Nữ mạng sinh năm Qúy Dậu 1993 nên lấy chồng sinh năm nào để giàu sang, hạnh phúc trong hôn nhân. Hãy cùng Muaban.net đọc bài viết dưới đây để biết được nữ 1993 lấy chồng tuổi nào hợp và không hợp.
I. Tổng quan về nữ Quý Dậu 1993
- Ngũ hành: Mệnh Kim (Tương sinh với mệnh Thổ, tương khắc với mệnh Hỏa)
- Nạp âm: Kiếm Phong Kim
- Cung mệnh: Cung Cấn
- Mệnh: Cung thổ
- Tam hợp: Dậu – Tỵ – Sửu
- Tứ hành xung: Tý – Ngọ – Mão – Dậu
- Tính cách: Chăm chỉ, kiên trì và trung thực. Họ có tính cách nhiệt tình, thân thiện và hòa đồng, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ có khả năng lãnh đạo và quản lý tốt, thường được người khác kính trọng và tin tưởng.
- Cuộc đời: Nữ Quý Dậu 1993 phải trải qua nhiều thử thách và khó khăn để đạt được thành công và hạnh phúc. Họ có thể gặp nhiều sóng gió trong tình yêu và hôn nhân, nhưng nếu biết cách điều hòa và dung hòa, họ sẽ có một gia đình hạnh phúc và ấm áp.
Xem thêm: Luận giải tử vi Quý Dậu 1993 nữ mạng năm 2024 chi tiết nhất
II. Nữ Quý Dậu 1993 lấy chồng tuổi nào hợp nhất?
Để có được hạnh phúc trọn vẹn trong hôn nhân, nữ Quý Dậu 1993 cần chọn lựa người chồng phù hợp với mình. Dưới đây là bảng điểm dựa theo các tiêu chí như mệnh, thiên can, địa chi, cung, mệnh cung để tìm người phù hợp với nữ 1993. Mọi người hãy xem ngay:
Năm sinh của nam |
Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung | Mệnh cung | Điểm |
1978 | Kim – Thiên Thượng Hỏa => Tương Khắc | Qúy – Mậu => Tương Sinh | Dậu – Ngọ => Bình | Cấn – Tốn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Thổ – Mộc => Tương Khắc | 3 |
1979 | Kim – Thiên Thượng Hỏa => Tương Khắc | Qúy – Kỷ => Tương Khắc | Dậu – Mùi => Bình | Cấn – Chấn => Lục Sát (không tốt) | Thổ – Mộc => Tương Khắc | 1 |
1980 | Kim – Thạch Lựu Mộc => Tương Khắc | Qúy – Canh => Bình | Dậu – Thân => Bình | Cấn – Khôn => Sinh Khí (tốt) | Thổ – Thổ => Bình | 5 |
1981 | Kim – Thạch Lựu Mộc => Tương Khắc | Qúy – Tân => Bình | Dậu – Dậu => Tam hình | Cấn – Khảm => Ngũ Quỷ (không tốt) | Thổ – Thuỷ => Tương Khắc | 1 |
1982 | Kim – Đại Hải Thủy => Tương Sinh | Qúy – Nhâm => Bình | Dậu – Tuất => Bình | Cấn – Ly => Hoạ Hại (không tốt) | Thổ – Hoả => Tương Sinh | 6 |
1983 | Kim – Đại Hải Thủy => Tương Sinh | Qúy – Qúy => Bình | Dậu – Hợi => Bình | Cấn – Cấn => Phục Vị (tốt) | Thổ – Thổ => Bình | 7 |
1984 | Kim – Hải Trung Kim => Bình | Qúy – Giáp => Bình | Dậu – Tí => Lục phá | Cấn – Đoài => Phúc Đức (tốt) | Thổ – Kim => Tương Sinh | 6 |
1985 | Kim – Hải Trung Kim => Bình | Qúy – Ất => Bình | Dậu – Sửu => Tam hợp | Cấn – Càn => Thiên Y (tốt) | Thổ – Kim => Tương Sinh | 8 |
1986 | Kim – Lô Trung Hỏa => Tương Khắc | Qúy – Bính => Bình | Dậu – Dần => Bình | Cấn – Khôn => Sinh Khí (tốt) | Thổ – Thổ => Bình | 5 |
