Đại học Cần Thơ một trong những trung tâm đào tạo hàng đầu tại khu vực Nam Bộ nói chung và Tây Nam Bộ nói riêng. Trong mùa tuyển sinh này, điều mà các thí sinh cũng như phụ huynh đang quan tâm nhất là điểm trúng tuyển cho từng ngành học. Vậy điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm nay như thế nào? Cùng Muaban.net cập nhật nhanh qua nội dung bài viết sau đây nhé!Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ mới nhất 2024
I. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2025
Hiện tại, kỳ thi THPTQG năm 2025 vẫn chưa diễn ra nên chưa có điểm chuẩn chính thức. Muaban.net sẽ cập nhật sớm nhất ngay khi kỳ thi kết thúc và trường Đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn (dự kiến vào khoảng tháng 8/2025). Trong thời gian chờ đợi, bạn có thể tham khảo điểm chuẩn các năm trước của trường để có thêm thông tin.
Điểm trúng tuyển đại học cần thơ 2024 theo kết quả thi THPTQG
II. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2024
Dưới đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn trúng tuyển của Trường Đại học Cần Thơ năm 2024, được phân theo ba phương thức xét tuyển chính:
1. Điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Dưới đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ năm 2024 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
7140201
Giáo dục Mầm non
M01; M06; M11
25.95
2
7140202
Giáo dục Tiểu học
A00; C01; D01; D03
25.65
3
7140204
Giáo dục Công dân
C00; C19; D14; D15
27.31
4
7140206
Giáo dục thể chất
T00; T01; T06
25.6
5
7140209
Sư phạm Toán học
A00; A01; B08; D07
26.79
6
7140210
Sư phạm Tin học
A00; A01; D01; D07
24.56
7
7140211
Sư phạm Vật lý
A00; A01; A02; D29
26.22
8
7140212
Sư phạm Hóa học
A00; B00; D07; D24
26.6
9
7140213
Sư phạm Sinh học
B00; B08
25.38
10
7140217
Sư phạm Ngữ văn
C00; D14; D15
27.83
11
7140218
Sư phạm Lịch sử
C00; D14; D64
28.43
12
7140219
Sư phạm Địa lý
C00; C04; D15; D44
27.9
13
7140231
Sư phạm tiếng Anh
D01; D14; D15
26.93
14
7140233
Sư phạm tiếng Pháp
D01; D03; D14; D64
23.7
15
7140247
Sư phạm Khoa học tự nhiên
A00; A01; A02; B00
25.81
16
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D14; D15
25.2
17
7220201C
Ngôn ngữ Anh (CTCLC)
D01; D14; D15
24.4
18
7220201H
Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An)
D01; D14; D15
24.45
19
7220203
Ngôn ngữ Pháp
D01; D03; D14; D64
21
20
7229001
Triết học
C00; C19; D14; D15
25.51
21
7229030
Văn học
C00; D01; D14; D15
26.1
22
7310101
Kinh tế
A00; A01; C02; D01
24.1
23
7310201
Chính trị học
C00; C19; D14; D15
25.9
24
7310301
Xã hội học
A01; C00; C19; D01
26.19
25
7320101
Báo chí
C00; D01; D14; D15
26.87
26
7320104
Truyền thông đa phương tiện
A00; A01; D01
24.94
27
7320201
Thông tin – thư viện
A01; D01; D03; D29
22.15
28
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; C02; D01
24.05
29
7340101C
Quản trị kinh doanh (CTCLC)
A01; D01; D07
23.1
30
7340101H
Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An)
A00; A01; C02; D01
21.5
31
7340115
Marketing
A00; A01; C02; D01
24.6
32
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00; A01; C02; D01
24.8
33
7340120C
Kinh doanh quốc tế (CTCLC)
A01; D01; D07
23.7
34
7340121
Kinh doanh thương mại
A00; A01; C02; D01
24.5
35
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00; A01; C02; D01
24.8
36
7340201C
Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)
A01; D01; D07
23.5
37
7340301
Kế toán
A00; A01; C02; D01
24.2
38
7340302
Kiểm toán
A00; A01; C02; D01
23.7
39
7380101
Luật
A00; C00; D01; D03
26.01
40
7380101H
Luật (Khu Hòa An)
A00; C00; D01; D03
25.5
41
7380107
Luật kinh tế
A00; C00; D01; D03
26.85
42
7420101
Sinh học
A02; B00; B03; B08
15
43
7420201
Công nghệ sinh học
A00; B00; B08; D07
20
44
7420201T
Công nghệ sinh học (CTTT)
A01; B08; D07
20.75
45
7420203
Sinh học ứng dụng
A00; A01; B00; B08
15
46
7440112
Hóa học
A00; B00; C02; D07
23.15
47
7440301
Khoa học môi trường
A00; A02; B00; D07
15
48
7460112
Toán ứng dụng
A00; A01; A02; B00
23.23
49
7460201
Thống kê
A00; A01; A02; B00
21.6
50
7480101
Khoa học máy tính
A00; A01
24.43
51
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00; A01
22.9
52
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01
24.83
53
7480103C
Kỹ thuật phần mềm (CTCLC)
A01; D01; D07
22.9
54
7480104
Hệ thống thông tin
A00; A01
23.48
55
7480104C
Hệ thống thông tin (CTCLC)
A01; D01; D07
22.8
56
7480106
Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn)
A00; A01
24.28
57
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01
25.35
58
7480201C
Công nghệ thông tin (CTCLC)
A01; D01; D07
23.7
59
7480201H
Công nghệ thông tin (Khu Hòa An)
A00; A01
23.05
60
7480202
An toàn thông tin
A00; A01
23.75
61
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00; A01; B00; D07
23.55
62
7510401C
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)
A01; B08; D07
21.05
63
7510601
Quản lý công nghiệp
A00; A01; D01
23
64
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01
25.1
65
7520103
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)
A00; A01
23.53
66
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01
23.63
67
7520130
Kỹ thuật ô tô
A00; A01
24.2
68
7520201
Kỹ thuật điện
A00; A01; D07
23.4
69
7520201C
Kỹ thuật điện (CTCLC)
A01; D01; D07
21.9
70
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00; A01
23
71
7520212
Kỹ thuật y sinh
A00; A01; A02; B08
22.8
72
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01
24.05
73
7520216C
Kỹ thuật điều khiển và tự dộng hóa (CTCLC)
A01; D01; D07
22.45
74
7520309
Kỹ thuật vật liệu
A00; A01; B00; D07
22.15
75
7520320
Kỹ thuật môi trường
A00; A01; B00; D07
15
76
7520401
Vật lý Kỹ thuật
A00; A01; A02; C01
21
77
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00; A01; B00; D07
20.5
78
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CTCLC)
A01; B08; D07
20
79
7540104
Công nghệ sau thu hoạch
A00; A01; B00; D07
15
80
7540105
Công nghệ chế biến thủy sản
A00; A01; B00; D07
16
81
7580101
Kiến trúc
V00; V01; V02; V03
21.5
82
7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
A00; A01; B00; D07
18
83
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00; A01
21.2
84
7580201C
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)
A01; D01; D07
20
85
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
A00; A01
15
86
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A01
15
87
7580213
Kỹ thuật cấp thoát nước
A00; A01; B08; D07
15
88
7620103
Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)
A00; B00; B08; D07
15
89
7620105
Chăn nuôi
A00; A02; B00; B08
15
90
7620109
Nông học
B00; B08; D07
15
91
7620110
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: – Khoa học cây trồng; – Nông nghiệp công nghệ cao.
