Thứ Ba, Tháng Năm 13, 2025
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệm Điểm chuẩn PTIT - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn...

[Mới nhất] Điểm chuẩn PTIT – Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (PTIT) đã chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học chính quy 2025. Cùng Muaban.net tra cứu điểm chuẩn PTIT ngay tại bài viết dưới đây!

Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2025
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2025

1. Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2025

Hiện tại, kỳ thi THPT Quốc gia vẫn chưa diễn ra nên điểm chuẩn của các trường chưa được công bố. Ngay khi kỳ thi kết thúc và Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông chính thức công bố điểm chuẩn, Muaban.net sẽ nhanh chóng cập nhật thông tin mới nhất đến bạn.

2. Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2024

2.1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT

Cơ sở đào tạo phía Bắc:

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí 25.29 TTNV=1
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện 25.94 TTNV<=6
3 7329001 Công nghệ đa phương tiện 25.75 TTNV<=2
4 7329001_GAM Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện) 24.97 TTNV<=2
5 7340101 Quản trị kinh doanh 25.17 TTNV<=13
6 7340115 Marketing 25.85 TTNV<=3
7 7340115_CLC Marketing chất lượng cao 24.25 TTNV=1
8 7340115_QHC Quan hệ công chúng (ngành Marketing) 25.15 TTNV<=4
9 7340122 Thương mại điện tử 26.09 TTNV<=2
10 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) 25.61 TTNV<=10
11 7340301 Kế toán 25.29 TTNV<=16
12 7340301_CLC Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA) 22.5 TTNV=1
13 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) 26.31 TTNV=1
14 7480102 Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) 25.59 TTNV<=11
15 7480201 Công nghệ thông tin 26.4 TTNV<=5
16 7480201_CLC Công nghệ thông tin chất lượng cao 25.43 TTNV=1
17 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng) 24.87 TTNV<=4
18 7480201_VNH Công nghệ thông tin Việt – Nhật 24.25 TTNV=1
19 7480202 An toàn thông tin 25.85 TTNV<=2
20 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử 25.46 TTNV<=2
21 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông 25.75 TTNV= 1
22 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 26.08 TTNV<=3

Cơ sở đào phía Nam:

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú
1 7329001 Công nghệ đa phương tiện 23.95 TTNV<=3
2 7340101 Quản trị kinh doanh 18.4 TTNV<=3
3 7340115 Marketing 24.24 TTNV<=5
4 7340115_CLC Marketing chất lượng cao 18 TTNV<=5
5 7340301 Kế toán 20.95 TTNV<=23
6 7480201 Công nghệ thông tin 25.17 TTNV<=8
7 7480201_CLC Công nghệ thông tin chất lượng cao 23.25 TTNV<=3
8 7480202 An toàn thông tin 24.68 TTNV<=11
9 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử 20.85 TTNV<=4
10 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông 23.23 TTNV<=7
11 7520208 Công nghệ Inernet vạn vật (IoT) 18 TTNV<=3
12 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 19.65  

2.2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL

Xét theo điểm ĐGNL HN ở cơ sở phía Bắc:

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí 18.5  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện 20.7  
3 7329001 Công nghệ đa phương tiện 20.21  
4 7329001_LK Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra, Australia) 16.6 CT liên kết quốc tế
5 7340101 Quản trị kinh doanh 18.3  
6 7340115 Marketing 19.85  
7 7340115_CLC Marketing 17.45 CT chất lượng cao
8 7340122 Thương mại điện tử 20.7  
9 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) 19.45  
10 7340205_LK Công nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersfield, Vương quốc Anh) 15 CT liên kết quốc tế
11 7340301 Kế toán 18.5  
12 7340301_CLC Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA) 15 CT chất lượng cao
13 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) 23.5  
14 7480102 Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) 19.45  
15 7480201 Công nghệ thông tin 22.55  
16 7480201_CLC Công nghệ thông tin 19.4 CT chất lượng cao
17 7480201_LK Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia) 15 CT liên kết quốc tế
18 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng) 17.1  
19 7480202 An toàn thông tin 21.6  
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử 19.84  
21 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông 20.65  
22 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 22.05  

Xét theo điểm ĐGNL HN ở cơ sở phía Nam:

