Monday, October 28, 2024
spot_img
HomePhong thủyNgày tốt cưới hỏi tháng 1 năm 2025: Gia đạo êm ấm,...

Ngày tốt cưới hỏi tháng 1 năm 2025: Gia đạo êm ấm, hạnh phúc

Ngày cưới hỏi được coi là cột mốc quan trọng, đánh dấu bước ngoặt mới trong cuộc sống của mỗi người. Theo truyền thống của ông bà ta từ xưa, chọn ngày lành tháng tốt để cưới sẽ mang lại may mắn và hạnh phúc cho cuộc hôn nhân. Vậy ngày tốt cưới hỏi tháng 1 năm 2025 là ngày nào? Hãy cùng Mua Bán tìm hiểu qua bài viết dưới đây!

Ngày tốt cưới hỏi tháng 1 năm 2025
Ngày tốt cưới hỏi tháng 1 năm 2025

I. Xem ngày tốt cưới hỏi tháng 1 năm 2025

Hôn nhà là một trong những sự kiện quan trọng nhất của đời người. Vì vậy, ông ta thường chọn ngày tốt để cưới hỏi với hy vọng sẽ có một cuộc hôn nhân viên mãn. Trong tháng 1 năm 2025 có 16 ngày tốt thích hợp để cưới hỏi, cụ thể:

  • Ngày 01/01/2025 (nhằm ngày 02/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 03/01/2025 (nhằm ngày 04/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 08/01/2025 (nhằm ngày 09/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 09/01/2025 (nhằm ngày 10/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 12/01/2025 (nhằm ngày 13/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 15/01/2025 (nhằm ngày 16/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 16/01/2025 (nhằm ngày 17/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 18/01/2025 (nhằm ngày 19/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 21/01/2025 (nhằm ngày 22/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 22/01/2025 (nhằm ngày 23/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 23/01/2025 (nhằm ngày 24/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 24/01/2025 (nhằm ngày 25/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 27/01/2025 (nhằm ngày 28/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 28/01/2025 (nhằm ngày 29/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 30/01/2025 (nhằm ngày 02/01/2025 Âm lịch)
  • Ngày 31/01/2025 (nhằm ngày 03/01/2025 Âm lịch)
Trong tháng 1 năm 2025 có 16 ngày tốt thích hợp để cưới hỏi
Trong tháng 1 năm 2025 có 16 ngày tốt thích hợp để cưới hỏi

Dưới đây là thông tin chi tiết của từng ngày tốt cưới hỏi tháng 1 năm 2025 mà bạn nên tham khảo:

Ngày dương Ngày âm Nội dung chi tiết
01/01/2025

(Thứ Tư)

02/12/2024

(Ngày Canh Ngọ)

  • Nhầm ngày: Canh Ngọ, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Đông chí
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Phá
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt)
    • Hạc thần: Nam (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

Đánh giá: Ngày rất tốt

 

03/01/2025

(Thứ Sáu)

4/12/2024

(Ngày Nhâm Thân)

  • Nhầm ngày: Nhâm Thân, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Đông chí
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Thành
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Tây (Tốt)
    • Hỷ thần: Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Tây Nam (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Đánh giá: Ngày tốt

08/01/2025

(Thứ Tư)

9/12/2024

(Ngày Đinh Sửu)

  • Nhầm ngày: Đinh Sửu, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Tiểu Hàn
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Kiến
  • Hướng xuất hành: 
    • Hướng tài thần: Đông (Tốt)
    • Hỷ thần: Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Tây (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Tuất (19:00 – 20:59), Hợi (21:00 – 22:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Đánh giá: Ngày rất tốt

09/01/2025

(Thứ Năm)

10/12/2024

(Ngày Mậu Dần)

  • Nhầm ngày: Mậu Dần, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Tiểu Hàn
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Trừ
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Bắc (Tốt)
    • Hỷ thần: Đông Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Tây (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân

Đánh giá: Ngày tốt

12/01/2025

(Chủ Nhật)

13/12/2024

(Ngày Tân Tỵ)

  • Nhầm ngày: Tân Tỵ, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Tiểu Hàn
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Định
  • Hướng xuất hành:
  • Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt)
  • Hỷ thần: Tây Nam (Tốt)
  • Hạc thần: Tây (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59), Hợi (21:00 – 22:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ

Đánh giá: Ngày tốt

15/01/2025

(Thứ Tư)

16/12/2024

(Ngày Giáp Thân)

  • Nhầm ngày: Giáp Thân, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Tiểu Hàn
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Nguy
  • Hướng xuất hành:
  • Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt)
  • Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt)
  • Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Đánh giá: Ngày tốt

16/1/2025

(Thứ Năm)

17/12/2024

(Ngày Ất Dậu)

  • Nhầm ngày: Ất Dậu, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Tiểu Hàn
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Thành
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt)
    • Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt)
    • Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), Dậu (17:00 – 18:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Đánh giá: Ngày rất tốt

18/1/2025

(Thứ Bảy)

19/12/2024

(Ngày Đinh Hợi)

  • Nhầm ngày: Đinh Hợi, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Tiểu Hàn
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Khai
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Đông (Tốt)
    • Hỷ thần: Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59), Hợi (21:00 – 22:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu

Đánh giá: Ngày tốt

21/1/2025

(Thứ Ba)

22/12/2024

(Ngày Canh Dần)

  • Nhầm ngày: Canh Dần, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Tiểu Hàn
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Trừ
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt)
    • Hạc thần: Bắc (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Đánh giá: Ngày tốt

22/1/2025

(Thứ Tư)

23/12/2024

(Ngày Tân Mão)

  • Nhầm ngày: Tân Mão, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Tiểu Hàn
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Mãn
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hỷ thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Bắc (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), Dậu (17:00 – 18:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Đánh giá: Ngày tốt

23/1/2025

(Thứ Năm)

24/12/2024

(Ngày Nhâm Thìn)

  • Nhầm ngày: Nhâm Thìn, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Tiểu Hàn
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Bình
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Tây (Tốt)
    • Hỷ thần: Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Bắc (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00 – 4:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59), Hợi (21:00 – 22:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất

Đánh giá: Ngày rất tốt

24/1/2025

(Thứ Sáu)

25/12/2024

(Ngày Quý Tỵ)

  • Nhầm ngày: Quý Tỵ, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Đại Hàn
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Định
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Tây (Tốt)
    • Hỷ thần: Đông Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59), Hợi (21:00 – 22:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi

Đánh giá: Ngày tốt

27/1/2025

(Thứ Hai)

28/12/2024

(Ngày Bính Thân)

  • Nhầm ngày: Bính Thân, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Đại Hàn
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Nguy
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Đông (Tốt)
    • Hỷ thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Đánh giá: Ngày tốt

28/1/2025

(Thứ Ba)

29/12/2024

(Ngày Đinh Dậu)

  • Nhầm ngày: Đinh Dậu, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Đại Hàn
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Thành
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Đông (Tốt)
    • Hỷ thần: Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), Dậu (17:00 – 18:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

Đánh giá: Ngày rất tốt

30/1/2025

(Thứ Năm)

02/01/2025

(Ngày Kỷ Hợi)

  • Nhầm ngày: Kỷ Hợi, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Đại Hàn
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Khai
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Nam (Tốt)
    • Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt)
    • Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59), Hợi (21:00 – 22:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ

Đánh giá: Ngày rất tốt

31/1/2025

(Thứ Sáu)

03/01/2025

(Ngày Canh Tý)

  • Nhầm ngày: Canh Tý, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Đại Hàn
  • Là ngày: Thanh Long hoàng đạo, Trực: Bế
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt)
    • Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

Đánh giá: Ngày tốt

Xem thêm: Ý nghĩa nốt ruồi ở rãnh cười tốt hay xấu?