A02; B00; B08; D07
15
92
7620112
Bảo vệ thực vật
B00; B08; D07
15
93
7620113
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
A00; B00; B08; D07
15
94
7620114H
Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An)
A00; A01; C02; D01
15
95
7620115
Kinh tế nông nghiệp
A00; A01; C02; D01
21
96
7620115H
Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An)
A00; A01; C02; D01
18.5
97
7620301
Nuôi trồng thủy sản
A00; B00; B08; D07
15
98
7620301T
Nuôi trồng thủy sản (CTTT)
A01; B08; D07
15
99
7620302
Bệnh học thủy sản
A00; B00; B08; D07
15
100
7620305
Quản lý thủy sản
A00; B00; B08; D07
15
101
7640101
Thú y
A02; B00; B08; D07
23.3
102
7720203
Hóa dược
A00; B00; C02; D07
24.5
103
7810101
Du lịch
C00; D01; D14; D15
26.8
104
7810101H
Du lịch (Khu Hòa An)
C00; D01; D14; D15
25.5
105
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; C02; D01
24.1
106
7810103C
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)
A01; D01; D07
22.9
107
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; A01; B00; D07
18
108
7850102
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
A00; A01; C02; D01
22.5
109
7850103
Quản lý đất đai
A00; A01; B00; D07
21.7
2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT 2024
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2024 theo phương thức xét học bạ
Năm 2024, Trường Đại học Cần Thơ áp dụng phương thức xét tuyển học bạ THPT cho các chương trình đào tạo đại trà, chất lượng cao và tiên tiến. Điểm chuẩn dao động từ 18,00 đến 29,60 điểm, tùy theo ngành đào tạo.
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
7140201
Giáo dục Mầm non
M01; M06; M11
26.6
2
7140202
Giáo dục Tiểu học
A00; C01; D01; D03
28.6
3
7140204
Giáo dục Công dân
C00; C19; D14; D15
27.6
4
7140206
Giáo dục thể chất
T00; T01; T06
27.2
5
7140209
Sư phạm Toán học
A00; A01; B08; D07
29.6
6
7140210
Sư phạm Tin học
A00; A01; D01; D07
27.6
7
7140211
Sư phạm Vật lý
A00; A01; A02; D29
29.25
8
7140212
Sư phạm Hóa học
A00; B00; D07; D24
29.5
9
7140213
Sư phạm Sinh học
B00; B08
29.12
10
7140217
Sư phạm Ngữ văn
C00; D14; D15
28.4
11
7140218
Sư phạm Lịch sử
C00; D14; D64
28.3
12
7140219
Sư phạm Địa lý
C00; C04; D15; D44
28.1
13
7140231
Sư phạm tiếng Anh
D01; D14. D15
28.45
14
7140233
Sư phạm tiếng Pháp
D01; D03; D14; D64
26.25
15
7140247
Sư phạm Khoa học tự nhiên
A00; A01; A02; B00
29.2
16
7220201
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: – Ngôn ngữ Anh; – Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh.
D01; D14; D15
27.7
17
7220201C
Ngôn ngữ Anh (CTCLC)
D01; D14; D15
27.4
18
7220201H
Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An)
D01; D14; D15
24.5
19
7220203
Ngôn ngữ Pháp
D01; D03; D14; D64
18
20
7229001
Triết học
C00; C19; D14; D15
18
21
7229030
Văn học
C00; D01; D14; D15
27.1
22
7310101
Kinh tế
A00; A01; C02; D01
27.7
23
7310201
Chính trị học
C00; C19; D14; D15
25.75
24
7310301
Xã hội học
A01; C00; C19; D01
27.3
25
7320101
Báo chí
C00; D01; D14; D15
27.7
26
7320104
Truyền thông đa phương tiện
A00; A01; D01
28.3
27
7320201
Thông tin – thư viện
A01; D01; D03; D29
23
28
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; C02; D01
27.6
29
7340101C
Quản trị kinh doanh (CTCLC)
A01; D01; D07
25.75
30
7340101H
Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An)
A00; A01; C02; D01
24.75
31
7340115
Marketing
A00; A01; C02; D01
28.3
32
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00; A01; C02; D01
28.5
33
7340120C
Kinh doanh quốc tế (CTCLC)
A01; D01; D07
27.6
34
7340121
Kinh doanh thương mại
A00; A01; C02; D01
28
35
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00; A01; C02; D01
28.4
36
7340201C
Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)
A01; D01; D07
26.6
37
7340301
Ke toán
A00; A01; C02; D01
27.8
38
7340302
Kiểm toán
A00; A01; C02; D01
27.85
39
7380101
Luật, 2 chuyên ngành: – Luật hành chính; – Luật tư pháp.
