao
13
7480101
Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)
28
Học bạ và CCQT
14
7480102
Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)
23.74
Học bạ và CCQT
15
7480201
Công nghệ thông tin
27.01
Học bạ và CCQT
16
7480201_CLC
Công nghệ thông tin
25.64
Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao
17
7480201_LK
Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia)
23.67
Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế
18
7480201_UDU
Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng)
25.5
Học bạ và CCQT
19
7480202
An toàn thông tin
26.8
Học bạ và CCQT
20
7510301
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử
25.07
Học bạ và CCQT
21
7520207
Kỹ thuật Điện tử viễn thông
26.42
Học bạ và CCQT
22
7520216
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
27.71
Học bạ và CCQT
Cơ sở phía Nam:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7329001
Công nghệ đa phương tiện
23.46
Học bạ và CCQT
2
7340101
Quản trị kinh doanh
0
Học bạ và CCQT
3
7340115
Marketing
23.87
Học bạ và CCQT
4
7340115_CLC
Marketing
21.53
Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao
5
7340301
Kế toán
22.8
Học bạ và CCQT
6
7480201
Công nghệ thông tin
22.2
Học bạ và CCQT
7
7480201_CLC
Công nghệ thông tin
23.36
Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao
8
7480202
An toàn thông tin
21.89
Học bạ và CCQT
9
7510301
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử
24.36
Học bạ và CCQT
10
7520207
Kỹ thuật Điện tử viễn thông
23.77
Học bạ và CCQT
11
7520208
Công nghệ Inernet vạn vật (loT)
24.83
Học bạ và CCQT
12
7520216
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
23.7
Học bạ và CCQT
Tham khảo ngay thông tin phòng trọ sinh viên giá rẻ, gần trường:
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông tuyển sinh 4.280 chỉ tiêu cho hai cơ sở đào tạo tại Hà Nội và TP.HCM trong mùa tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025.
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông có chỉ tiêu kết quả kỳ thi THPTQG tối đa được sử dụng vào năm 2025 (80%); Năm nay, chỉ khoảng 65% chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPTQG năm 2025 nên thí sinh sẽ phải cố gắng hơn để đạt nguyện vọng.
Xét tuyển PTIT điểm chuẩn theo điểm thi THPT Quốc gia
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông sẽ dựa trên điểm thi THPT Quốc gia của thí sinh để xem xét, đánh giá xem liệu thí sinh đó có đủ điều kiện trúng tuyển, có đủ khả năng theo học tại trường hay không.
Xét tuyển PTIT điểm chuẩn theo điểm thi THPT Quốc gia
Xét tuyển vào PTIT theo các phương thức khác:
Ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng: Theo chính sách tuyển sinh gần đây nhất của Học viện và Bộ GD & ĐT, Học viện sẽ xét tuyển thẳng cũng như ưu tiên xét tuyển đối với những trường hợp học sinh đạt giải khi tham gia các kỳ thi học sinh giỏi cấp Quốc gia, Olympic Quốc tế và các cuộc thi Khoa học & Kỹ thuật Quốc tế khác.
Xét tuyển kết hợp học lực ở cấp THPT kết hợp với một trong các dạng chứng chỉ quốc tế, thành tích của cá nhân trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi, thành tích học tập tại trường THPT chuyên được dùng để xác định xét tuyển.
Trường xem xét những thí sinh vượt qua một trong bốn nhóm yêu cầu và đạt điểm chuẩn với bài kiểm tra đầu vào kết hợp, bao gồm:
Nhóm yêu cầu
Điều kiện
(1) Chứng chỉ SAT hay ACT
SAT đạt 1130/1600 hoặc 25/36 ACT trở lên
(2) Một trong 3 chứng chỉ IELTS, TOEFL iBT hoặc TOEFL
IELTS đạt 5.5 trở lên 65 TOEFL iBT TOEFL 513 trở lên
(3) Đạt giải khi thi học sinh giỏi quốc gia
Giải khuyến khích trở lên
(4) Đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh một trong 4 môn Toán, Tin, Lý, Hoá
Giải nhất, nhì, ba
Bên cạnh đó, thí sinh phải đạt được mức điểm trung bình từ 8 trở lên (đối với nhóm 4) hoặc 7,5 trở lên trong cả ba năm học hoặc học kỳ I lớp 12 (đối với nhóm 1, 2, 3) và có hạnh kiểm tốt.
Thí sinh phải đạt một trong ba kỳ thi vào năm 2022 với điểm tối thiểu là 80 điểm (đối với kỳ thi đánh giá năng lực tại Đại học Quốc gia Hà Nội), 700 điểm (đối với Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh) hoặc 20 điểm ( áp dụng cho trường Đại học Bách Khoa Hà Nội kiểm tra tư duy).
Điểm đánh giá năng lực được chuyển sang thang điểm 30 theo công thức sau: Điểm xét tuyển = điểm thi * 30/150 (hoặc 30/1200) + điểm ưu tiên, trừ điểm môn tư duy của Bách Khoa. Khi làm bài thi đánh giá năng lực tại Đại học Quốc gia Hà Nội, thí sinh chia 150, khi thi tại Đại học Quốc gia TP HCM chia 1200.
Bạn là sinh viên muốn kiếm thêm thu nhập? Tham khảo ngay việc làm bán thời gian:
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông được tính dựa trên công thức: Điểm xét tuyển = Điểm cộng đối tượng + Điểm ưu tiên + M1 + M2 + M3.
Trong đó, M1, 2, 3 chính là trung bình cộng điểm của ba năm THPT gồm các môn nằm trong tổ hợp xét tuyển, làm tròn tính đến chữ số thập phân thứ hai. Điểm ưu tiên sẽ bao gồm đối tượng theo quy định của Bộ GD và ĐT, đối tượng ở các khu vực theo quy định. Bên cạnh đó, thí sinh hệ chuyên thuộc các trường THPT chuyên xét tuyển vào học viện sẽ được cộng thêm 1,5 điểm. Cơ sở phía Bắc thường lấy điểm chuẩn cao hơn so với phía Nam theo hai phương thức.
An toàn thông tin, Công nghệ thông tin (Bắc), Kỹ thuật Điều khiển/tự động hóa (Nam) lấy điểm trên 27, đối với thí sinh đăng ký xét tuyển kết hợp. Thí sinh sẽ cần đạt được tối thiểu trên 9 điểm một môn. Mức điểm thấp nhất ở phương thức này là 22 tại các ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông, Công nghệ đa phương tiện, Công nghệ thông tin (Nam) hay Công nghệ Kỹ thuật Điện và điện tử (phía Bắc).
PTIT điểm chuẩn dựa theo thi năng lực, tư duy sẽ thấp hơn với cơ sở phía Nam tối đa 19 điểm, phía Bắc tối đa 21,5 với ngành Công nghệ thông tin.
Cách tính điểm xét tuyển theo PTIT điểm chuẩn
Trên đây là tất cả những thông tin liên quan đến PTITđiểm chuẩn mà Mua bán muốn chia sẻ đến bạn. Hãy cân nhắc, tham khảo những thông tin trên để có thể đưa ra quyết định chính xác, đúng đắn khi lựa chọn nguyện vọng của mình. Đừng quên truy cập Muaban.net để tìm hiểu thêm các thông tin liên quan đến các trường khác nhé.
Miễn trừ trách nhiệm:Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp.
Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải.
Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.
Xem thêm