Thursday, July 25, 2024
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệm Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2024

[Mới Nhất] Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2024

spot_imgspot_img

Đại học Cần Thơ một trong những trung tâm đào tạo hàng đầu tại khu vực Nam Bộ nói chung và Tây Nam Bộ nói riêng. Trong mùa tuyển sinh này, điều mà các thí sinh cũng như phụ huynh đang quan tâm nhất chỉ là điểm trúng tuyển cho từng ngành học. Vậy điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm nay như thế nào? Cùng Muaban.net cập nhật nhanh qua nội dung bài viết sau đây nhé!

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ mới nhất 2024
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ mới nhất 2024

I. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2024

Trường Đại học Cần Thơ – Can Tho University (CTU) là một cơ sở giáo dục đào tạo hệ đại học đa ngành trọng điểm của khu vực Tây Nam Bộ cũng như Việt Nam. CTU được thành lập vào năm 1966 với tiền thân là Viện Đại học Cần Thơ. Tính đến thời điểm vào năm 2022, CTU có 115 chương trình bậc đào tạo đại học, 48 chương trình bậc đào tạo thạc sĩ và 20 chương trình tiến sĩ. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2024 được công bố như sau:

1. Điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Hiện tại, điểm chuẩn Đại học Cần Thơ theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPTQG 2024 chưa được công bố. Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo, các cơ sở bậc đại học, cao đẳng phải hoàn thành công bố điểm trúng tuyển trước 17h00 ngày 20/08/2024. Muaban.net sẽ cập nhật nhanh nhất ngay khi CTU có thông báo chính thức. Còn bây giờ bạn đọc có thể tham khảo điểm trúng tuyển của Đại học Cần Thơ 2024 ở 2 phương thức là xét học bạ cùng kết quả thi VSAT đã được nhà trường công bố.
Điểm trúng tuyển đại học cần thơ 2024 theo kết quả thi THPTQG
Điểm trúng tuyển đại học cần thơ 2024 theo kết quả thi THPTQG

