Thứ Hai, Tháng Năm 5, 2025
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệmĐiểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ mới nhất năm 2025

Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ mới nhất năm 2025

Đại học Cần Thơ một trong những trung tâm đào tạo hàng đầu tại khu vực Nam Bộ nói chung và Tây Nam Bộ nói riêng. Trong mùa tuyển sinh này, điều mà các thí sinh cũng như phụ huynh đang quan tâm nhất là điểm trúng tuyển cho từng ngành học. Vậy điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm nay như thế nào? Cùng Muaban.net cập nhật nhanh qua nội dung bài viết sau đây nhé!

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ mới nhất 2024
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ mới nhất 2024

I. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2025

Hiện tại, kỳ thi THPTQG năm 2025 vẫn chưa diễn ra nên chưa có điểm chuẩn chính thức. Muaban.net sẽ cập nhật sớm nhất ngay khi kỳ thi kết thúc và trường Đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn (dự kiến vào khoảng tháng 8/2025). Trong thời gian chờ đợi, bạn có thể tham khảo điểm chuẩn các năm trước của trường để có thêm thông tin.

Điểm trúng tuyển đại học cần thơ 2024 theo kết quả thi THPTQG
Điểm trúng tuyển đại học cần thơ 2024 theo kết quả thi THPTQG

II. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2024

Dưới đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn trúng tuyển của Trường Đại học Cần Thơ năm 2024, được phân theo ba phương thức xét tuyển chính:

1. Điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Dưới đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ năm 2024 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT:​

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M06; M11 25.95
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01; D03 25.65
3 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D14; D15 27.31
4 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T06 25.6
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 26.79
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 24.56
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D29 26.22
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D24 26.6
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 25.38
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 27.83
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14; D64 28.43
12 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D44 27.9
13 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15 26.93
14 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 23.7
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00 25.81
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 25.2
17 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D14; D15 24.4
18 7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01; D14; D15 24.45
19 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 21
20 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 25.51
21 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 26.1
22 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 24.1
23 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 25.9
24 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 26.19
25 7320101 Báo chí C00; D01; D14; D15 26.87
26 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 24.94
27 7320201 Thông tin – thư viện A01; D01; D03; D29 22.15
28 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 24.05
29 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07 23.1
30 7340101H Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 21.5
31 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 24.6
32 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 24.8
33 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 23.7
34 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 24.5
35 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C02; D01 24.8
36 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 23.5
37 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 24.2
38 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 23.7
39 7380101 Luật A00; C00; D01; D03 26.01
40 7380101H Luật (Khu Hòa An) A00; C00; D01; D03 25.5
41 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D03 26.85
42 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 15
43 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 20
44 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 20.75
45 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 15
46 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 23.15
47 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 15
48 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 23.23
49 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 21.6
50 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 24.43
51 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 22.9
52 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 24.83
53 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D01; D07 22.9
54 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 23.48
55 7480104C Hệ thống thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 22.8
56 7480106 Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01 24.28
57 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 25.35
58 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 23.7
59 7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00; A01 23.05
60 7480202 An toàn thông tin A00; A01 23.75
61 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 23.55
62 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 21.05
63 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 23
64 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25.1
65 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) A00; A01 23.53
66 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 23.63
67 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01 24.2
68 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 23.4
69 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07 21.9
70 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01 23
71 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; A02; B08 22.8
72 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 24.05
73 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự dộng hóa (CTCLC) A01; D01; D07 22.45
74 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 22.15
75 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 15
76 7520401 Vật lý Kỹ thuật A00; A01; A02; C01 21
77 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 20.5
78 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 20
79 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 15
80 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 16
81 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 21.5
82 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 18
83 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 21.2
84 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07 20
85 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 15
86 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 15
87 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 15
88 7620103 Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) A00; B00; B08; D07 15
89 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 15
90 7620109 Nông học B00; B08; D07 15
91 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: – Khoa học cây trồng; – Nông nghiệp công nghệ cao. A02; B00; B08; D07 15
92 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 15
93 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 15
94 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 15
95 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 21
96 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 18.5
97 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 15
98 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 15
99 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 15
100 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 15
101 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 23.3
102 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 24.5
103 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D15 26.8
104 7810101H Du lịch (Khu Hòa An) C00; D01; D14; D15 25.5
105 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 24.1
106 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D01; D07 22.9
107 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 18
108 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 22.5
109 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 21.7