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7329001 Công nghệ đa phương tiện 15.05
2 7340101 Quản trị kinh doanh 19.9
3 7340115 Marketing 15.93
4 7340115_CLC Marketing 15.28
5 7340301 Kế toán 15.88
6 7480201 Công nghệ thông tin 18.01
7 7480201_CLC Công nghệ thông tin 15.03
8 7480202 An toàn thông tin 15.8
9 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử 15.08
10 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông 16.23
11 7520208 Công nghệ Inernet vạn vật (loT) 18.33
12 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 16.18

Xét theo điểm ĐGNL TPHCM ở cơ sở phía Nam:

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7329001 Công nghệ đa phương tiện 15.05
2 7340101 Quản trị kinh doanh 19.9
3 7340115 Marketing 15.93
4 7340115_CLC Marketing 15.28
5 7340301 Kế toán 15.88
6 7480201 Công nghệ thông tin 18.01
7 7480201_CLC Công nghệ thông tin 15.03
8 7480202 An toàn thông tin 15.8
9 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử 15.08
10 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông 16.23
11 7520208 Công nghệ Inernet vạn vật (loT) 18.33
12 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 16.18

2.3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

Cơ sở phía Bắc:

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí 26.73 Học bạ và CCQT
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện 28 Học bạ và CCQT
3 7329001 Công nghệ đa phương tiện 27 Học bạ và CCQT
4 7329001_LK Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra, Australia) 24.3 Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế
5 7340101 Quản trị kinh doanh 25.37 Học bạ và CCQT
6 7340115 Marketing 26.97 Học bạ và CCQT
7 7340115_CLC Marketing 25.51 Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao
8 7340122 Thương mại điện tử 27.26 Học bạ và CCQT
9 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) 26.7 Học bạ và CCQT
10 7340205_LK Công nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersfield, Vương quốc Anh) 22.83 Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế
11 7340301 Kế toán 25.77 Học bạ và CCQT
12 7340301_CLC Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA) 23.36 Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao
13 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) 28 Học bạ và CCQT
14 7480102 Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) 23.74 Học bạ và CCQT
15 7480201 Công nghệ thông tin 27.01 Học bạ và CCQT
16 7480201_CLC Công nghệ thông tin 25.64 Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao
17 7480201_LK Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia) 23.67 Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế
18 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng) 25.5 Học bạ và CCQT
19 7480202 An toàn thông tin 26.8 Học bạ và CCQT
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử 25.07 Học bạ và CCQT
21 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông 26.42 Học bạ và CCQT
22 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 27.71 Học bạ và CCQT

Cơ sở phía Nam:

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7329001 Công nghệ đa phương tiện 15.05
2 7340101 Quản trị kinh doanh 19.9
3 7340115 Marketing 15.93
4 7340115_CLC Marketing 15.28
5 7340301 Kế toán 15.88
6 7480201 Công nghệ thông tin 18.01
7 7480201_CLC Công nghệ thông tin 15.03
8 7480202 An toàn thông tin 15.8
9 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử 15.08
10 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông 16.23
11 7520208 Công nghệ Inernet vạn vật (loT) 18.33
12 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 16.18

2.4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

Cơ sở phía Bắc:

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí 26.73 Học bạ và CCQT
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện 28 Học bạ và CCQT
3 7329001 Công nghệ đa phương tiện 27 Học bạ và CCQT
4 7329001_LK Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra, Australia) 24.3 Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế
5 7340101 Quản trị kinh doanh 25.37 Học bạ và CCQT
6 7340115 Marketing 26.97 Học bạ và CCQT
7 7340115_CLC Marketing 25.51 Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao
8 7340122 Thương mại điện tử 27.26 Học bạ và CCQT
9 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) 26.7 Học bạ và CCQT
10 7340205_LK Công nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersfield, Vương quốc Anh) 22.83 Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế
11 7340301 Kế toán 25.77 Học bạ và CCQT
12 7340301_CLC Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA) 23.36 Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao
13 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) 28 Học bạ và CCQT
14 7480102 Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) 23.74 Học bạ và CCQT
15 7480201 Công nghệ thông tin 27.01 Học bạ và CCQT
16 7480201_CLC Công nghệ thông tin 25.64 Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao
17 7480201_LK Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia) 23.67 Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế
18 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng) 25.5 Học bạ và CCQT
19 7480202 An toàn thông tin 26.8 Học bạ và CCQT
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử 25.07 Học bạ và CCQT
21 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông 26.42 Học bạ và CCQT
22 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 27.71 Học bạ và CCQT

Cơ sở phía Nam:

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú
1 7329001 Công nghệ đa phương tiện 23.46 Học bạ và CCQT
2 7340101 Quản trị kinh doanh 0 Học bạ và CCQT
3 7340115 Marketing 23.87 Học bạ và CCQT
4 7340115_CLC Marketing 21.53 Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao
5 7340301 Kế toán 22.8 Học bạ và CCQT
6 7480201 Công nghệ thông tin 22.2 Học bạ và CCQT
7 7480201_CLC Công nghệ thông tin 23.36 Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao
8 7480202 An toàn thông tin 21.89 Học bạ và CCQT
9 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử 24.36 Học bạ và CCQT
10 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông 23.77 Học bạ và CCQT
11 7520208 Công nghệ Inernet vạn vật (loT) 24.83 Học bạ và CCQT
12 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 23.7 Học bạ và CCQT

Tham khảo ngay thông tin phòng trọ sinh viên giá rẻ, gần trường:

Cho thuê Phòng trọ 40m2 mặt tiền đường Gò Dầu, Tân Phú, có thang máy
24
  • Hôm nay
  • Phường Tân Quý, Quận Tân Phú
Cho thuê nhà số 16 ngõ 107 Đào Tấn, Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội,
9
  • Hôm nay
  • Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình
Chính chủ cho thuê lâu dài nhà 4 tầng tại 113A ngõ 47 Văn Cao, Ba Đình
15
  • Hôm nay
  • Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình
CHO THUÊ PHÒNG  ĐƯỜNG 3/2 QUẬN 10, 30m2, giá 5tr
1
  • Hôm nay
  • Phường 14, Quận 10
Cho thuê phòng trọ ở Quan Hoa, Cầu Giấy đủ nội thất, không chung chủ
3
  • Hôm nay
  • Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy
Cho 1 nữ thuê phòng tầng 2 khép kín, phố Hàng Bè, quận Hoàn Kiếm
1
  • Hôm nay
  • Phường Hàng Bạc, Quận Hoàn Kiếm
Phòng trọ cho thuê - Khu Village Cư Xá Tự Do, Q.Tân Bình
2
  • Hôm nay
  • Phường 7, Quận Tân Bình
Cho thuê phòng DT 30 m2, tại ngõ 31 Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy, HN
7
  • Hôm nay
  • Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy
PHÒNG TRỌ VIP NGỌC HÒA - Giá từ 2,8 triệu - 5,5 triệu/th. Giờ tự do
7
  • Hôm nay
  • Phường 12, Quận Bình Thạnh
Phòng trọ mới 20 m2, gần Vincom, chợ Nguyễn Xí, bến xe miền Đông
7
  • Hôm nay
  • Phường 13, Quận Bình Thạnh
cho thuê phòng trọ giờ giấc tự do 117/51 nguyễn hữu cảnh
4
  • Hôm nay
  • Phường 22, Quận Bình Thạnh
Gò Vấp_ Căn hộ dịch vụ cho thuê
4
  • Hôm nay
  • Phường 14, Quận Gò Vấp
Chính chủ có nhiều phòng trọ cho thuê (giá sinh viên)
6
  • Hôm nay
  • Phường Thạnh Lộc, Quận 12
Cho thuê phòng trọ số 1144/24 ( số cũ: 1084/24) Lê Đức Thọ, P13, GVấp
1
  • Hôm nay
  • Phường 13, Quận Gò Vấp
CHO THUÊ PHÒNG TRỌ GIỜ GIẤC TỰ DO 161A PHẠM HỮU LẦU
7
  • Hôm nay
  • Phường Phú Mỹ, Quận 7
Trung tâm , nội thất đầy đủ , phòng khép kín
5
  • Hôm nay
  • Phường Phạm Đình Hổ, Quận Hai Bà Trưng
Cho Thuê Phòng Trọ 94/1 Lê Ngã, P.Phú Trung, Q.Tân Phú - dt:10 m2
1
  • Hôm nay
  • Phường Phú Trung, Quận Tân Phú
Cho thuê nhà trọ hẻm 3m đường 77, P.Tân Quy, Quận 7, DT 3x5m, gác lửng
1
  • Hôm nay
  • Phường Tân Quy, Quận 7
Phòng cho thuê tại nhà phố 21 đường 23 KDC Phước Kiển A, Nhà Bè
8
  • Hôm nay
  • Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè
Cho thuê căn hộ khép kín 3.6tr. tại 15 ngõ 62 Đặng Văn Ngữ đầy đủ tiện
9
  • Hôm nay
  • Phường Phương Liên, Quận Đống Đa

3. Thông tin tuyển sinh PTIT năm 2025

3.1 Chỉ tiêu xét tuyển của trường

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông tuyển sinh 4.280 chỉ tiêu cho hai cơ sở đào tạo tại Hà Nội và TP.HCM trong mùa tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025.