2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT 2024

  • Chương trình tiên tiến, chất lượng cao:
Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
7420201T Công nghệ sinh học A01, B08, D07 26,50
7620301T Nuôi trồng thủy sản A01,B08, D07 21,00
7220201C Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 27,40
7340101C Quản trị kinh doanh A01, D01, D07 25,75
7340120C Kinh doanh quốc tế A01, D01, D07 27,60
7340201C Tài chính ngân hàng A01, D01, D07 26,60
7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01, D01, D07 26,40
7480103C Kỹ thuật phần mềm A01, D01, D07 26,00
7480104C Hệ thống thông tin A01, D01, D07 23,00
7480201C Công nghệ thông tin A01, D01, D07 27,00
7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A01, B08, D07 25,25
7520201C Kỹ thuật điện A01, D01, D07 24,80
7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01, D01, D07 25,80
7540101C Công nghệ thực phẩm A01, B08, D07 23,00
7580201C Kỹ thuật xây dựng A01, D01, D07 24, 25
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2024 theo phương thức xét học bạ
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2024 theo phương thức xét học bạ
  • Chương trình đào tạo đại trà
Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
7140201 Giáo dục Mầm non M01, M06, M11 26,60
7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, D01, D03 28,60
7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, D14, D03 27,60
7140206 Giáo dục Thể chất T00, T01, T06 27,20
7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, B08, D07 29,60
7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D01, D07 27,60
7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, D29 29,25
7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D24 29,50
7140213 Sư phạm Sinh học B00, B08 29,12
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15 28,40
7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14, D64 28,30
7140218 Sư phạm Địa lý C00, C04, D15, D44 28,10
7140231 Sư phạm tiếng Anh D01, D14, D15 28,45
7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01, D03, D14, D64 26,25
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00, A01, A02, B00 29,20
7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 27,70
7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01, D14, D15 24,50
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D13, D14, D64 18,00
7229001 Triết học C00, C19,D14, D15 18,00
7229030 Văn học C00, C19,D14, D15 27,10
7310101 Kinh tế A00, A01, C02, D01 27,70
7310201 Chính trị học C00, D19, D14, D15 25,75
7310301 Xã hội học A00, C00, C19, D01 27,30
7320101 Báo chí C00, D01, D14, D15 27,70
7320201 Thông tin – thư viện A01, D01, D03, D29 23,00
7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, D01 28,30
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 27,60
7340101H Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00, A01, C02, D01 24,75
7340115 Marketing A00, A01, C02, D01 28,30
7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C02, D01 28,50
7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C02, D01 28,00
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C02, D01 28,40
7340301 Kế toán A00, A01, C02, D01 27,80`
7340302 Kiểm toán A00, A01, C02, D01 27,85
7380101 Luật A00, C00, D01, D03 27,20
7380101H Luật (Khu Hòa An) A00, C00, D01, D03 25, 50
73801017 Luật Kinh tế A00, C00, D01, D03 27,80
7420101 Sinh học A02, B00, B03, B08 24,50
7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, B08, D07 27,25
7420203 Sinh học ứng dụng A00, B01, B00, B08 25,00
7440112 Hóa học A00, B00, C02, D07 26,00
7440401 Khoa học môi trường A00, A02, B00, D07 18,75
7460112 Toán ứng dụng A00, A01, A02, B00 26,55
7460201 Thống kê A00, A01, A02, B00 25,50
7480101 Khoa học máy tính A00, A01 28,25
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 27,00
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 28,25
7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 27,00
7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 27,90
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 28,60
7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00, A01 26,20
7480202 An toàn thông tin A00, A01 27,50
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B07, D07 27,70
7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 26,90
7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 28,80
7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01 26,75
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 27,20
7520130 Kỹ thuật ô tô A00, A01 27,60
7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 26,50
7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01 26,50
7520212 Kỹ thuật y sinh A00, A01, A02, B08 27,50
7520216 Kỹ thuật điều khiển vào tự động hóa A00, A01 27,50
7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 24,75
7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 18,00
75320401 Vật lý kỹ thuật A00, A01, A02, C01 18,00
7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 27,30
7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 23,25
7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, B00, D07 24,50
7580101 Kiến trúc V00, V01, V02, V03 24,00
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00, A01, D00, D07 22,25
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 26,00
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 18,00
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 21,00
7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, A08, D07 18,00
7620103 Khoa học đất A00, B00, B08, D07 18,00
7620105 Chăn nuôi A00, A02, B08, D07 18,00
7620109 Nông học B00, B08, D07 21,75
7620110 Khoa học cây trồng A02, B00, B08, D07 19,50
7620112 Bảo vệ thực vật B00, B08, D07 24,25
7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, B00, B08, D07 18,00
7620114H Kinh doanh nông nghiệp (khu Hòa An) A00, AO1, CO1, D01 18,00
7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, AO1, CO1, D01 25,50
7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00, AO1, CO1, D01 18,55
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, B00, B08, D07 21,50
7620302 Bệnh học thủy sản A00, B00, B08, D07 19,75
7620305 Quản lý thủy sản A00, B00, B08, D07 21,00
7640101 Thú y A02, B00, B08, D07 27,50
7720203 Hóa dược A00, B00, C02, D07 28,50
7810101 Du lịch C00, D01, D14, D15 27,50
7810101H Du lịch (Khu Hòa An) C00, D01, D14, D15 25,75
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C02, D01 27,50
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 24,50
7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, C01, C02, D01 22,50
7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B07, D07 25,50

3. Điểm chuẩn dựa trên kết quả thi VSAT năm 2024

Năm 2024, Đại học Cần Thơ bổ sung thêm một phương thức xét tuyển mới là dựa theo kết quả của kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT. Nội dung thi sẽ nằm trong chương trình bậc THPT với 90% là kiến thức ở lớp 12 của các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lí. Để rõ hơn về tổ hợp môn cũng như nội dung bài thi, bạn có thể tham khảo tại đây: Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học (V-SAT)

