Đại học Cần Thơ một trong những trung tâm đào tạo hàng đầu tại khu vực Nam Bộ nói chung và Tây Nam Bộ nói riêng. Trong mùa tuyển sinh này, điều mà các thí sinh cũng như phụ huynh đang quan tâm nhất là điểm trúng tuyển cho từng ngành học. Vậy điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm nay như thế nào? Cùng Muaban.net cập nhật nhanh qua nội dung bài viết sau đây nhé!

I. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2025
Hiện tại, kỳ thi THPTQG năm 2025 vẫn chưa diễn ra nên chưa có điểm chuẩn chính thức. Muaban.net sẽ cập nhật sớm nhất ngay khi kỳ thi kết thúc và trường Đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn (dự kiến vào khoảng tháng 8/2025). Trong thời gian chờ đợi, bạn có thể tham khảo điểm chuẩn các năm trước của trường để có thêm thông tin.

II. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2024
Dưới đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn trúng tuyển của Trường Đại học Cần Thơ năm 2024, được phân theo ba phương thức xét tuyển chính:
1. Điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Dưới đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ năm 2024 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M06; M11 | 25.95 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C01; D01; D03 | 25.65 |
3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C19; D14; D15 | 27.31 |
4 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T06 | 25.6 |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B08; D07 | 26.79 |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 24.56 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D29 | 26.22 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D24 | 26.6 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 25.38 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 27.83 |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14; D64 | 28.43 |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D44 | 27.9 |
13 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 26.93 |
14 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D14; D64 | 23.7 |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 25.81 |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 25.2 |
17 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01; D14; D15 | 24.4 |
18 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) | D01; D14; D15 | 24.45 |
19 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D14; D64 | 21 |
20 | 7229001 | Triết học | C00; C19; D14; D15 | 25.51 |
21 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 26.1 |
22 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C02; D01 | 24.1 |
23 | 7310201 | Chính trị học | C00; C19; D14; D15 | 25.9 |
24 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C19; D01 | 26.19 |
25 | 7320101 | Báo chí | C00; D01; D14; D15 | 26.87 |
26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 24.94 |
27 | 7320201 | Thông tin – thư viện | A01; D01; D03; D29 | 22.15 |
28 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 24.05 |
29 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.1 |
30 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 21.5 |
31 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C02; D01 | 24.6 |
32 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C02; D01 | 24.8 |
33 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.7 |
34 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C02; D01 | 24.5 |
35 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C02; D01 | 24.8 |
36 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.5 |
37 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 24.2 |
38 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 23.7 |
39 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; D03 | 26.01 |
40 | 7380101H | Luật (Khu Hòa An) | A00; C00; D01; D03 | 25.5 |
41 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D03 | 26.85 |
42 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 15 |
43 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 20 |
44 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01; B08; D07 | 20.75 |
45 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; B08 | 15 |
46 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 23.15 |
47 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 15 |
48 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 23.23 |
49 | 7460201 | Thống kê | A00; A01; A02; B00 | 21.6 |
50 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 24.43 |
51 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 22.9 |
52 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 24.83 |
53 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) | A01; D01; D07 | 22.9 |
54 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 23.48 |
55 | 7480104C | Hệ thống thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 22.8 |
56 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01 | 24.28 |
57 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25.35 |
58 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.7 |
59 | 7480201H | Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) | A00; A01 | 23.05 |
60 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 23.75 |
61 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 23.55 |
62 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01; B08; D07 | 21.05 |
63 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 23 |
64 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 25.1 |
65 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) | A00; A01 | 23.53 |
66 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 23.63 |
67 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 24.2 |
68 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 23.4 |
69 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01; D01; D07 | 21.9 |
70 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01 | 23 |
71 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; A02; B08 | 22.8 |
72 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 24.05 |
73 | 7520216C | Kỹ thuật điều khiển và tự dộng hóa (CTCLC) | A01; D01; D07 | 22.45 |
74 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 22.15 |
75 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 |
76 | 7520401 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01; A02; C01 | 21 |
77 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 20.5 |
78 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01; B08; D07 | 20 |
79 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 15 |
80 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 16 |
81 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 21.5 |