1987 | Kim – Lô Trung Hỏa => Tương Khắc | Qúy – Đinh => Tương Khắc | Dậu – Mão => Lục xung | Cấn – Tốn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Thổ – Mộc => Tương Khắc | 0 |
1988 | Kim – Đại Lâm Mộc => Tương Khắc | Qúy – Mậu => Tương Sinh | Dậu – Thìn => Lục hợp | Cấn – Chấn => Lục Sát (không tốt) | Thổ – Mộc => Tương Khắc | 4 |
1989 | Kim – Đại Lâm Mộc => Tương Khắc | Qúy – Kỷ => Tương Khắc | Dậu – Tỵ => Tam hợp | Cấn – Khôn => Sinh Khí (tốt) | Thổ – Thổ => Bình | 5 |
1990 | Kim – Lộ Bàng Thổ => Tương Sinh | Qúy – Canh => Bình | Dậu – Ngọ => Bình | Cấn – Khảm => Ngũ Quỷ (không tốt) | Thổ – Thuỷ => Tương Khắc | 4 |
1991 | Kim – Lộ Bàng Thổ => Tương Sinh | Qúy – Tân => Bình | Dậu – Mùi => Bình | Cấn – Ly => Hoạ Hại (không tốt) | Thổ – Hoả => Tương Sinh | 6 |
1992 | Kim – Kiếm Phong Kim => Bình | Qúy – Nhâm => Bình | Dậu – Thân => Bình | Cấn – Cấn => Phục Vị (tốt) | Thổ – Thổ => Bình | 6 |
1993 | Kim – Kiếm Phong Kim => Bình | Qúy – Qúy => Bình | Dậu – Dậu => Tam hình | Cấn – Đoài => Phúc Đức (tốt) | Thổ – Kim => Tương Sinh | 6 |
1994 | Kim – Sơn Đầu Hỏa => Tương Khắc | Qúy – Giáp => Bình | Dậu – Tuất => Bình | Cấn – Càn => Thiên Y (tốt) | Thổ – Kim => Tương Sinh | 6 |
1995 | Kim – Sơn Đầu Hỏa => Tương Khắc | Qúy – Ất => Bình | Dậu – Hợi => Bình | Cấn – Khôn => Sinh Khí (tốt) | Thổ – Thổ => Bình | 5 |
1996 | Kim – Giản Hạ Thủy => Tương Sinh | Qúy – Bính => Bình | Dậu – Tí => Lục phá | Cấn – Tốn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Thổ – Mộc => Tương Khắc | 3 |
1997 | Kim – Giản Hạ Thủy => Tương Sinh | Qúy – Đinh => Tương Khắc | Dậu – Sửu => Tam hợp | Cấn – Chấn => Lục Sát (không tốt) | Thổ – Mộc => Tương Khắc | 4 |
1998 | Kim – Thành Đầu Thổ => Tương Sinh | Qúy – Mậu => Tương Sinh | Dậu – Dần => Bình | Cấn – Khôn => Sinh Khí (tốt) | Thổ – Thổ => Bình | 8 |
1999 | Kim – Thành Đầu Thổ => Tương Sinh | Qúy – Kỷ => Tương Khắc | Dậu – Mão => Lục xung | Cấn – Khảm => Ngũ Quỷ (không tốt) | Thổ – Thuỷ => Tương Khắc | 2 |
2000 | Kim – Bạch Lạp Kim => Bình | Qúy – Canh => Bình | Dậu – Thìn => Lục hợp | Cấn – Ly => Hoạ Hại (không tốt) | Thổ – Hoả => Tương Sinh | 6 |
2001 | Kim – Bạch Lạp Kim => Bình | Qúy – Tân => Bình | Dậu – Tỵ => Tam hợp | Cấn – Cấn => Phục Vị (tốt) | Thổ – Thổ => Bình | 7 |
2002 | Kim – Dương Liễu Mộc => Tương Khắc | Qúy – Nhâm => Bình | Dậu – Ngọ => Bình | Cấn – Đoài => Phúc Đức (tốt) | Thổ – Kim => Tương Sinh | 6 |
2003 | Kim – Dương Liễu Mộc => Tương Khắc | Qúy – Qúy => Bình | Dậu – Mùi => Bình | Cấn – Càn => Thiên Y (tốt) | Thổ – Kim => Tương Sinh | 6 |
Dựa vào bảng kết quả trên đây có thể thấy được nữ 1993 hợp với chồng tuổi: 1983 (Qúy Hợi), 1984 (Giáp Tý), 1985 (Ất Sửu), 1991 (Tân Mùi), 1992 (Nhâm Thân), 1993 (Qúy Dậu), 1994 (Giáp Tuất)… và một số độ tuổi nhỏ hơn.