Mã ngành  Tên ngành
Mã tổ hợp V-SAT Điểm chuẩn 
7220201 Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:
– Ngôn ngữ Anh;
– Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh
D09, D10 288
7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D09, D10 255
7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D09, D10 291
7220203 Ngôn ngữ Pháp A07, D09, D10 225
7229001 Triết học A07, B08, D09, D10 225
7310101 Kinh tế A00, A01 282
7310201 Chính trị học A07, B08, D09, D10 229
7310301 Xã hội học A01, A07, D09, D10 275
7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01 318
7320201 Thông tin – thư viện A01, A07, D09, D10 225
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01 298
7340101H Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00, A01 231
7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01, D07 228
7340115 Marketing A00, A01 309
7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01 328
7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01, D07 316
7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01 309
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01 311
7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01, D07 303
7340301 Kế toán A00, A01 276
7340302 Kiểm toán A00, A01 259
7380101 Luật, có 2 chuyên ngành:
– Luật tư pháp;
– Luật hành chính.
A00, A01, D09, D10 226
7380101H Luật (Luật hành chính) – Khu Hòa An A00, A01, D09, D10 225
7380107 Luật kinh tế A00, A01, D09, D10 282
7420101 Sinh học A02, B00, B08 225
7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, B08, D07 267
7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01, B08, D07 291
7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, B08 225
7440112 Hóa học A00, B00, D07 237
7440301 Khoa học môi trường A00, A02, B00, D07 225
7460112 Toán ứng dụng A00, A01, A02, B00 225
7460201 Thống kê A00, A01, A02, B00 265
7480101 Khoa học máy tính A00, A01 335
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 250
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 336
7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01, D07 300
7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 282
7480104C Hệ thống thông tin (CTCLC) A01, D07 286
7480106 Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00, A01 321
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 349
7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00, A01 249
7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01, D07 318
7480202 An toàn thông tin A00, A01 306
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 302
7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01, B08, D07 250
7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01 244
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01 330
7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01 272
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 269
7520130 Kỹ thuật ô tô A00, A01 314
7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 247
7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01, D07 250
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 260
7520212 Kỹ thuật y sinh A00, A01, A02, B08 327
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 320
7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) A01, D07 241
7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 225
7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 225
7520401 Vật lý kỹ thuật A00, A01, A02 225
7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 266
7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01, B08, D07 265
7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 224
7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, B00, D07 244
7580101 Kiến trúc V00, V01, V03 249
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00, A01, B00, D07 225
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 251
7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01, D07 251
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 225
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 225
7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, B08, D07 225
7620103 Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) A00, B00, B08, D07 225
7620105 Chăn nuôi A00, A02, B00, B08 225
7620109 Nông học B00, B08, D07 225
7620110 Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:
– Khoa học cây trồng;
– Nông nghiệp công nghệ cao.
A02, B00, B08, D07 225
7620112 Bảo vệ thực vật B00, B08, D07 238
7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, B00, B08, D07 225
7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00, A01, B00, D07 225
7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01 240
7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00, A01 225
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, B00, B08, D07 225
7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01, B08, D07 225
7620302 Bệnh học thủy sản A00, B00, B08, D07 225
7620305 Quản lý thủy sản A00, B00, B08, D07 225
7640101 Thú y A02, B00, B08, D07 291
7720203 Hóa dược A00, B00, D07 327
7810101 Du lịch A01, A07, D09, D10 316
7810101H Du lịch (Khu Hòa An) A01, A07, D09, D10 227
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01 247
7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01, D07 243
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 237
7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01 231
7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D07 234

II. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2023

  • Chương trình tiên tiến, chất lượng cao:
Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn HB Điểm chuẩn xét kết quả THPTQG
7420201T Công nghệ sinh học A01, B08, D07 26,75 21,70
7620301T Nuôi trồng thủy sản A01,B08, D07 21,50 15,00
7220201C Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 27,00 24,00
7340101C Quản trị kinh doanh A01, D01, D07 26,75 23,20
7340120C Kinh doanh quốc tế A01, D01, D07 27,50 24,20
7340201C Tài chính ngân hàng  A01, D01, D07 26,75 23,10
7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01, D01, D07 26,50 22,95
7480103C Kỹ thuật phần mềm A01, D01, D07 27,50 23,40
7480104C Hệ thống thông tin A01, D01, D07
7480201C Công nghệ thông tin A01, D01, D07 28,00 24,10
7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A01, B08, D07 25,25 21,50
7520201C Kỹ thuật điện A01, D01, D07 24,25 21,25
7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01, D01, D07 25,25 22,10
7540101C Công nghệ thực phẩm A01, B08, D07 25,75 20,00
7580201C Kỹ thuật xây dựng A01, D01, D07 24,75 20,60
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2023
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2023
  • Chương trình đào tạo đại trà:
Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn HB Điểm chuẩn kết quả THPTQG
7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, D01, D03 28,20 24,41
7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, D14, D03 27,50 26,86
7140206 Giáo dục Thể chất T00, T01, T06 24,50 23,50
7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, B08, D07 29,25 26,18
7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D01, D07 27,25 23,25
7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, D29 28,75 25,65
7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D24 29,10 25,76
7140213 Sư phạm Sinh học B00, B08 28,50 24,45
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15 27,80 26,63
7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14, D64 27,65 26,75
7140218 Sư phạm Địa lý C00, C04, D15, D44 27,25 26,23
7140231 Sư phạm tiếng Anh D01, D14, D15 28,00 26,10
7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01, D03, D14, D64 22,00 23,10
7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 27,60 25,25
7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01, D14, D15 26,25 23,50
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D13, D14, D64 25,25 21,75
7229001 Triết học C00, C19,D14, D15 26,00 25,10
7229030 Văn học C00, C19,D14, D15 26,75 24,16
7310101 Kinh tế A00, A01, C02, D01 25,75 24,26
7310201 Chính trị học C00, D19, D14, D15 26,70 25,85
7310301 Xã hội học A00, C00, C19, D01 26,75 26,10
7310630 Việt Nam học C00, D01, D14, D15 27,25 24,63
7310630H Việt Nam học (Khu Hòa An) C00, D01, D14, D15 26,00 22,00
7320201 Thông tin – thư viện A01, D01, D03, D29 23,25 21,50
7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, D01 28,00 24,80
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 28,00 24,35
7340101H Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00, A01, C02, D01 25,75 23,00
7340115 Marketing A00, A01, C02, D01 28,50 25,35
7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C02, D01 28,50 25,10
7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C02, D01 27,75 24,61
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C02, D01 28,25 25,00
7340301 Kế toán A00, A01, C02, D01 28,00 24,76
7340302 Kiểm toán A00, A01, C02, D01 27,25 24,58
7380101 Luật A00, C00, D01, D03 26,75 25,10
7380101H Luật (Khu Hòa An) A00, C00, D01, D03 26,25 22,50
73801017 Luật Kinh tế A00, C00, D01, D03 27,75 25,85
7420101 Sinh học A02, B00, B03, B08 25,00 23,30
7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, B08, D07 25,75 23,64
7420203 Sinh học ứng dụng A00, B01, B00, B08 25,00 21,75
7440112 Hóa học A00, B00, C02, D07 26,25 23,15
7440401 Khoa học môi trường A00, A02, B00, D07 23,00 20,00
7460112 Toán ứng dụng A00, A01, A02, B00 26,00 22,85
7460201 Thống kê A00, A01, A02, B00 24,50 22,40
7480101 Khoa học máy tính A00, A01 28,25 24,40
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 27,25 22,85
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 28,50 24,80
7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 27,50 22,65
7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 27,25 22,80
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 29 25,16
7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00, A01 26,75 23,25
7480202 An toàn thông tin A00, A01 28,25 23,60
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B07, D07 27,75 23,95
7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 27,00 23,61
7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 28,50 24,75
7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01 27,00 23,33
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 26,50 23,10
7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 26,75 22,75
7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01 26,75 22,15
7520216 Kỹ thuật điều khiển vào tự động hóa A00, A01 27,50 23,30
7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 24,75 21,35
7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 23,25 20,20
75320401 Vật lý kỹ thuật A00, A01, A02, C01 24,50 18,00
7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 27,50 23,83
7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 22,75 22,00
7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, B00, D07 22,25 21,25
7580101 Kiến trúc V00, V01, V02, V03 21,50 18,00
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00, A01, D00, D07 21,00 18,00
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 26,25 22,50
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 21,00 15,45
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 23,50 21,60
7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, A08, D07 20,00 20,00
7620103 Khoa học đất A00, B00, B08, D07 21,00 15,00
7620105 Chăn nuôi A00, A02, B08, D07 18,00 15,00
7620109 Nông học B00, B08, D07 18,00 15,00
7620110 Khoa học cây trồng A02, B00, B08, D07 20,00 15,00
7620112 Bảo vệ thực vật B00, B08, D07 21,25 18,55
7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, B00, B08, D07 21,00 15,00
7620114H Kinh doanh nông nghiệp (khu Hòa An) A00, AO1, CO1, D01 18,00 15,00
7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, AO1, CO1, D01 22,50 23,35
7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00, AO1, CO1, D01 18,00 17,00
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, B00, B08, D07 21,00 16,75
7620302 Bệnh học thủy sản A00, B00, B08, D07 18,00 15,00
7620305 Quản lý thủy sản A00, B00, B08, D07 18,00 15,00
7640101 Thú y A02, B00, B08, D07 27,25 23,70
7720203 Hóa dược A00, B00, C02, D07 28,00 24,50
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C02, D01 27,50 24,00
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 24,00 19,80
7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, C01, C02, D01 22,50 22,05
7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B07, D07 24,00 20,45

III. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2022

  • Chương trình tiên tiến, chất lượng cao:
Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn HB Điểm chuẩn xét kết quả THPTQG
7420201T Công nghệ sinh học A01, B08, D07 25,25 20,00
7620301T Nuôi trồng thủy sản A01,B08, D07 20,50 15,25
7220201C Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 26,00 24,50
7340101C Quản trị kinh doanh A01, D01, D07 26,50 21,75
7340120C Kinh doanh quốc tế A01, D01, D07 27,75 23,75
7340201C Tài chính ngân hàng A01, D01, D07 26,50 21,50
7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01, D01, D07 24,75 20,50
7480103C Kỹ thuật phần mềm A01, D01, D07 26,50 23,75
7480201C Công nghệ thông tin A01, D01, D07 27,75 24,50
7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A01, B08, D07 23,00 19,25
7520201C Kỹ thuật điện A01, D01, D07 21,75 21,50
7540101C Công nghệ thực phẩm A01, B08, D07 25,50 19,25
7580201C Kỹ thuật xây dựng A01, D01, D07 23,50 20,00
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2022
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2022
  • Chương trình đào tạo đại trà:
Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn HB Điểm chuẩn kết quả THPTQG
7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, D01, D03 23,90
7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, D14, D03 26,00
7140206 Giáo dục Thể chất T00, T01, T06 20,25
7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, B08, D07 26,00
7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D01, D07 22,50
7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, D29 25,30
7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D24 25,50
7140213 Sư phạm Sinh học B00, B08 23,90
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15 26,50
7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14, D64 27,00
7140218 Sư phạm Địa lý C00, C04, D15, D44 26,25
7140231 Sư phạm tiếng Anh D01, D14, D15 25,75
7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01, D03, D14, D64 22,00
7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 28,25 26,00
7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01, D14, D15 25,50 24.75
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D13, D14, D64 24,25 23,00
7229001 Triết học C00, C19,D14, D15 25,00 25,50
7229030 Văn học C00, C19,D14, D15 26,75 25,00
7310101 Kinh tế A00, A01, C02, D01 28,25 24,40
7310201 Chính trị học C00, D19, D14, D15 25,00 25,75
7310301 Xã hội học A00, C00, C19, D01 26,50 25,75
7310630 Việt Nam học C00, D01, D14, D15 27,75 26,00
7310630H Việt Nam học (Khu Hòa An) C00, D01, D14, D15 25,00 25,00
7320201 Thông tin – thư viện A01, D01, D03, D29 22,00 20,00
7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, D01 28,50 24,75
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 29,00 24,75
7340101H Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00, A01, C02, D01 26,00 23,00
7340115 Marketing A00, A01, C02, D01 29,25 25,25
7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C02, D01 29,25 24,50
7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C02, D01 28,75 24,25
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C02, D01 29,25 25,00
7340301 Kế toán A00, A01, C02, D01 28,75 25,00
7340302 Kiểm toán A00, A01, C02, D01 28,00 24,00
7380101 Luật A00, C00, D01, D03 27,75 25,75
7380101H Luật (Khu Hòa An) A00, C00, D01, D03 25,50 25,15
7420101 Sinh học A02, B00, B03, B08 22,00 22,75
7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, B08, D07 28,00 23,50
7420203 Sinh học ứng dụng A00, B01, B00, B08 22,00 23,00
7440112 Hóa học A00, B00, C02, D07 26,50 22,50
7440401 Khoa học môi trường A00, A02, B00, D07 22,50 20,00
7460112 Toán ứng dụng A00, A01, A02, B00 25,50 22,75
7460201 Thống kê A00, A01, A02, B00 19,50 21,00
7480101 Khoa học máy tính A00, A01 28,50 25,40
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 27,50 24,25
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 28,75 26,30
7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 27,50 24,75
7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 27,25 24,50
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 29,25 26,50
7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00, A01 26,75 24,00
7480202 An toàn thông tin A00, A01 28,00 24,75
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B07, D07 28,00 23,50
7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 27,75 23,25
7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 29,00 25,00
7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01 27,50 23,80
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 27,00 23,00
7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 26,75 23,70
7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01 26,25 23,40
7520216 Kỹ thuật điều khiển vào tự động hóa A00, A01 27,75 24,25
7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 23,00 23,00
7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 22,00 20,75
75320401 Vật lý kỹ thuật A00, A01, A02, C01 21,00 23,50
7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 28,25 23,50
7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 23,75 19,00
7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, B00, D07 26,25 17,75
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 26,75 22,70
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 19,50 20,00
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 24,25 20,00
7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, A08, D07 19,50 16,75
7620103 Khoa học đất A00, B00, B08, D07 19,50 15,50
7620105 Chăn nuôi A00, A02, B08, D07 23,75 15,75
7620109 Nông học B00, B08, D07 24,00 14,25
7620110 Khoa học cây trồng A02, B00, B08, D07 22,25 15,00
7620112 Bảo vệ thực vật B00, B08, D07 25,50 16,00
7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, B00, B08, D07 19,50 15,25
7620114H Kinh doanh nông nghiệp (khu Hòa An) A00, AO1, CO1, D01 19,50 15,25
7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, AO1, CO1, D01 26,00 16,00
7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00, AO1, CO1, D01 19,50 15,75
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, B00, B08, D07 25,00 16,00
7620302 Bệnh học thủy sản A00, B00, B08, D07 22,75 15,50
7620305 Quản lý thủy sản A00, B00, B08, D07 24,00 16,00
7640101 Thú y A02, B00, B08, D07 28,00 21,60
7720203 Hóa dược A00, B00, C02, D07 28,75 24,90
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C02, D01 28,25 24,40
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 25,75 17,50
7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, C01, C02, D01 25,25 16,25
7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B07, D07 26,25 16,25