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông có chỉ tiêu kết quả kỳ thi THPTQG tối đa được sử dụng vào năm 2025 (80%); Năm nay, chỉ khoảng 65% chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPTQG năm 2025 nên thí sinh sẽ phải cố gắng hơn để đạt nguyện vọng.

PTIT điểm chuẩn và chỉ tiêu xét tuyển của trường
PTIT điểm chuẩn và chỉ tiêu xét tuyển của trường

Xem thêm:

3.2 Phương thức xét tuyển

Xét tuyển PTIT điểm chuẩn theo điểm thi THPT Quốc gia

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông sẽ dựa trên điểm thi THPT Quốc gia của thí sinh để xem xét, đánh giá xem liệu thí sinh đó có đủ điều kiện trúng tuyển, có đủ khả năng theo học tại trường hay không. 

Xét tuyển PTIT điểm chuẩn theo điểm thi THPT Quốc gia
Xét tuyển PTIT điểm chuẩn theo điểm thi THPT Quốc gia

Xét tuyển vào PTIT theo các phương thức khác:

  • Ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng: Theo chính sách tuyển sinh gần đây nhất của Học viện và Bộ GD & ĐT, Học viện sẽ xét tuyển thẳng cũng như ưu tiên xét tuyển đối với những trường hợp học sinh đạt giải khi tham gia các kỳ thi học sinh giỏi cấp Quốc gia, Olympic Quốc tế và các cuộc thi Khoa học & Kỹ thuật Quốc tế khác. 
  • Xét tuyển kết hợp học lực ở cấp THPT kết hợp với một trong các dạng chứng chỉ quốc tế, thành tích của cá nhân trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi, thành tích học tập tại trường THPT chuyên được dùng để xác định xét tuyển.
  • Trường xem xét những thí sinh vượt qua một trong bốn nhóm yêu cầu và đạt điểm chuẩn với bài kiểm tra đầu vào kết hợp, bao gồm:
    Nhóm yêu cầu Điều kiện
    (1) Chứng chỉ SAT hay ACT SAT đạt 1130/1600 hoặc 25/36 ACT trở lên
    (2) Một trong 3 chứng chỉ IELTS, TOEFL iBT hoặc TOEFL

    IELTS đạt 5.5 trở lên
    65 TOEFL iBT
    TOEFL 513 trở lên

    (3) Đạt giải khi thi học sinh giỏi quốc gia Giải khuyến khích trở lên
    (4) Đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh một trong 4 môn Toán, Tin, Lý, Hoá Giải nhất, nhì, ba
    Bên cạnh đó, thí sinh phải đạt được mức điểm trung bình từ 8 trở lên (đối với nhóm 4) hoặc 7,5 trở lên trong cả ba năm học hoặc học kỳ I lớp 12 (đối với nhóm 1, 2, 3) và có hạnh kiểm tốt.
  • Thí sinh phải đạt một trong ba kỳ thi vào năm 2022 với điểm tối thiểu là 80 điểm (đối với kỳ thi đánh giá năng lực tại Đại học Quốc gia Hà Nội), 700 điểm (đối với Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh) hoặc 20 điểm ( áp dụng cho trường Đại học Bách Khoa Hà Nội kiểm tra tư duy).

    Điểm đánh giá năng lực được chuyển sang thang điểm 30 theo công thức sau:
    Điểm xét tuyển = điểm thi * 30/150 (hoặc 30/1200) + điểm ưu tiên, trừ điểm môn tư duy của Bách Khoa.
    Khi làm bài thi đánh giá năng lực tại Đại học Quốc gia Hà Nội, thí sinh chia 150, khi thi tại Đại học Quốc gia TP HCM chia 1200.