A00; C00; D01; D03
27.2
40
7380101H
Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính.
A00; C00; D01; D03
25.5
41
7380107
Luật kinh tế
A00; C00; D01; D03
27.8
42
7420101
Sinh học
A02; B00; B03; B08
24.5
43
7420201
Công nghệ sinh học
A00; B00; B08; D07
27.25
44
7420201T
Công nghệ sinh học (CTTT)
A01; B08; D07
26.5
45
7420203
Sinh học ứng dụng
A00; A01.B00; B08
25
46
7440112
Hóa học
A00; B00; C02; D07
26
47
7440301
Khoa học môi trường
A00; A02; B00; D07
18.75
48
7460112
Toán ứng dụng
A00; A01; A02; B00
26.5
49
7460201
Thống kê
A00; A01; A02; B00
25.5
50
7480101
Khoa học máy tính
A00; A01
28.25
51
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00; A01
27
52
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01
28.25
53
7480103C
Kỹ thuật phần mềm (CTCLC)
A01; D01; D07
26
54
7480104
Hệ thống thông tin
A00; A01
27
55
7480104C
Hệ thống thông tin (CTCLC)
A01; D01; D07
23
56
7480106
Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn)
A00; A01
27.9
57
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01
28.6
58
7480201C
Công nghệ thông tin (CTCLC)
A01; D01; D07
27
59
7480201H
Công nghệ thông tin (Khu Hòa An)
A00; A01
26.2
60
7480202
An toàn thông tin
A00; A01
27.5
61
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00; A01; B00; D07
27.7
62
7510401C
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)
A01; B08; D07
25.25
63
7510601
Quản lý công nghiệp
A00; A0 1; D01
26.9
64
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A0 1; D01
28.8
65
7520103
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)
A00; A01
26.75
66
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01
27.2
67
7520130
Kỹ thuật ô tô
A00; A01
27.6
68
7520201
Kỹ thuật điện
A00; A01; D07
26.5
69
7520201C
Kỹ thuật điện (CTCLC)
A01; D01; D07
24.8
70
7520212
Kỹ thuật y sinh
A00; A01; A02; B08
27.5
71
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01
27.5
72
7520216C
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC)
A01; D01; D07
25.8
73
7520309
Kỹ thuật vật liệu
A00; A01; B00; D07
24.75
74
7520320
Kỹ thuật môi trường
A00; A01; B00; D07
18
75
7520401
Vật lý kỹ thuật
A00; A01; A02; C01
18
76
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00; A01; B00; D07
27.3
77
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CTCLC)
A01; B08; D07
23
78
7540104
Công nghệ sau thu hoạch
A00; A01; B00; D07
23.25
79
7540105
Công nghệ chế biến thủy sản
A00; A01; B00; D07
24.5
80
7580101
Kiến trúc
v00; V01; V02; V03
24
81
7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
A00; A01; B00; D07
22.25
82
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00; A01
26
83
7580201C
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)
A01; D01; D07
24.25
84
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
A00; A01
18
85
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A01
21
86
7580213
Kỹ thuật cấp thoát nước
A00; A01; B08; D07
18
87
7620103
Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)
A00; B00; B08; D07
18
88
7620105
Chăn nuôi
A00; A02; B00; B08
20
89
7620109
Nông học
B00; B08; D07
21.75
90
7620110
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: – Khoa học cây trồng; – Nông nghiệp công nghệ cao.
A02; B00; B08; D07
19.5
91
7620112
Bảo vệ thực vật
B00; B08; D07
24.25
92
7620113
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
A00; B00; B08; D07
18
93
7620114H
Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An)
A00; A01; C02; D01
18
94
7620115
Kinh tế nông nghiệp
A00; A01; C02; D01
25.5
95
7620115H
Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An)
A00; A01; C02; D01
18
96
7620301
Nuôi trồng thủy sản
A00; B00; B08; D07
21.5
97
7620301T
Nuôi trồng thủy sản (CTTT)
A01; B08; D07
21
98
7620302
Bệnh học thủy sản
A00; B00; B08; D07
19.75
99
7620305
Quản lý thủy sản
A00; B00; B08; D07
21
100
7640101
Thú y
A02; B00; B08; D07
27.5
101
7720203
Hóa dược
A00; B00; C02; D07
28.5
102
7810101
Du lịch
C00; D01; D14; D15
27.5
103
7810101H
Du lịch (Khu Hòa An)
C00; D01; D14; D15
25.75
104
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; C02; D01
27.5
105
7810103C
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)
A01; D01; D07
26.4
106
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; A01; B00; D07
24.5
107
7850102
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
A00; A01; C02; D01
22.5
108
7850103
Quản lý đất đai
A00; A01; B00; D07
25.5
3. Điểm chuẩn dựa trên kết quả thi VSAT năm 2024
Năm 2024, Đại học Cần Thơ bổ sung thêm một phương thức xét tuyển mới là dựa theo kết quả của kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT. Nội dung thi sẽ nằm trong chương trình bậc THPT với 90% là kiến thức ở lớp 12 của các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lí. Để rõ hơn về tổ hợp môn cũng như nội dung bài thi, bạn có thể tham khảo tại đây: Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học (V-SAT)
Mã ngành
Tên ngành
Mã tổ hợp V-SAT
Điểm chuẩn
7220201
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:
– Ngôn ngữ Anh;
– Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh
D09, D10
288
7220201H
Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An)
D09, D10
255
7220201C
Ngôn ngữ Anh (CTCLC)
D09, D10
291
7220203
Ngôn ngữ Pháp
A07, D09, D10
225
7229001
Triết học
A07, B08, D09, D10
225
7310101
Kinh tế
A00, A01
282
7310201
Chính trị học
A07, B08, D09, D10
229
7310301
Xã hội học
A01, A07, D09, D10
275
7320104
Truyền thông đa phương tiện
A00, A01
318
7320201
Thông tin – thư viện
A01, A07, D09, D10
225
7340101
Quản trị kinh doanh
A00, A01
298
7340101H
Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An)
A00, A01
231
7340101C
Quản trị kinh doanh (CTCLC)
A01, D07
228
7340115
Marketing
A00, A01
309
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00, A01
328
7340120C
Kinh doanh quốc tế (CTCLC)
A01, D07
316
7340121
Kinh doanh thương mại
A00, A01
309
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00, A01
311
7340201C
Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)
A01, D07
303
7340301
Kế toán
A00, A01
276
7340302
Kiểm toán
A00, A01
259
7380101
Luật, có 2 chuyên ngành:
– Luật tư pháp;
– Luật hành chính.