IV. Các câu hỏi thường gặp

Ngoài cập nhật điểm chuẩn Đại học Cần Thơ, Muaban.net cũng sẽ tổng hợp đồng thời gửi đến thí sinh phần giải đáp những thắc mắc thường gặp nhất xoay quanh vấn đề tuyển sinh của CTU vào năm nay

1. Có mấy phương thức xét tuyển?

Hiện tại, Đại học Cần Thơ có 3 phương thức xét tuyển chính là:
  • Theo kết quả học bạ THPT.
  • Theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực VSAT.
  • Theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPTQG.

2. Cách tính điểm của từng phương thức

Cách tính điểm ở từng phương thức như sau:
  • Xét học bạ: Tổng điểm 3 môn = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (phải lớn hơn hoặc bằng 18).
  • VSAT: Tổng điểm 3 môn = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 theo tổ hợp môn do CTU công bố.
  • Kết quả kỳ thi THPTQG: Tổng điểm 3 môn = Điểm môn 1 Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (phải lớn hơn hoặc bằng điểm sàn).

3. Thời gian xác nhận nhập học

Thời gian nhập học được CTU công bố từ ngày 19/08/2024 đến trước 17h00 ngày 27/08/2025.

4. Thủ tục nhập học như thế nào?

Thí sinh có kết quả trúng tuyển chính thức làm thủ tục nhập học vào Trường ĐHCT như sau:

– Bước 1: Xác nhận nhập học trực tuyến trên Cổng tuyển sinh của Bộ GDĐT từ ngày 19/8/2024 đến trước 17g00 ngày 27/8/2024.

– Bước 2: Nộp hồ sơ nhập học và đóng tiền tại Trường ĐHCT từ ngày 24/8/2024 đến trước 17g00 ngày 01/9/2024 (sẽ được hướng dẫn khi tra cứu kết quả).

5. Thông tin liên hệ (email, số điện thoại)

6. Địa chỉ trường

  • Cơ sở chính: Khu 2 Đường 3 Tháng 2 – Phường Xuân Khánh – Quận Ninh Kiều – Thành phố Cần Thơ.
  • Cơ sở Hòa An: Số 554, ấp Hòa Đức, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
Một số câu hỏi xoay quanh thông tin tuyển sinh của Đại học Cần Thơ
Một số câu hỏi xoay quanh thông tin tuyển sinh của Đại học Cần Thơ

Đến đây, những chia sẻ về điểm chuẩn Đại học Cần Thơ cũng đã kết thúc. Nền tảng sẽ liên tục cập nhật những thông tin mới nhất về điểm trúng tuyển theo phương thức sử dụng kết quả của kỳ thi THPTQG2024. Thí sinh cùng phụ huynh đừng quên truy cập Muaban.net thường xuyên nhé!

Có thể bạn quan tâm: 

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