82 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; B00; D07 | 18 |
83 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 21.2 |
84 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 20 |
85 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 15 |
86 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 15 |
87 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; B08; D07 | 15 |
88 | 7620103 | Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) | A00; B00; B08; D07 | 15 |
89 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 15 |
90 | 7620109 | Nông học | B00; B08; D07 | 15 |
91 | 7620110 | Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: – Khoa học cây trồng; – Nông nghiệp công nghệ cao. | A02; B00; B08; D07 | 15 |
92 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B08; D07 | 15 |
93 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 15 |
94 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 15 |
95 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C02; D01 | 21 |
96 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 18.5 |
97 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15 |
98 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01; B08; D07 | 15 |
99 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15 |
100 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15 |
101 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D07 | 23.3 |
102 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 24.5 |
103 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 26.8 |
104 | 7810101H | Du lịch (Khu Hòa An) | C00; D01; D14; D15 | 25.5 |
105 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C02; D01 | 24.1 |
106 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01; D01; D07 | 22.9 |
107 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 18 |
108 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C02; D01 | 22.5 |
109 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 21.7 |
2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT 2024

Năm 2024, Trường Đại học Cần Thơ áp dụng phương thức xét tuyển học bạ THPT cho các chương trình đào tạo đại trà, chất lượng cao và tiên tiến. Điểm chuẩn dao động từ 18,00 đến 29,60 điểm, tùy theo ngành đào tạo.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M06; M11 | 26.6 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C01; D01; D03 | 28.6 |
3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C19; D14; D15 | 27.6 |
4 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T06 | 27.2 |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B08; D07 | 29.6 |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 27.6 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D29 | 29.25 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D24 | 29.5 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 29.12 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 28.4 |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14; D64 | 28.3 |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D44 | 28.1 |
13 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14. D15 | 28.45 |
14 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D14; D64 | 26.25 |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 29.2 |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: – Ngôn ngữ Anh; – Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh. | D01; D14; D15 | 27.7 |
17 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01; D14; D15 | 27.4 |
18 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) | D01; D14; D15 | 24.5 |
19 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D14; D64 | 18 |
20 | 7229001 | Triết học | C00; C19; D14; D15 | 18 |
21 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 27.1 |
22 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C02; D01 | 27.7 |
23 | 7310201 | Chính trị học | C00; C19; D14; D15 | 25.75 |
24 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C19; D01 | 27.3 |
25 | 7320101 | Báo chí | C00; D01; D14; D15 | 27.7 |
26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 28.3 |
27 | 7320201 | Thông tin – thư viện | A01; D01; D03; D29 | 23 |
28 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 27.6 |
29 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01; D01; D07 | 25.75 |
30 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 24.75 |
31 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C02; D01 | 28.3 |
32 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C02; D01 | 28.5 |
33 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01; D01; D07 | 27.6 |
34 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C02; D01 | 28 |
35 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C02; D01 | 28.4 |
36 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 26.6 |
37 | 7340301 | Ke toán | A00; A01; C02; D01 | 27.8 |
38 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 27.85 |
39 | 7380101 | Luật, 2 chuyên ngành: – Luật hành chính; – Luật tư pháp. | A00; C00; D01; D03 | 27.2 |
40 | 7380101H | Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính. | A00; C00; D01; D03 | 25.5 |
41 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D03 | 27.8 |
42 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 24.5 |
43 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 27.25 |
44 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01; B08; D07 | 26.5 |
45 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01.B00; B08 | 25 |
46 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 26 |
47 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 18.75 |
48 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 26.5 |
49 | 7460201 | Thống kê | A00; A01; A02; B00 | 25.5 |
50 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 28.25 |
51 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 27 |
52 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 28.25 |
53 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) | A01; D01; D07 | 26 |
54 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 27 |
55 | 7480104C | Hệ thống thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23 |
56 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01 | 27.9 |
57 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 28.6 |
58 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 27 |
59 | 7480201H | Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) | A00; A01 | 26.2 |
60 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 27.5 |
61 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 27.7 |
62 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01; B08; D07 | 25.25 |
63 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A0 1; D01 | 26.9 |