A00, A01, D09, D10
226
7380101H
Luật (Luật hành chính) – Khu Hòa An
A00, A01, D09, D10
225
7380107
Luật kinh tế
A00, A01, D09, D10
282
7420101
Sinh học
A02, B00, B08
225
7420201
Công nghệ sinh học
A00, B00, B08, D07
267
7420201T
Công nghệ sinh học (CTTT)
A01, B08, D07
291
7420203
Sinh học ứng dụng
A00, A01, B00, B08
225
7440112
Hóa học
A00, B00, D07
237
7440301
Khoa học môi trường
A00, A02, B00, D07
225
7460112
Toán ứng dụng
A00, A01, A02, B00
225
7460201
Thống kê
A00, A01, A02, B00
265
7480101
Khoa học máy tính
A00, A01
335
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00, A01
250
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00, A01
336
7480103C
Kỹ thuật phần mềm (CTCLC)
A01, D07
300
7480104
Hệ thống thông tin
A00, A01
282
7480104C
Hệ thống thông tin (CTCLC)
A01, D07
286
7480106
Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn)
A00, A01
321
7480201
Công nghệ thông tin
A00, A01
349
7480201H
Công nghệ thông tin (Khu Hòa An)
A00, A01
249
7480201C
Công nghệ thông tin (CTCLC)
A01, D07
318
7480202
An toàn thông tin
A00, A01
306
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00, A01, B00, D07
302
7510401C
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)
A01, B08, D07
250
7510601
Quản lý công nghiệp
A00, A01
244
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00, A01
330
7520103
Kỹ thuật cơ khí
A00, A01
272
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01
269
7520130
Kỹ thuật ô tô
A00, A01
314
7520201
Kỹ thuật điện
A00, A01, D07
247
7520201C
Kỹ thuật điện (CTCLC)
A01, D07
250
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00, A01
260
7520212
Kỹ thuật y sinh
A00, A01, A02, B08
327
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00, A01
320
7520216C
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC)
A01, D07
241
7520309
Kỹ thuật vật liệu
A00, A01, B00, D07
225
7520320
Kỹ thuật môi trường
A00, A01, B00, D07
225
7520401
Vật lý kỹ thuật
A00, A01, A02
225
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00, A01, B00, D07
266
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CTCLC)
A01, B08, D07
265
7540104
Công nghệ sau thu hoạch
A00, A01, B00, D07
224
7540105
Công nghệ chế biến thủy sản
A00, A01, B00, D07
244
7580101
Kiến trúc
V00, V01, V03
249
7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
A00, A01, B00, D07
225
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00, A01
251
7580201C
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)
A01, D07
251
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
A00, A01
225
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00, A01
225
7580213
Kỹ thuật cấp thoát nước
A00, A01, B08, D07
225
7620103
Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)
A00, B00, B08, D07
225
7620105
Chăn nuôi
A00, A02, B00, B08
225
7620109
Nông học
B00, B08, D07
225
7620110
Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:
– Khoa học cây trồng;
– Nông nghiệp công nghệ cao.
A02, B00, B08, D07
225
7620112
Bảo vệ thực vật
B00, B08, D07
238
7620113
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
A00, B00, B08, D07
225
7620114H
Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An)
A00, A01, B00, D07
225
7620115
Kinh tế nông nghiệp
A00, A01
240
7620115H
Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An)
A00, A01
225
7620301
Nuôi trồng thủy sản
A00, B00, B08, D07
225
7620301T
Nuôi trồng thủy sản (CTTT)
A01, B08, D07
225
7620302
Bệnh học thủy sản
A00, B00, B08, D07
225
7620305
Quản lý thủy sản
A00, B00, B08, D07
225
7640101
Thú y
A02, B00, B08, D07
291
7720203
Hóa dược
A00, B00, D07
327
7810101
Du lịch
A01, A07, D09, D10
316
7810101H
Du lịch (Khu Hòa An)
A01, A07, D09, D10
227
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00, A01
247
7810103C
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)
A01, D07
243
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00, A01, B00, D07
237
7850102
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
A00, A01
231
7850103
Quản lý đất đai
A00, A01, B00, D07
234
III. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2023
Năm 2023, Đại học Cần Thơ áp dụng xét tuyển điểm thi THPT và học bạ cụ thể:
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
Mức điểm chuẩn dao động Từ 15,00 đến 26,86 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất: Giáo dục Công dân với 26,86 điểm.