II. Ngày xấu nên tránh cưới hỏi trong tháng 1 năm 2025

Khi chọn ngày lễ cưới, cần đặc biệt chú ý đến những ngày không may như ngày Nguyễn Vũ, Câu Trần, Thanh Long, Bạch Hổ,… Tổ chức đám cưới vào những ngày này có thể mang đến nhiều rủi ro và xui xẻo, không may mắn cho đôi vợ chồng mới. Để đảm bảo sự suôn sẻ cho ngày trọng đại, nên tránh những ngày xấu trong tháng 1 năm 2025, cụ thể:

  • Ngày 02/01/2025 (nhằm ngày 03/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 04/01/2025 (nhằm ngày 05/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 05/01/2025 (nhằm ngày 06/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 06/01/2025 (nhằm ngày 07/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 07/01/2025 (nhằm ngày 08/01/2025 Âm lịch)
  • Ngày 10/01/2025 (nhằm ngày 11/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 11/01/2025 (nhằm ngày 12/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 13/01/2025 (nhằm ngày 14/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 14/01/2025 (nhằm ngày 15/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 17/01/2025 (nhằm ngày 18/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 19/01/2025 (nhằm ngày 20/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 20/01/2025 (nhằm ngày 21/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 25/01/2025 (nhằm ngày 26/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 26/01/2025 (nhằm ngày 27/12/2024 Âm lịch)
  • Ngày 29/01/2025 (nhằm ngày 01/01/2025 Âm lịch)
Ngày xấu nên tránh cưới hỏi trong tháng 1 năm 2025
Ngày xấu nên tránh cưới hỏi trong tháng 1 năm 2025

Dưới đây là bảng nội dung chi tiết về những ngày xấu nên tránh cưới hỏi vào tháng 1 năm 2025:

Ngày dương Ngày âm Nội dung chi tiết
02/01/2025

(Thứ Năm)

03/12/2024

(Ngày Tân Mùi)

  • Nhầm ngày: Tân Mùi, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Đông chí
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Nguy
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hỷ thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Tây Nam (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Tuất (19:00 – 20:59), Hợi (21:00 – 22:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
04/01/2025

(Thứ Bảy)

05/12/2024

(Ngày Quý Dậu)

  • Nhầm ngày: Quý Dậu, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Đông chí
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Thu
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Tây (Tốt)
    • Hỷ thần: Đông Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Tây Nam (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), Dậu (17:00 – 18:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
05/01/2025

(Chủ Nhật)

06/12/2024

(Ngày Giáp Tuất)

  • Nhầm ngày: Giáp Tuất, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Tiểu Hàn
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Thu
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt)
    • Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt)
    • Hạc thần: Tây Nam (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00 – 4:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59), Hợi (21:00 – 22:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
06/01/2025

(Thứ Hai)

07/12/2024

(Ngày Ất Hợi)

  • Nhầm ngày: Ất Hợi, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Tiểu Hàn
  • Là ngày: Minh Đường hoàng đạo, Trực: Khai
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt)
    • Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt)
    • Hạc thần: Tây Nam (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59), Hợi (21:00 – 22:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
07/01/2025

(Thứ Ba)

08/01/2024

(Ngày Bính Tý)

  • Nhầm ngày: Bính Tý, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Tiểu Hàn
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo, Trực: Bế
  • Hướng xuất hành:
  • Hướng tài thần: Đông (Tốt)
  • Hỷ thần: Tây Nam (Tốt)
  • Hạc thần: Tây Nam (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
10/01/2025

(Thứ Sáu)

11/12/2024

(Ngày Kỷ Mão)

  • Nhầm ngày: Kỷ Mão, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Tiểu Hàn
  • Là ngày: Kim Đường hoàng đạo, Trực: Mãn
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Nam (Tốt)
    • Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt)
    • Hạc thần: Tây (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), Dậu (17:00 – 18:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu, Ất Dậu
11/01/2025

(Thứ Bảy)

12/12/2024

(Ngày Canh Thìn)

  • Nhầm ngày: Canh Thìn, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Tiểu Hàn
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Bình
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt)
    • Hạc thần: Tây (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00 – 4:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59), Hợi (21:00 – 22:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
13/01/2025

(Thứ Hai)

14/12/2024

(Ngày Nhâm Ngọ)

  • Nhầm ngày: Nhâm Ngọ, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Tiểu Hàn
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Chấp
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Tây (Tốt)
    • Hỷ thần: Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
14/01/2025

(Thứ Ba)

15/12/2024

(Ngày Quý Mùi)

  • Nhầm ngày: Quý Mùi, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Tiểu Hàn
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Phá
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Tây (Tốt)
    • Hỷ thần: Đông Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Tuất (19:00 – 20:59), Hợi (21:00 – 22:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
17/01/2025

(Thứ Sáu)

18/12/2024

(Ngày Bính Tuất)