64 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A0 1; D01 | 28.8 |
65 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) | A00; A01 | 26.75 |
66 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 27.2 |
67 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 27.6 |
68 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 26.5 |
69 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24.8 |
70 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; A02; B08 | 27.5 |
71 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 27.5 |
72 | 7520216C | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) | A01; D01; D07 | 25.8 |
73 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 24.75 |
74 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 18 |
75 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02; C01 | 18 |
76 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 27.3 |
77 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01; B08; D07 | 23 |
78 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 23.25 |
79 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 24.5 |
80 | 7580101 | Kiến trúc | v00; V01; V02; V03 | 24 |
81 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; B00; D07 | 22.25 |
82 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 26 |
83 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24.25 |
84 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 18 |
85 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 21 |
86 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; B08; D07 | 18 |
87 | 7620103 | Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) | A00; B00; B08; D07 | 18 |
88 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 20 |
89 | 7620109 | Nông học | B00; B08; D07 | 21.75 |
90 | 7620110 | Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: – Khoa học cây trồng; – Nông nghiệp công nghệ cao. | A02; B00; B08; D07 | 19.5 |
91 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B08; D07 | 24.25 |
92 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 18 |
93 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 18 |
94 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C02; D01 | 25.5 |
95 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 18 |
96 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 21.5 |
97 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01; B08; D07 | 21 |
98 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 19.75 |
99 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 21 |
100 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D07 | 27.5 |
101 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 28.5 |
102 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 27.5 |
103 | 7810101H | Du lịch (Khu Hòa An) | C00; D01; D14; D15 | 25.75 |
104 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C02; D01 | 27.5 |
105 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01; D01; D07 | 26.4 |
106 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 24.5 |
107 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C02; D01 | 22.5 |
108 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 25.5 |
3. Điểm chuẩn dựa trên kết quả thi VSAT năm 2024
Năm 2024, Đại học Cần Thơ bổ sung thêm một phương thức xét tuyển mới là dựa theo kết quả của kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT. Nội dung thi sẽ nằm trong chương trình bậc THPT với 90% là kiến thức ở lớp 12 của các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lí. Để rõ hơn về tổ hợp môn cũng như nội dung bài thi, bạn có thể tham khảo tại đây: Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học (V-SAT)
Mã ngành | Tên ngành |
Mã tổ hợp V-SAT | Điểm chuẩn |
7220201 | Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành: – Ngôn ngữ Anh; – Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh |
D09, D10 | 288 |
7220201H | Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) | D09, D10 | 255 |
7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D09, D10 | 291 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A07, D09, D10 | 225 |
7229001 | Triết học | A07, B08, D09, D10 | 225 |
7310101 | Kinh tế | A00, A01 | 282 |
7310201 | Chính trị học | A07, B08, D09, D10 | 229 |
7310301 | Xã hội học | A01, A07, D09, D10 | 275 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00, A01 | 318 |
7320201 | Thông tin – thư viện | A01, A07, D09, D10 | 225 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01 | 298 |
7340101H | Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) | A00, A01 | 231 |
7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01, D07 | 228 |
7340115 | Marketing | A00, A01 | 309 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01 | 328 |
7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01, D07 | 316 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01 | 309 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01 | 311 |
7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | A01, D07 | 303 |
7340301 | Kế toán | A00, A01 | 276 |
7340302 | Kiểm toán | A00, A01 | 259 |
7380101 | Luật, có 2 chuyên ngành: – Luật tư pháp; – Luật hành chính. |
A00, A01, D09, D10 | 226 |
7380101H | Luật (Luật hành chính) – Khu Hòa An | A00, A01, D09, D10 | 225 |
7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D09, D10 | 282 |
7420101 | Sinh học | A02, B00, B08 | 225 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, B08, D07 | 267 |
7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01, B08, D07 | 291 |
7420203 | Sinh học ứng dụng | A00, A01, B00, B08 | 225 |
7440112 | Hóa học | A00, B00, D07 | 237 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00, A02, B00, D07 | 225 |
7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01, A02, B00 | 225 |
7460201 | Thống kê | A00, A01, A02, B00 | 265 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 335 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 250 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 336 |
7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) | A01, D07 | 300 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 282 |
7480104C | Hệ thống thông tin (CTCLC) | A01, D07 | 286 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00, A01 | 321 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 349 |
7480201H | Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) | A00, A01 | 249 |
7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01, D07 | 318 |
7480202 | An toàn thông tin | A00, A01 | 306 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 302 |