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
7140202
Giáo dục Tiểu học
A00;C01;D01;D03
24.41
2
7140204
Giáo dục Công dân
C00;C19;D14;D15
26.86
3
7140206
Giáo dục thể chất
T00;T01;T06
23.5
4
7140209
Sư phạm Toán học
A00;A01;B08;D07
26.18
5
7140210
Sư phạm Tin học
A00;A01;D01;D07
23.25
6
7140211
Sư phạm Vật lý
A00;A01;A02;D29
25.65
7
7140212
Sư phạm Hóa học
A00;B00;D07;D24
25.76
8
7140213
Sư phạm Sinh học
B00;B08
24.45
9
7140217
Sư phạm Ngữ văn
C00;D14;D15
26.63
10
7140218
Sư phạm Lịch Sử
C00;D14;D64
26.75
11
7140219
Sư phạm Địa lý
C00;C04;D15;D44
26.23
12
7140231
Sư phạm tiếng Anh
D01;D14;D15
26.1
13
7140233
Sư phạm tiếng Pháp
D01;D03;D14;D64
23.1
14
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01;D14;D15
25.25
15
7220201C
Ngôn ngữ Anh (CTCLC)
D01;D14;D15
24
16
7220201H
Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An)
D01;D14;D15
23.5
17
7220203
Ngôn ngữ Pháp
D01;D03;D14;D64
21.75
18
7229001
Triết học
C00;C19;D14;D15
25.1
19
7229030
Văn học
C00;D01;D14;D15
24.16
20
7310101
Kinh tế
A00;A01;C02;D01
24.26
21
7310201
Chính trị học
C00;C19;D14;D15
25.85
22
7310301
Xã hội học
A01;C00;C19;D01
26.1
23
7310630
Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch.
C00;D01;D14;D15
24.63
24
7310630H
Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch.
C00;D01;D14;D15
22
25
7320104
Truyền thông đa phương tiện
A00;A01;D01
24.8
26
7320201
Thông tin – thư viện
A01;D01;D03;D29
21.5
27
7340101
Quản trị kinh doanh
A00;A01;C02;D01
24.35
28
734010111
Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An)
A00;A01;C02;D01
23
29
7340101C
Quản trị kinh doanh (CTCLC)
A01;D01;D07
23.2
30
7340115
Marketing
A00;A01;C02;D01
25.35
31
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00;A01;C02;D01
25.1
32
7340120C
Kinh doanh quốc tế (CTCLC)
A01;D01;D07
24.2
33
7340121
Kinh doanh thương mại
A00;A01;C02;D01
24.61
34
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00;A01;C02;D01
25
35
7340201C
Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)
A01;D01;D07
23.1
36
7340301
Kế toán
A00;A01;C02;D01
24.76
37
7340302
Kiểm toán
A00;A01;C02;D01
24.58
38
7380101
Luật, 2 chuyên ngành: – Luật hành chính; – Luật tư pháp.
A00;C00;D01;D03
25.1
39
7380101H
Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính.
A00;C00;D01;D03
22.5
40
7380107
Luật kinh tế
A00;C00;D01;D03
25.85
41
7420101
Sinh học
A02;B00;B03;B08
23.3
42
7420201
Công nghệ sinh học
A00;B00;B08;D07
23.64
43
7420201T
Công nghệ sinh học (CTTT)
A01;B08;D07
21.7
44
7420203
Sinh học ứng dụng
A00;A01;B00;B08
21.75
45
7440112
Hóa học
A00;B00;C02;D07
23.15
46
7440301
Khoa học môi trường
A00;A02;B00;D07
20
47
7460112
Toán ứng dụng
A00;A01;A02;B00
22.85
48
7460201
Thống kê
A00;A01;A02;B00
22.4
49
7480101
Khoa học máy tính
A00;A01
24.4
50
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00;A01
22.85
51
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00;A01
24.8
52
7480103C
Kỹ thuật phần mềm (CTCLC)
A01;D01;D07
23.4
53
7480104
Hệ thống thông tin
A00;A01
22.65
54
7480106
Kỹ thuật máy tính
A00;A01
22.8
55
7480201
Công nghệ thông tin
A00;A01
25.16
56
7480201C
Công nghệ thông tin (CTCLC)
A01;D01;D07
24.1
57
7480201H
Công nghệ thông tin (Khu Hòa An)
A00;A01
23.25
58
7480202
An toàn thông tin
A00;A01
23.6
59
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00;A01;B00;D07
23.95
60
7510401C
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)
A01;B08;D07
21.5
61
7510601
Quản lý công nghiệp
A00;A01;D01
23.61
62
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00;A01;D01
24.75
63
7520103
Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: – Cơ khi chế tạo máy; – Cơ khí ô tô.
A00;A01
23.33
64
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00;A01
23.1
65
7520201
Kỹ thuật điện
A00;A01;D07
22.75
66
7520201C
Kỹ thuật điện (CTCLC)
A01;D01;D07
21.25
67
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00;A01
22.15
68
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00;A01
23.3
69
7520216C
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC)
A01;D01;D07
22.1
70
7520309
Kỹ thuật vật liệu
A00;A01;B00;D07
21.35
71
7520320
Kỹ thuật môi trường
A00;A01;B00;D07
20.2
72
7520401
Vật lý kỹ thuật
A00;A01;A02;C01
18
73
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00;A01;B00;D07
23.83
74
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CTCLC)
A01;B08;D07
20
75
7540104
Công nghệ sau thu hoạch
A00;A01;B00;D07
22
76
7540105
Công nghệ chế biến thủy sản
A00;A01;B00;D07
21.25
77
7580101
Kiến trúc
V00;V01;V02;V03
18
78
7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
A00;A01;B00;D07
18
79
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00;A01
22.5
80
7580201C
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)
A01;D01;D07
20.6
81
7580202
Kỹ thuật xây dựng còng trình thủy
A00;A01
15.45
82
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00;A01
21.6
83
7580213
Kỹ thuật cấp thoát nước
A00;A01;B08;D07
20
84
7620103
Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón.
A00;B00;B08;D07
15
85
7620105
Chăn nuôi
A00;A02;B00;B08
15
86
7620109
Nông học
B00;B08;D07
15
87
7620110
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: – Khoa học cây trồng: – Nông nghiệp công nghệ cao.