III. Một số tuổi nữ sinh 1993 nên tránh kết hôn
Một số tuổi nữ sinh 1993 nên tránh kết hôn là một chủ đề được nhiều người quan tâm trong thời gian gần đây. Đây là những tuổi nữ sinh 1993 nên tránh kết hôn:
- Theo lục xung: Dậu khắc Mão, không nên lấy người tuổi Mão (Kỷ Mão, Đinh Mão, Ất Mão…). Dễ bị xung đột, mâu thuẫn, ly tán.
- Theo lục hại: Dậu hại Tuất, không nên lấy người tuổi Tuất (Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Canh Tuất…). Dễ khiến sinh xuất, mất mát, làm ăn lụng bại.
- Theo con giáp: Dậu kỵ Ngọ, không nên lấy người tuổi Ngọ (Giáp Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Ngọ…). Dễ gây mâu thuẫn, cải vã, xung đột.
- Theo thiên can, địa chi: Can Quý xung can Kỷ và khắc can Đinh. Vợ chồng dễ bất hòa, gia đình không êm ấm.
IV. Nữ Quý Dậu 1993 nên và không nên kết hôn vào năm nào?
Ngoài quan tâm đến nữ 1993 lấy chồng tuổi nào hợp, để có được một cuộc sống hôn nhân hạnh phúc, cần chọn đúng năm kết hôn phù hợp với mệnh của mình. Dưới đây là một số gợi ý cho nữ Quý Dậu 1993 về tuổi và năm nên và không nên kết hôn:
- Nên kết hôn vào các năm không phạm Kim Lâu như: 2010, 2012, 2014, 2015, 2017, 2019, 2021, 2023, 2024, 2026, 2028, 2030, 2032…
- Không nên kết hôn vào các năm phạm Kim Lâu như: 2011, 2013, 2016, 2018, 2022, 2025, 2027, 2029, 2031…
Đối với những người nữ 1993 lấy chồng tuổi nào hợp là một câu hỏi được rất nhiều sự quan tâm vì nếu lấy sai tuổi thể gặp nhiều khó khăn và trắc trở trong cuộc sống hôn nhân. Hy vọng bài viết giúp ích cho những bạn nữ sinh năm 1993 tìm được một người chồng hợp tuổi trong tương lai. Đừng quên ghé thăm trang Muaban.net để cập nhật thêm nhiều kiến thức phong thủy thú vị nữa nhé!
Xem Thêm:
- Người tuổi Dậu hợp cây gì để đem đến may mắn, tài lộc cho gia chủ
- Nam nữ Quý Dậu 1993 mệnh gì, hợp tuổi gì, màu nào?
- Tuổi Quý Dậu Hợp Hướng Nào? Hướng Nhà Kích Tài Tăng Lộc 2024