7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01, B08, D07 | 250 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01 | 244 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01 | 330 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 272 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 269 |
7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01 | 314 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D07 | 247 |
7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01, D07 | 250 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01 | 260 |
7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00, A01, A02, B08 | 327 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 320 |
7520216C | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) | A01, D07 | 241 |
7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 225 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 225 |
7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00, A01, A02 | 225 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 266 |
7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01, B08, D07 | 265 |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D07 | 224 |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 244 |
7580101 | Kiến trúc | V00, V01, V03 | 249 |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00, A01, B00, D07 | 225 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 251 |
7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01, D07 | 251 |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 225 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 225 |
7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, B08, D07 | 225 |
7620103 | Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) | A00, B00, B08, D07 | 225 |
7620105 | Chăn nuôi | A00, A02, B00, B08 | 225 |
7620109 | Nông học | B00, B08, D07 | 225 |
7620110 | Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành: – Khoa học cây trồng; – Nông nghiệp công nghệ cao. |
A02, B00, B08, D07 | 225 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | B00, B08, D07 | 238 |
7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, B00, B08, D07 | 225 |
7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00, A01, B00, D07 | 225 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01 | 240 |
7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00, A01 | 225 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, B08, D07 | 225 |
7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01, B08, D07 | 225 |
7620302 | Bệnh học thủy sản | A00, B00, B08, D07 | 225 |
7620305 | Quản lý thủy sản | A00, B00, B08, D07 | 225 |
7640101 | Thú y | A02, B00, B08, D07 | 291 |
7720203 | Hóa dược | A00, B00, D07 | 327 |
7810101 | Du lịch | A01, A07, D09, D10 | 316 |
7810101H | Du lịch (Khu Hòa An) | A01, A07, D09, D10 | 227 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01 | 247 |
7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01, D07 | 243 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 237 |
7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01 | 231 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D07 | 234 |
III. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2023
Năm 2023, Đại học Cần Thơ áp dụng xét tuyển điểm thi THPT và học bạ cụ thể:
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
Mức điểm chuẩn dao động Từ 15,00 đến 26,86 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất: Giáo dục Công dân với 26,86 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C01;D01;D03 | 24.41 |
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00;C19;D14;D15 | 26.86 |
3 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00;T01;T06 | 23.5 |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;B08;D07 | 26.18 |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;D07 | 23.25 |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;D29 | 25.65 |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07;D24 | 25.76 |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B08 | 24.45 |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D15 | 26.63 |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00;D14;D64 | 26.75 |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00;C04;D15;D44 | 26.23 |
12 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01;D14;D15 | 26.1 |
13 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01;D03;D14;D64 | 23.1 |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15 | 25.25 |
15 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01;D14;D15 | 24 |
16 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) | D01;D14;D15 | 23.5 |
17 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01;D03;D14;D64 | 21.75 |
18 | 7229001 | Triết học | C00;C19;D14;D15 | 25.1 |
19 | 7229030 | Văn học | C00;D01;D14;D15 | 24.16 |
20 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;C02;D01 | 24.26 |
21 | 7310201 | Chính trị học | C00;C19;D14;D15 | 25.85 |
22 | 7310301 | Xã hội học | A01;C00;C19;D01 | 26.1 |
23 | 7310630 | Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. | C00;D01;D14;D15 | 24.63 |
24 | 7310630H | Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. | C00;D01;D14;D15 | 22 |
25 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;D01 | 24.8 |
26 | 7320201 | Thông tin – thư viện | A01;D01;D03;D29 | 21.5 |
27 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C02;D01 | 24.35 |
28 | 734010111 | Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) | A00;A01;C02;D01 | 23 |
29 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01;D01;D07 | 23.2 |
30 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C02;D01 | 25.35 |
31 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C02;D01 | 25.1 |
32 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01;D01;D07 | 24.2 |
33 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;C02;D01 | 24.61 |
34 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;C02;D01 | 25 |
35 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | A01;D01;D07 | 23.1 |
36 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C02;D01 | 24.76 |
37 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;C02;D01 | 24.58 |
38 | 7380101 | Luật, 2 chuyên ngành: – Luật hành chính; – Luật tư pháp. | A00;C00;D01;D03 | 25.1 |
39 | 7380101H | Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính. | A00;C00;D01;D03 | 22.5 |
40 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;D01;D03 | 25.85 |
41 | 7420101 | Sinh học | A02;B00;B03;B08 | 23.3 |
42 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;B08;D07 | 23.64 |
43 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01;B08;D07 | 21.7 |
44 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00;A01;B00;B08 | 21.75 |
45 | 7440112 | Hóa học | A00;B00;C02;D07 | 23.15 |