A02;B00;B08;D07
15
88
7620112
Bảo vệ thực vật
B00;B08;D07
18.55
89
7620113
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
A00;B00;B08;D07
15
90
7620114H
Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An)
A00;A01;C02;D01
15
91
7620115
Kinh tế nông nghiệp
A00;A01;C02;D01
22.35
92
7620115H
Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An)
A00;A01;C02;D01
17
93
7620301
Nuôi trồng thủy sản
A00;B00;B08;D07
16.75
94
7620301T
Nuôi trồng thủy sản (CTTT)
A01;B08;D07
15
95
7620302
Bệnh học thủy sản
A00;B00;B08;D07
15
96
7620305
Quản lý thủy sản
A00;B00;B08;D07
15
97
7640101
Thú y
A02;B00;B08;D07
23.7
98
7720203
Hóa dược
A00;B00;C02;D07
24.5
99
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00;A01;C02;D01
24
100
7810103C
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)
A01;D01;D07
22.95
101
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00;A01;B00;D07
19.8
102
7850102
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
A00;A01;C02;D01
22.05
103
7850103
Quản lý đất đai
A00;A01;B00;D07
20.45
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
Mức điểm chuẩn dao động: Từ 18,00 đến 29,25 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất: Sư phạm Toán học với 29,25 điểm.
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
7140202
Giáo dục Tiểu học
A00;C01;D01;D03
28.2
7140204
Giáo dục Công dân
C00;C19;D14;D15
27.5
7140206
Giáo dục thể chất
T00;T01;T06
24.5
7140209
Sư phạm Toán học
A00;A01;B08;D07
29.25
7140210
Sư phạm Tin học
A00;A01;D01;D07
27.25
7140211
Sư phạm Vật lý
A00;A01;A02;D29
28.75
7140212
Sư phạm Hóa học
A00;B00;D07;D24
29.1
7140213
Sư phạm Sinh học
B00;B08
28.5
7140217
Sư phạm Ngữ văn
C00;D14;D15
27.8
7140218
Sư phạm Lịch sử
C00;D14;D64
27.65
7140219
Sư phạm Địa lý
C00;C04;D15;D44
27.25
7140231
Sư phạm Tiếng Anh
D01;D14;D15
28
7140233
Sư phạm Tiếng Pháp
D01;D03;D14;D64
22
7220201
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh
D01;D14;D15
27.6
7220201C
Ngôn ngữ Anh (CTCLC)
D01;D14;D15
27
Chương trình chất lượng cao
7220201H
Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An)
D01;D14;D15
26.25
7220203
Ngôn ngữ Pháp
D01;D03;D14;D64
25.25
7229001
Triết học
C00;C19;D14;D15
26
7229030
Văn học
C00;D01;D14;D15
26.75
7310101
Kinh tế
A00;A01;C02;D01
27.75
7310201
Chính trị học
C00;C19;D14;D15
26.7
7310301
Xã hội học
A01;C00;C19;D01
26.75
7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)
C00;D01;D14;D15
27.25
7310630H
Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch
C00;D01;D14;D15
2
7320104
Truyền thông đa phương tiện
A00;A01;D01
28
7320201
Thông tin – thư viện
A01;D01;D03;D29
23.25
7340101
Quản trị kinh doanh
A00;A01;C02;D01
28
7340101C
Quản trị kinh doanh (CTCLC)
A01;D01;D07
26.75
Chương trình chất lượng cao
7340101H
Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An)
A00;A01;C02;D01
25.75
7340115
Marketing
A00;A01;C02;D01
28.5
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00;A01;C02;D01
28.5
7340120C
Kinh doanh quốc tế (CTCLC)
A01;D01;D07
27.5
Chương trình chất lượng cao
7340121
Kinh doanh thương mại
A00;A01;C02;D01
27.75
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00;A01;C02;D01
28.25
7340201C
Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)
A01;D01;D07
26.75
Chương trình chất lượng cao
7340301
Kế toán
A00;A01;C02;D01
28
7340302
Kiểm toán
A00;A01;C02;D01
27.25
7380101
Luật, 2 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật tư pháp,
A00;C00;D01;D03
26.75
7380101H
Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật Hành chính
A00;C00;D01;D03
26.25
7380107
Luật kinh tế
A00;C00;D01;D03
27.5
7420101
Sinh học
A02;B00;B03;B08
25
7420201
Công nghệ sinh học
A00;B00;B08;D07
27.75
7420201T
Công nghệ sinh học (CTTT)
A01;B08;D07
26.75
Chương trình chất lượng cao
7420203
Sinh học ứng dụng
A00;A01;B00;B08
25
7440112
Hóa học
A00;B00;C02;D07
26.25
7440301
Khoa học môi trường
A00;A02;B00;D07
23
7460112
Toán ứng dụng
A00;A01;A02;B00
26
7460201
Thống kê
A00;A01;A02;B00
24.5
7480101
Khoa học máy tính
A00;A01
28.25
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00;A01
27.25
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00;A01
28.5
7480103C
Kỹ thuật phần mềm (CTCLC)
A01;D01;D07
27.5
Chương trình chất lượng cao
7480104
Hệ thống thông tin
A00;A01
27.5
7480106
Kỹ thuật máy tính
A00;A01
27.25
7480201
Công nghệ thông tin
A00;A01
29
7480201C
Công nghệ thông tin (CTCLC)
A01;D01;D07
28
Chương trình chất lượng cao
7480201H
Công nghệ thông tin (Khu Hòa An)
A00;A01
26.75
7480202
An toàn thông tin
A00;A01
28.25
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00;A01;B00;D07
27.75
7510401C
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)
A01;B08;D07
25.25
Chương trình chất lượng cao
7510601
Quản lý công nghiệp
A00;A01;D01
27
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00;A01;D01
28.5
7520103
Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô,
A00;A01
27
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00;A01
26.5
7520201
Kỹ thuật điện
A00;A01;D07
26.75
7520201C
Kỹ thuật điện (CTCLC)
A01;D01;D07
24.25
Chương trình chất lượng cao
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00;A01
26.75
7520216
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
A00;A01
27.5
7520309