  • Nhầm ngày: Bính Tuất, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Tiểu Hàn
  • Là ngày: Thanh Long hoàng đạo, Trực: Thu
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Đông (Tốt)
    • Hỷ thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00 – 4:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59), Hợi (21:00 – 22:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
19/01/2025

(Chủ Nhật)

20/12/2024

(Ngày Mậu Tý)

  • Nhầm ngày: Mậu Tý, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Tiểu Hàn
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo, Trực: Bế
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Bắc (Tốt)
    • Hỷ thần: Đông Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Bắc (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
20/01/2025

(Thứ Hai)

21/12/2024

(Ngày Kỷ Sửu)

  • Nhầm ngày: Kỷ Sửu, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Đại Hàn
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Kiến
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Nam (Tốt)
    • Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt)
    • Hạc thần: Bắc (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Tuất (19:00 – 20:59), Hợi (21:00 – 22:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi
25/01/2025

(Thứ Bảy)

26/12/2024

(Ngày Giáp Ngọ)

  • Nhầm ngày: Giáp Ngọ, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Đại Hàn
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Chấp
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt)
    • Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt)
    • Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
26/01/2025

(Chủ Nhật)

27/12/2024

(Ngày Ất Mùi)

  • Nhầm ngày: Ất Mùi, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Đại Hàn
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Phá
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt)
    • Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt)
    • Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Tuất (19:00 – 20:59), Hợi (21:00 – 22:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
29/01/2025

(Thứ Tư)

01/01/2024

(Ngày Mậu Tuất)

  • Nhầm ngày: Mậu Tuất, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Đại Hàn
  • Là ngày: Tư Mệnh hoàng đạo, Trực: Thu
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Bắc (Tốt)
    • Hỷ thần: Đông Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00 – 4:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59), Hợi (21:00 – 22:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn

Xem thêm: Văn khấn Thần Tài ngày rằm chi tiết giúp thu về tài lộc, may mắn

III. Một số lưu ý quan trọng khi xem ngày tốt cưới hỏi

Ông bà ta có câu “lấy vợ xem tuổi đàn bà, làm nhà xem tuổi đàn ông”. Vì vậy, từ xưa đến nay khi chọn ngày giờ tốt để cưới hỏi, mọi người sẽ thường xem dựa trên tuổi của người phụ nữ. Bởi mọi người tin rằng, chọn ngày giờ tốt để cưới hỏi sẽ giúp bạn có một cuộc hôn nhân hạnh phúc, viên mãn, công việc làm ăn của cả vợ chồng sẽ gặp được nhiều thuận lợi.

Để tránh những điều không may xảy ra, bạn nên tránh kết hôn vào những năm cô dâu phạm phải Kim Lâu. Vì kết hôn vào những năm này, bạn sẽ gặp nhiều vấn đề về sức khỏe và hôn nhân. Cách tính năm Kim Lâu đơn giản nhất là lấy tuổi cô dâu chia cho 9, nếu số dư là 0, 2, 4, 5 và 7 thì bạn có thể kết hôn vào năm này. Tuy nhiên nếu số dư là 1, 3, 6 hoặc 8 thì bạn nên tránh kết hôn, để hạn chế những điều không may xảy ra.

Một số lưu ý quan trọng khi xem ngày tốt cưới hỏi
Chọn ngày tốt cưới tháng 1 năm 2025 sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho mọi việc được diễn ra một cách suôn sẻ

Bài viết trên Muaban.net đã cùng bạn tìm hiểu ngày nào là ngày tốt cưới hỏi tháng 1 năm 2025, hy vọng bạn đã chọn được ngày lành tháng tốt để tổ chức cưới hỏi cho mình. Đừng quên truy cập ngay Muaban.net để cập nhật thêm nhiều thông tin mới nhất về nhà đất, phong thủy và mẹo vặt nhé!

Nguồn: Tổng hợp

Xem thêm:

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
ngoc.hien
Tôi là Ngọc Hiền, hiện là Content Writer của website Muaban.net, tôi đã có hơn một năm kinh nghiệm viết cho lĩnh vực phong thủy, bất động sản,... Tôi sẽ mang đến những bài viết chất lượng và đáng tin cậy, để cùng bạn giải đáp thắc mắc.
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