46 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;A02;B00;D07 | 20 |
47 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;A01;A02;B00 | 22.85 |
48 | 7460201 | Thống kê | A00;A01;A02;B00 | 22.4 |
49 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01 | 24.4 |
50 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01 | 22.85 |
51 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01 | 24.8 |
52 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) | A01;D01;D07 | 23.4 |
53 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00;A01 | 22.65 |
54 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00;A01 | 22.8 |
55 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 25.16 |
56 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01;D01;D07 | 24.1 |
57 | 7480201H | Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) | A00;A01 | 23.25 |
58 | 7480202 | An toàn thông tin | A00;A01 | 23.6 |
59 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;A01;B00;D07 | 23.95 |
60 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01;B08;D07 | 21.5 |
61 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01 | 23.61 |
62 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01 | 24.75 |
63 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: – Cơ khi chế tạo máy; – Cơ khí ô tô. | A00;A01 | 23.33 |
64 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01 | 23.1 |
65 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;D07 | 22.75 |
66 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01;D01;D07 | 21.25 |
67 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00;A01 | 22.15 |
68 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01 | 23.3 |
69 | 7520216C | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) | A01;D01;D07 | 22.1 |
70 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00;A01;B00;D07 | 21.35 |
71 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D07 | 20.2 |
72 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00;A01;A02;C01 | 18 |
73 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 | 23.83 |
74 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01;B08;D07 | 20 |
75 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00;A01;B00;D07 | 22 |
76 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00;A01;B00;D07 | 21.25 |
77 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;V03 | 18 |
78 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00;A01;B00;D07 | 18 |
79 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01 | 22.5 |
80 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01;D01;D07 | 20.6 |
81 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng còng trình thủy | A00;A01 | 15.45 |
82 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01 | 21.6 |
83 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;B08;D07 | 20 |
84 | 7620103 | Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón. | A00;B00;B08;D07 | 15 |
85 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;A02;B00;B08 | 15 |
86 | 7620109 | Nông học | B00;B08;D07 | 15 |
87 | 7620110 | Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: – Khoa học cây trồng: – Nông nghiệp công nghệ cao. | A02;B00;B08;D07 | 15 |
88 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00;B08;D07 | 18.55 |
89 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00;B00;B08;D07 | 15 |
90 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00;A01;C02;D01 | 15 |
91 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;A01;C02;D01 | 22.35 |
92 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00;A01;C02;D01 | 17 |
93 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;B08;D07 | 16.75 |
94 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01;B08;D07 | 15 |
95 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00;B00;B08;D07 | 15 |
96 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00;B00;B08;D07 | 15 |
97 | 7640101 | Thú y | A02;B00;B08;D07 | 23.7 |
98 | 7720203 | Hóa dược | A00;B00;C02;D07 | 24.5 |
99 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C02;D01 | 24 |
100 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01;D01;D07 | 22.95 |
101 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 19.8 |
102 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00;A01;C02;D01 | 22.05 |
103 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D07 | 20.45 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
Mức điểm chuẩn dao động: Từ 18,00 đến 29,25 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất: Sư phạm Toán học với 29,25 điểm.
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C01;D01;D03 | 28.2 | |
7140204 | Giáo dục Công dân | C00;C19;D14;D15 | 27.5 | |
7140206 | Giáo dục thể chất | T00;T01;T06 | 24.5 | |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;B08;D07 | 29.25 | |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;D07 | 27.25 | |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;D29 | 28.75 | |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07;D24 | 29.1 | |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B08 | 28.5 | |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D15 | 27.8 | |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;D14;D64 | 27.65 | |
7140219 | Sư phạm Địa lý | C00;C04;D15;D44 | 27.25 | |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D14;D15 | 28 | |
7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01;D03;D14;D64 | 22 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh | D01;D14;D15 | 27.6 | |
7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01;D14;D15 | 27 | Chương trình chất lượng cao |
7220201H | Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) | D01;D14;D15 | 26.25 | |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01;D03;D14;D64 | 25.25 | |
7229001 | Triết học | C00;C19;D14;D15 | 26 | |
7229030 | Văn học | C00;D01;D14;D15 | 26.75 | |
7310101 | Kinh tế | A00;A01;C02;D01 | 27.75 | |
7310201 | Chính trị học | C00;C19;D14;D15 | 26.7 | |
7310301 | Xã hội học | A01;C00;C19;D01 | 26.75 | |
7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | C00;D01;D14;D15 | 27.25 | |
7310630H | Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00;D01;D14;D15 | 2 | |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;D01 | 28 | |
7320201 | Thông tin – thư viện | A01;D01;D03;D29 | 23.25 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C02;D01 | 28 | |
7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01;D01;D07 | 26.75 | Chương trình chất lượng cao |
7340101H | Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) | A00;A01;C02;D01 | 25.75 | |
7340115 | Marketing | A00;A01;C02;D01 | 28.5 | |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C02;D01 | 28.5 | |