Kỹ thuật vật liệu
A00;A01;B00;D07
24.75
7520320
Kỹ thuật môi trường
A00;A01;B00;D07
23.25
7520401
Vật lý kỹ thuật
A00;A01;A02;C01
24.5
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00;A01;B00;D07
27.5
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CTCLC)
A01;B08;D07
25.25
Chương trình chất lượng cao
7540104
Công nghệ sau thu hoạch
A00;A01;B00;D07
22.75
7540105
Công nghệ chế biến thủy sản
A00;A01;B00;D07
22.25
7580101
Kiến trúc
V00;V01;V02;V03
21.5
7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
A00;A01;B00;D07
21
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00;A01
26.25
7580201C
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)
A01;D01;D07
24.75
Chương trình chất lượng cao
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
A00;A01
21
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00;A01
23.5
7580213
Kỹ thuật cấp thoát nước
A00;A01;B08;D07
20
7620103
Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón)
A00;B00;B08;D07
21
7620105
Chăn nuôi
A00;A02;B00;B08
18
7620109
Nông học
B00;B08;D07
18
7620110
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao
Dưới đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ năm 2022 theo hai phương thức xét tuyển chính:
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2022
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
Mức điểm chuẩn dao động: Từ 15,00 đến 27,00 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất: Sư phạm Lịch sử với 27,00 điểm. Các ngành có điểm chuẩn thấp nhất bao gồm một số ngành thuộc nhóm Nông – Lâm – Thủy sản như Khoa học cây trồng với mức 15 điểm
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
7140202
Giáo dục tiểu học
A00;C01;D01;D03
23.9
2
7140204
Giáo dục công dân
C00;C19;D14;D15
26
3
7140206
Giáo dục thể chất
T00;T01;T06
20.25
4
7140209
Sư phạm Toán học
A00;A01;B08;D07
26
5
7140210
Sư phạm Tin học
A00;A01;D01;D07
22.5
6
7140211
Sư phạm Vật lý
A00;A01;A02;D29
25.3
7
7140212
Sư phạm Hóa học
A00;B00;D07;D24
25.5
8
7140213
Sư phạm Sinh học
B00;B08
23.9
9
7140217
Sư phạm Ngữ văn
C00;D14;D15
26.5
10
7140218
Sư phạm Lịch sử
C00;D14;D64
27
11
7140219
Sư phạm Địa lý
C00;C04;D15;D44
26.25
12
7140231
Sư phạm tiếng Anh
D01;D14;D15
25.75
13
7140233
Sư phạm tiếng Pháp
D01;D03;D14;D64
22
14
7220201
Ngôn ngữ Anh; 2 chuyên ngành: – Ngôn ngữ Anh; – Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh.
D01;D14;D15
26
15
7220201C
Ngôn ngữ Anh (CTCLC)
D01;D14;D15
24.5
16
7220201H
Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An)
D01;D14;D15
24.75
17
7220203
Ngôn ngữ Pháp
D01;D03;D14;D64
23
18
7229001
Triết học
C00;C19;D14;D15
25.5
19
7229030
Văn học
C00;D01;D14;D15
25
20
7310101
Kinh tế
A00;A01;C02;D01
24.4
21
7310201
Chính trị học
C00;C19;D14;D15
25.75
22
7310301
Xã hội học
A01;C00;C19;D01
25.75
23
7310630
Việt Nam học chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch
C00;D01;D14;D15
26
24
7310630H
Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch
C00;D01;D14;D15
25
25
7320104
Truyền thông đa phương tiện
A00;A01;D01
24.75
26
7320201
Thông tin – thư viện
A01;D01;D03;D29
20
27
7340101
Quản trị kinh doanh
A00;A01;C02;D01
24.75
28
7340101C
Quản trị kinh doanh (CTCLC)
A01;D01;D07
21.75
29
7340101H
Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An)
A00;A01;C02;D01
23
30
7340115
Marketing
A00;A01;C02;D01
25.25
31
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00;A01;C02;D01
24.5
32
7340120C
Kinh doanh quốc tế (CTCLC)
A01;D01;D07
23.75
33
7340121
Kinh doanh thương mại
A00;A01;C02;D01
24.25
34
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00;A01;C02;D01
25
35
7340201C
Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)
A01;D01;D07
21.5
36
7340301
Kế toán
A00;A01;C02;D01
25
37
7340302
Kiểm toán
A00;A01;C02;D01
24
38
7380101
Luật; 3 chuyên ngành: – Luật hành chính; – Luật thương mại; – Luật tư pháp.
A00;C00;D01;D03
25.75
39
7380101H
Luật (học tại Khu Hòa An) chuyên ngành Luật Hành chính
A00;C00;D01;D03
25.15
40
7420101
Sinh học
A02;B00;B03;B08
22.75
41
7420201
Công nghệ sinh học
A00;B00;B08;D07
23.5
42
7420201T
Công nghệ sinh học (CTTT)
A01;B08;D07
20
43
7420203
Sinh học ứng dụng
A00;A01;B00;B08
23
44
7440112
Hóa học
A00;B00;C02;D07
22.5
45
7440301
Khoa học môi trường
A00;A02;B00;D07
20
46
7460112
Toán ứng dụng
A00;A01;A02;B00
22.75
47
7460201
Thống kê
A00;A01;A02;B00
21
48
7480101
Khoa học máy tính
A00;A01
25.4
49
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00;A01
24.25
50
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00;A01
26.3
51
7480103C
Kỹ thuật phần mềm (CLCLC)
A01;D01;D07
23.75
52
7480104
Hệ thống thông tin
A00;A01
24.75
53
7480106
Kỹ thuật máy tính
A00;A01
24.5
54
7480201
Công nghệ thông tin
A00;A01
26.5
55
7480201C
Công nghệ thông tin (CTCLC)
A01;D01;D07
24.5
56
7480201H
Công nghệ thông tin (học tại Khu Hòa An)
A00;A01
24
57
7480202
An toàn thông tin
A00;A01
24.75
58
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00;A01;B00;D07
23.5
59
7510401C
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)
A01;B08;D07
19.25
60
7510601
Quản lý công nghiệp
A00;A01;D01
23.25
61
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00;A01;D01
25
62
7520103
Kỹ thuật cơ khí; 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô.