Bạn là sinh viên muốn kiếm thêm thu nhập? Tham khảo ngay việc làm bán thời gian:

Siêu Thị Cần Tuyển Gấp Nhân Viên Đi Làm Ngay.
3
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
Tuyển Nhân Viên Trà Sữa Full-Time/Part-time (Nhận Việc Ngay)
1
  • Hôm nay
  • Quận 6, TP.HCM
Cần Bổ Sung Nhân Viên, Tạp Vụ, Bảo Vệ, Thu Ngân, Bán Hàng, Phụ Kho
6
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
🍀🍀QUẬN TÂN PHÚ CẦN TUYỂN 05 NAM/NỮ PHỤ KIỂM HÀNG ĐÓNG THÙNG
2
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
Việc làm nhân viên bán đồ ăn sáng TPHCM(Partime/Fulltime)
3
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
VIỆC LÀM UY TÍN CHO SINH VIÊN TẠI QUẬN TÂN BÌNH
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
Việc làm thêm sinh viên bán Cafe Quận Tân Bình
2
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
Việc PARTIME/FULLTIME quận Bình Thạnh, Gò Vấp, Thủ Đức,…4tr9-8tr9/th
4
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Việc LĐPT/sinh viên cho quận Bình Thạnh, Phú Nhuận đi làm ngay 9tr
5
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
NHÂN VIÊN BÁN HÀNG PART TIME/ FULL TIME TẠI ĐẠI LÝ MỸ PHẨM
1
  • Hôm nay
  • Huyện Hóc Môn, TP.HCM
Việc làm part time cho sinh viên TPHCM
1
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Nhân viên part time khu vực Gò Vấp
5
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
NHÂN VIÊN BÁN HÀNG PART TIME/ FULL TIME TẠI ĐẠI LÝ MỸ PHẨM
1
  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức, TP.HCM
Việc làm Partime, Fulltime cho SV quận Gò Vấp
5
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
TUYỂN NHÂN VIÊN TƯ VẤN - DỄ THƯƠNG, CHĂM CHỈ VÀ SIÊNG NĂNG
0
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
Tuyển nv, sinh viên  phục vụ quán cà phê
2
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Cần Tuyển 8 NV Nhặt Bóng Tennis Tại Hà Nội
1
  • Hôm nay
  • Quận Hoàng Mai, Hà Nội
VIỆC LÀM THÊM XOAY CA, PARTIME QUẬN TÂN BÌNH, GÒ VẤP
1
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
VIỆC LÀM PART-TIME CHO SINH VIÊN
1
VIỆC LÀM PART-TIME CHO SINH VIÊN 3,4 - 7,8 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
TUYỂN NHÂN VIÊN PHỤ BÁN MATCHA, CACAO ĐÓNG HỘP (KHÔNG PHA CHẾ)
1
  • Hôm nay
  • Quận 11, TP.HCM

4. Cách tính điểm xét tuyển chuẩn theo PTIT

Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông được tính dựa trên công thức:
Điểm xét tuyển = Điểm cộng đối tượng + Điểm ưu tiên + M1 + M2 + M3.

Trong đó, M1, 2, 3 chính là trung bình cộng điểm của ba năm THPT gồm các môn nằm trong tổ hợp xét tuyển, làm tròn tính đến chữ số thập phân thứ hai. Điểm ưu tiên sẽ bao gồm đối tượng theo quy định của Bộ GD và ĐT, đối tượng ở các khu vực theo quy định. Bên cạnh đó, thí sinh hệ chuyên thuộc các trường THPT chuyên xét tuyển vào học viện sẽ được cộng thêm 1,5 điểm. Cơ sở phía Bắc thường lấy điểm chuẩn cao hơn so với phía Nam theo hai phương thức.

An toàn thông tin, Công nghệ thông tin (Bắc), Kỹ thuật Điều khiển/tự động hóa (Nam) lấy điểm trên 27, đối với thí sinh đăng ký xét tuyển kết hợp. Thí sinh sẽ cần đạt được tối thiểu trên 9 điểm một môn. Mức điểm thấp nhất ở phương thức này là 22 tại các ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông, Công nghệ đa phương tiện, Công nghệ thông tin (Nam) hay Công nghệ Kỹ thuật Điện và điện tử (phía Bắc).

PTIT điểm chuẩn dựa theo thi năng lực, tư duy sẽ thấp hơn với cơ sở phía Nam tối đa 19 điểm, phía Bắc tối đa 21,5 với ngành Công nghệ thông tin.

Cách tính điểm xét tuyển theo PTIT điểm chuẩn
Cách tính điểm xét tuyển theo PTIT điểm chuẩn

Trên đây là tất cả những thông tin liên quan đến PTIT điểm chuẩn mà Mua bán muốn chia sẻ đến bạn. Hãy cân nhắc, tham khảo những thông tin trên để có thể đưa ra quyết định chính xác, đúng đắn khi lựa chọn nguyện vọng của mình. Đừng quên truy cập Muaban.net để tìm hiểu thêm các thông tin liên quan đến các trường khác nhé.

Xem thêm:

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