7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01;D01;D07 | 27.5 | Chương trình chất lượng cao |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;C02;D01 | 27.75 | |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;C02;D01 | 28.25 | |
7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | A01;D01;D07 | 26.75 | Chương trình chất lượng cao |
7340301 | Kế toán | A00;A01;C02;D01 | 28 | |
7340302 | Kiểm toán | A00;A01;C02;D01 | 27.25 | |
7380101 | Luật, 2 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật tư pháp, | A00;C00;D01;D03 | 26.75 | |
7380101H | Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật Hành chính | A00;C00;D01;D03 | 26.25 | |
7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;D01;D03 | 27.5 | |
7420101 | Sinh học | A02;B00;B03;B08 | 25 | |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;B08;D07 | 27.75 | |
7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01;B08;D07 | 26.75 | Chương trình chất lượng cao |
7420203 | Sinh học ứng dụng | A00;A01;B00;B08 | 25 | |
7440112 | Hóa học | A00;B00;C02;D07 | 26.25 | |
7440301 | Khoa học môi trường | A00;A02;B00;D07 | 23 | |
7460112 | Toán ứng dụng | A00;A01;A02;B00 | 26 | |
7460201 | Thống kê | A00;A01;A02;B00 | 24.5 | |
7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01 | 28.25 | |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01 | 27.25 | |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01 | 28.5 | |
7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) | A01;D01;D07 | 27.5 | Chương trình chất lượng cao |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00;A01 | 27.5 | |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00;A01 | 27.25 | |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 29 | |
7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01;D01;D07 | 28 | Chương trình chất lượng cao |
7480201H | Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) | A00;A01 | 26.75 | |
7480202 | An toàn thông tin | A00;A01 | 28.25 | |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;A01;B00;D07 | 27.75 | |
7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01;B08;D07 | 25.25 | Chương trình chất lượng cao |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01 | 27 | |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01 | 28.5 | |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô, | A00;A01 | 27 | |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01 | 26.5 | |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;D07 | 26.75 | |
7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01;D01;D07 | 24.25 | Chương trình chất lượng cao |
7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00;A01 | 26.75 | |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00;A01 | 27.5 | |
7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00;A01;B00;D07 | 24.75 | |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D07 | 23.25 | |
7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00;A01;A02;C01 | 24.5 | |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 | 27.5 | |
7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01;B08;D07 | 25.25 | Chương trình chất lượng cao |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00;A01;B00;D07 | 22.75 | |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00;A01;B00;D07 | 22.25 | |
7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;V03 | 21.5 | |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00;A01;B00;D07 | 21 | |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01 | 26.25 | |
7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01;D01;D07 | 24.75 | Chương trình chất lượng cao |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00;A01 | 21 | |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01 | 23.5 | |
7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;B08;D07 | 20 | |
7620103 | Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) | A00;B00;B08;D07 | 21 | |
7620105 | Chăn nuôi | A00;A02;B00;B08 | 18 | |
7620109 | Nông học | B00;B08;D07 | 18 | |
7620110 | Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao | A02;B00;B08;D07 | 20 | |
7620112 | Bảo vệ thực vật | B00;B08;D07 | 21.25 | |
7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00;B00;B08;D07 | 21 | |
7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00;A01;C02;D01 | 18 | |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;A01;C02;D01 | 22.5 | |
7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00;A01;C02;D01 | 18 | |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;B08;D07 | 21 | |
7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01;B08;D07 | 21.5 | Chương trình chất lượng cao |
7620302 | Bệnh học thủy sản | A00;B00;B08;D07 | 18 | |
7620305 | Quản lý thủy sản | A00;B00;B08;D07 | 18 | |
7640101 | Thú y | B00;A02;D07;B08 | 27.25 | |
7720203 | Hóa dược | A00;B00;C02;D07 | 28 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C02;D01 | 27.5 | |
7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01;D01;D07 | 26.5 | Chương trình chất lượng cao |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 24 | |
7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00;A01;C02;D01 | 22.5 | |
7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D07 | 24 |
IV. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2022
Dưới đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ năm 2022 theo hai phương thức xét tuyển chính:

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
Mức điểm chuẩn dao động: Từ 15,00 đến 27,00 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất: Sư phạm Lịch sử với 27,00 điểm. Các ngành có điểm chuẩn thấp nhất bao gồm một số ngành thuộc nhóm Nông – Lâm – Thủy sản như Khoa học cây trồng với mức 15 điểm
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00;C01;D01;D03 | 23.9 |
2 | 7140204 | Giáo dục công dân | C00;C19;D14;D15 | 26 |
3 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00;T01;T06 | 20.25 |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;B08;D07 | 26 |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;D07 | 22.5 |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;D29 | 25.3 |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07;D24 | 25.5 |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B08 | 23.9 |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D15 | 26.5 |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;D14;D64 | 27 |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00;C04;D15;D44 | 26.25 |
12 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01;D14;D15 | 25.75 |