A00;A01
23.8
63
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00;A01
23
64
7520201
Kỹ thuật điện
A00;A01;D07
23.7
65
7520201C
Kỹ thuật điện (CTCLC)
A01;D01;D07
21.5
66
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00;A01
23.4
67
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00;A01
24.25
68
7520309
Kỹ thuật vật liệu
A00;A01;B00;D07
23
69
7520320
Kỹ thuật môi trường
A00;A01;B00;D07
20.75
70
7520401
Vật lý kỹ thuật
A00;A01;A02;C01
23.5
71
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00;A01;B00;D07
23.5
72
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CTCLC)
A01;B08;D07
19.25
73
7540104
Công nghệ sau thu hoạch
A00;A01;B00;D07
19
74
7540105
Công nghệ chế biến thủy sản
A00;A01;B00;D07
17.75
75
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00;A01
22.7
76
7580201C
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)
A01;D01;D07
20
77
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
A00;A01
20
78
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00;A01
20
79
7580213
Kỹ thuật cấp thoát nước
A00;A01;B08;D07
16.75
80
7620103
Khoa học đất; chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón
A00;B00;B08;D07
15.5
81
7620105
Chăn nuôi
A00;A02;B00;B08
15.75
82
7620109
Nông học
B00;B08;D07
15.25
83
7620110
Khoa học cây trồng; 2 chuyên ngành: – Khoa học cây trồng; – Nông nghiệp công nghệ cao.
A02;B00;B08;D07
15
84
7620112
Bảo vệ thực vật
B00;B08;D07
16
85
7620113
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
A00;B00;B08;D07
15.25
86
7620114H
Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An)
A00;A01;C02;D01
15.25
87
7620115
Kinh tế nông nghiệp
A00;A01;C02;D01
16
88
7620115H
Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An)
A00;A01;C02;D01
15.75
89
7620301
Nuôi trồng thủy sản
A00;B00;B08;D07
16
90
7620301T
Nuôi trồng thủy sản (CTTT)
A01;B08;D07
15.25
91
7620302
Bệnh học thủy sản
A00;B00;B08;D07
15.5
92
7620305
Quản lý thủy sản
A00;B00;B08;D07
16
93
7640101
Thú y
A02;B00;B08;D07
21.6
94
7720203
Hóa dược
A00;B00;C02;D07
24.9
95
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00;A01;C02;D01
24.4
96
7810103C
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)
A01;D01;D07
20.5
97
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00;A01;B00;D07
17.5
98
7850102
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
A00;A01;C02;D01
16.25
99
7850103
Quản lý đất đai
A00;A01;B00;D07
16.25
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
7220201
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh
D01;D14;D15
28.25
7220201C
Ngôn ngữ Anh (CTCLC)
D01;D14;D15
26
Chương trình chất lượng cao
7220201H
Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An)
D01;D14;D15
25.5
7220203
Ngôn ngữ Pháp
D01;D03;D14;D64
24.5
7229001
Triết học
C00;C19;D14;D15
25
7229030
Văn học
C00;D01;D14;D15
26.75
7310101
Kinh tế
A00;A01;C02;D01
28.25
7310201
Chính trị học
C00;C19;D14;D15
25
7310301
Xã hội học
A01;C00;C19;D01
26.5
7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)
C00;D01;D14;D15
27.75
7310630H
Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch
Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô,
A00;A01
27.5
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00;A01
27
7520201
Kỹ thuật điện
A00;A01;D07
26.75
7520201C
Kỹ thuật điện (CTCLC)
A01;D01;D07
21.75
Chương trình chất lượng cao
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00;A01
26.25
7520216
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
A00;A01
27.75
7520309
Kỹ thuật vật liệu
A00;A01;B00;D07
23
7520320
Kỹ thuật môi trường
A00;A01;B00;D07
22
7520401
Vật lý kỹ thuật
A00;A01;A02;C01
21
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00;A01;B00;D07
28.25
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CTCLC)
A01;B08;D07
25.5
Chương trình chất lượng cao
7540104
Công nghệ sau thu hoạch
A00;A01;B00;D07
23.75
7540105
Công nghệ chế biến thủy sản
A00;A01;B00;D07
26.25
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00;A01
26.75
7580201C
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)
A01;D01;D07
23.5
Chương trình chất lượng cao
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
A00;A01
19.5
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00;A01
24.25
7580213
Kỹ thuật cấp thoát nước
A00;A01;B08;D07
19.5
7620103
Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón)
A00;B00;B08;D07
19.5
7620105
Chăn nuôi
A00;A02;B00;B08
23.75
7620109
Nông học
B00;B08;D07
24
7620110
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao
A02;B00;B08;D07
22.25
7620112
Bảo vệ thực vật
B00;B08;D07
25.5
7620113
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
A00;B00;B08;D07
19.5
7620114H
Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An)
A00;A01;C02;D01
19.5
7620115
Kinh tế nông nghiệp
A00;A01;C02;D01
26
7620115H
Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An)
A00;A01;C02;D01
19.5
7620301
Nuôi trồng thủy sản
A00;B00;B08;D07
25
7620301T
Nuôi trồng thủy sản (CTTT)
A01;B08;D07
20.5
Chương trình chất lượng cao
7620302
Bệnh học thủy sản
A00;B00;B08;D07
22.75
7620305
Quản lý thủy sản
A00;B00;B08;D07
24
7640101
Thú y
B00;A02;D07;B08
28
7720203
Hóa dược
A00;B00;C02;D07
28.75
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00;A01;C02;D01
28.25
7810103C
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)
A01;D01;D07
24.75
Chương trình chất lượng cao
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00;A01;B00;D07
25.75
7850102
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
A00;A01;C02;D01
25.25
7850103
Quản lý đất đai
A00;A01;B00;D07
26.25
Đến đây, những chia sẻ về điểm chuẩn Đại học Cần Thơ cũng đã kết thúc. Nền tảng sẽ liên tục cập nhật những thông tin mới nhất về điểm trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển. Thí sinh cùng phụ huynh đừng quên truy cập Muaban.net thường xuyên để xem các thông tin mới nhất nhé!
Miễn trừ trách nhiệm:Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp.
Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải.
Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.
Xem thêm