13 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01;D03;D14;D64 | 22 |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh; 2 chuyên ngành: – Ngôn ngữ Anh; – Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh. | D01;D14;D15 | 26 |
15 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01;D14;D15 | 24.5 |
16 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) | D01;D14;D15 | 24.75 |
17 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01;D03;D14;D64 | 23 |
18 | 7229001 | Triết học | C00;C19;D14;D15 | 25.5 |
19 | 7229030 | Văn học | C00;D01;D14;D15 | 25 |
20 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;C02;D01 | 24.4 |
21 | 7310201 | Chính trị học | C00;C19;D14;D15 | 25.75 |
22 | 7310301 | Xã hội học | A01;C00;C19;D01 | 25.75 |
23 | 7310630 | Việt Nam học chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00;D01;D14;D15 | 26 |
24 | 7310630H | Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00;D01;D14;D15 | 25 |
25 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;D01 | 24.75 |
26 | 7320201 | Thông tin – thư viện | A01;D01;D03;D29 | 20 |
27 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C02;D01 | 24.75 |
28 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01;D01;D07 | 21.75 |
29 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An) | A00;A01;C02;D01 | 23 |
30 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C02;D01 | 25.25 |
31 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C02;D01 | 24.5 |
32 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01;D01;D07 | 23.75 |
33 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;C02;D01 | 24.25 |
34 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;C02;D01 | 25 |
35 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | A01;D01;D07 | 21.5 |
36 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C02;D01 | 25 |
37 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;C02;D01 | 24 |
38 | 7380101 | Luật; 3 chuyên ngành: – Luật hành chính; – Luật thương mại; – Luật tư pháp. | A00;C00;D01;D03 | 25.75 |
39 | 7380101H | Luật (học tại Khu Hòa An) chuyên ngành Luật Hành chính | A00;C00;D01;D03 | 25.15 |
40 | 7420101 | Sinh học | A02;B00;B03;B08 | 22.75 |
41 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;B08;D07 | 23.5 |
42 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01;B08;D07 | 20 |
43 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00;A01;B00;B08 | 23 |
44 | 7440112 | Hóa học | A00;B00;C02;D07 | 22.5 |
45 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;A02;B00;D07 | 20 |
46 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;A01;A02;B00 | 22.75 |
47 | 7460201 | Thống kê | A00;A01;A02;B00 | 21 |
48 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01 | 25.4 |
49 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01 | 24.25 |
50 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01 | 26.3 |
51 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CLCLC) | A01;D01;D07 | 23.75 |
52 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00;A01 | 24.75 |
53 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00;A01 | 24.5 |
54 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 26.5 |
55 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01;D01;D07 | 24.5 |
56 | 7480201H | Công nghệ thông tin (học tại Khu Hòa An) | A00;A01 | 24 |
57 | 7480202 | An toàn thông tin | A00;A01 | 24.75 |
58 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;A01;B00;D07 | 23.5 |
59 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01;B08;D07 | 19.25 |
60 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01 | 23.25 |
61 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01 | 25 |
62 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí; 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô. | A00;A01 | 23.8 |
63 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01 | 23 |
64 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;D07 | 23.7 |
65 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01;D01;D07 | 21.5 |
66 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00;A01 | 23.4 |
67 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01 | 24.25 |
68 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00;A01;B00;D07 | 23 |
69 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D07 | 20.75 |
70 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00;A01;A02;C01 | 23.5 |
71 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 | 23.5 |
72 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01;B08;D07 | 19.25 |
73 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00;A01;B00;D07 | 19 |
74 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00;A01;B00;D07 | 17.75 |
75 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01 | 22.7 |
76 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01;D01;D07 | 20 |
77 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00;A01 | 20 |
78 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01 | 20 |
79 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;B08;D07 | 16.75 |
80 | 7620103 | Khoa học đất; chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón | A00;B00;B08;D07 | 15.5 |
81 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;A02;B00;B08 | 15.75 |
82 | 7620109 | Nông học | B00;B08;D07 | 15.25 |
83 | 7620110 | Khoa học cây trồng; 2 chuyên ngành: – Khoa học cây trồng; – Nông nghiệp công nghệ cao. | A02;B00;B08;D07 | 15 |
84 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00;B08;D07 | 16 |
85 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00;B00;B08;D07 | 15.25 |
86 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) | A00;A01;C02;D01 | 15.25 |
87 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;A01;C02;D01 | 16 |
88 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) | A00;A01;C02;D01 | 15.75 |
89 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;B08;D07 | 16 |
90 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01;B08;D07 | 15.25 |
91 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00;B00;B08;D07 | 15.5 |
92 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00;B00;B08;D07 | 16 |
93 | 7640101 | Thú y | A02;B00;B08;D07 | 21.6 |
94 | 7720203 | Hóa dược | A00;B00;C02;D07 | 24.9 |
95 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C02;D01 | 24.4 |
96 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01;D01;D07 | 20.5 |
97 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 17.5 |
98 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00;A01;C02;D01 | 16.25 |
99 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D07 | 16.25 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh | D01;D14;D15 | 28.25 | |
7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01;D14;D15 | 26 | Chương trình chất lượng cao |
7220201H | Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) | D01;D14;D15 | 25.5 | |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01;D03;D14;D64 | 24.5 | |
7229001 | Triết học | C00;C19;D14;D15 | 25 | |
7229030 | Văn học | C00;D01;D14;D15 | 26.75 | |
7310101 | Kinh tế | A00;A01;C02;D01 | 28.25 | |
7310201 | Chính trị học | C00;C19;D14;D15 | 25 | |
7310301 | Xã hội học | A01;C00;C19;D01 | 26.5 | |
7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | C00;D01;D14;D15 | 27.75 | |
7310630H | Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00;D01;D14;D15 | 25 | |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;D01 | 28.5 | |
7320201 | Thông tin – thư viện | A01;D01;D03;D29 | 22 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C02;D01 | 29 | |
7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01;D01;D07 | 26.5 | Chương trình chất lượng cao |
7340101H | Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) | A00;A01;C02;D01 | 26 | |
7340115 | Marketing | A00;A01;C02;D01 | 29.25 | |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C02;D01 | 29.25 | |
7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01;D01;D07 | 27.75 | Chương trình chất lượng cao |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;C02;D01 | 28.75 | |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;C02;D01 | 29.25 | |
7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | A01;D01;D07 | 26.5 | Chương trình chất lượng cao |
7340301 | Kế toán | A00;A01;C02;D01 | 28.75 | |
7340302 | Kiểm toán | A00;A01;C02;D01 | 28 | |
7380101 | Luật, 3 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật thương mại; Luật tư pháp, | A00;C00;D01;D03 | 27.75 | |
7380101H | Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật Hành chính | A00;C00;D01;D03 | 25.5 | |
7420101 | Sinh học | A02;B00;B03;B08 | 22 | |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;B08;D07 | 28 | |
7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01;B08;D07 | 25.25 | Chương trình chất lượng cao |
7420203 | Sinh học ứng dụng | A00;A01;B00;B08 | 22 | |
7440112 | Hóa học | A00;B00;C02;D07 | 26.5 | |
7440301 | Khoa học môi trường | A00;A02;B00;D07 | 22.5 | |
7460112 | Toán ứng dụng | A00;A01;A02;B00 | 25.5 | |
7460201 | Thống kê | A00;A01;A02;B00 | 19.5 | |
7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01 | 28.5 | |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01 | 27.5 | |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01 | 28.75 | |
7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) | A01;D01;D07 | 26.5 | Chương trình chất lượng cao |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00;A01 | 27.5 | |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00;A01 | 27.25 | |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 29.25 | |
7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01;D01;D07 | 27.75 | Chương trình chất lượng cao |
7480201H | Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) | A00;A01 | 26.75 | |
7480202 | An toàn thông tin | A00;A01 | 28 | |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;A01;B00;D07 | 28 | |
7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01;B08;D07 | 23 | Chương trình chất lượng cao |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01 | 27.75 | |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01 | 29 | |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô, | A00;A01 | 27.5 | |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01 | 27 | |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;D07 | 26.75 | |
7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01;D01;D07 | 21.75 | Chương trình chất lượng cao |
7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00;A01 | 26.25 | |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00;A01 | 27.75 | |
7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00;A01;B00;D07 | 23 | |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D07 | 22 | |
7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00;A01;A02;C01 | 21 | |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 | 28.25 | |
7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01;B08;D07 | 25.5 | Chương trình chất lượng cao |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00;A01;B00;D07 | 23.75 | |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00;A01;B00;D07 | 26.25 | |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01 | 26.75 | |
7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01;D01;D07 | 23.5 | Chương trình chất lượng cao |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00;A01 | 19.5 | |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01 | 24.25 | |
7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;B08;D07 | 19.5 | |
7620103 | Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) | A00;B00;B08;D07 | 19.5 | |
7620105 | Chăn nuôi | A00;A02;B00;B08 | 23.75 | |
7620109 | Nông học | B00;B08;D07 | 24 | |
7620110 | Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao | A02;B00;B08;D07 | 22.25 | |
7620112 | Bảo vệ thực vật | B00;B08;D07 | 25.5 | |
7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00;B00;B08;D07 | 19.5 | |
7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00;A01;C02;D01 | 19.5 | |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;A01;C02;D01 | 26 | |
7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00;A01;C02;D01 | 19.5 | |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;B08;D07 | 25 | |
7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01;B08;D07 | 20.5 | Chương trình chất lượng cao |
7620302 | Bệnh học thủy sản | A00;B00;B08;D07 | 22.75 | |
7620305 | Quản lý thủy sản | A00;B00;B08;D07 | 24 | |
7640101 | Thú y | B00;A02;D07;B08 | 28 | |
7720203 | Hóa dược | A00;B00;C02;D07 | 28.75 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C02;D01 | 28.25 | |
7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01;D01;D07 | 24.75 | Chương trình chất lượng cao |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 25.75 | |
7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00;A01;C02;D01 | 25.25 | |
7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D07 | 26.25 |
Đến đây, những chia sẻ về điểm chuẩn Đại học Cần Thơ cũng đã kết thúc. Nền tảng sẽ liên tục cập nhật những thông tin mới nhất về điểm trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển. Thí sinh cùng phụ huynh đừng quên truy cập Muaban.net thường xuyên để xem các thông tin mới nhất nhé!
Có thể bạn quan tâm:
- [Mới nhất] Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2025
- Điểm chuẩn Đại học Quốc Gia TPHCM mới nhất 2025
- Điểm chuẩn các trường Đại học Quốc gia Hà Nội chính quy mới nhất 2025