2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT 2024

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2024 theo phương thức xét học bạ
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2024 theo phương thức xét học bạ

Năm 2024, Trường Đại học Cần Thơ áp dụng phương thức xét tuyển học bạ THPT cho các chương trình đào tạo đại trà, chất lượng cao và tiên tiến. Điểm chuẩn dao động từ 18,00 đến 29,60 điểm, tùy theo ngành đào tạo.​

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M06; M11 26.6
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01; D03 28.6
3 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D14; D15 27.6
4 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T06 27.2
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 29.6
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 27.6
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D29 29.25
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D24 29.5
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 29.12
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 28.4
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14; D64 28.3
12 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D44 28.1
13 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14. D15 28.45
14 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 26.25
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00 29.2
16 7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: – Ngôn ngữ Anh; – Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh. D01; D14; D15 27.7
17 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D14; D15 27.4
18 7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01; D14; D15 24.5
19 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 18
20 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 18
21 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 27.1
22 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 27.7
23 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 25.75
24 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 27.3
25 7320101 Báo chí C00; D01; D14; D15 27.7
26 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 28.3
27 7320201 Thông tin – thư viện A01; D01; D03; D29 23
28 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 27.6
29 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07 25.75
30 7340101H Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 24.75
31 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 28.3
32 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 28.5
33 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 27.6
34 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 28
35 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C02; D01 28.4
36 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 26.6
37 7340301 Ke toán A00; A01; C02; D01 27.8
38 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 27.85
39 7380101 Luật, 2 chuyên ngành: – Luật hành chính; – Luật tư pháp. A00; C00; D01; D03 27.2
40 7380101H Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính. A00; C00; D01; D03 25.5
41 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D03 27.8
42 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 24.5
43 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 27.25
44 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 26.5
45 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01.B00; B08 25
46 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 26
47 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 18.75
48 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 26.5
49 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 25.5
50 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 28.25
51 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 27
52 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 28.25
53 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D01; D07 26
54 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 27
55 7480104C Hệ thống thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 23
56 7480106 Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01 27.9
57 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 28.6
58 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 27
59 7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00; A01 26.2
60 7480202 An toàn thông tin A00; A01 27.5
61 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 27.7
62 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 25.25
63 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A0 1; D01 26.9
64 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A0 1; D01 28.8
65 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) A00; A01 26.75
66 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 27.2
67 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01 27.6
68 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 26.5
69 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07 24.8
70 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; A02; B08 27.5
71 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 27.5
72 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) A01; D01; D07 25.8
73 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 24.75
74 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 18
75 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 18
76 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 27.3
77 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 23
78 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 23.25
79 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 24.5
80 7580101 Kiến trúc v00; V01; V02; V03 24
81 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 22.25
82 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 26
83 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07 24.25
84 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 18
85 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 21
86 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 18
87 7620103 Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) A00; B00; B08; D07 18
88 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 20
89 7620109 Nông học B00; B08; D07 21.75
90 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: – Khoa học cây trồng; – Nông nghiệp công nghệ cao. A02; B00; B08; D07 19.5
91 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 24.25
92 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 18
93 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 18
94 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 25.5
95 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 18
96 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 21.5
97 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 21
98 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 19.75
99 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 21
100 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 27.5
101 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 28.5
102 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D15 27.5
103 7810101H Du lịch (Khu Hòa An) C00; D01; D14; D15 25.75
104 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 27.5
105 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D01; D07 26.4
106 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 24.5
107 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 22.5
108 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 25.5

3. Điểm chuẩn dựa trên kết quả thi VSAT năm 2024

Năm 2024, Đại học Cần Thơ bổ sung thêm một phương thức xét tuyển mới là dựa theo kết quả của kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT. Nội dung thi sẽ nằm trong chương trình bậc THPT với 90% là kiến thức ở lớp 12 của các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lí. Để rõ hơn về tổ hợp môn cũng như nội dung bài thi, bạn có thể tham khảo tại đây: Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học (V-SAT)

Mã ngành  Tên ngành
Mã tổ hợp V-SAT Điểm chuẩn 
7220201 Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:
– Ngôn ngữ Anh;
– Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh
D09, D10 288
7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D09, D10 255
7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D09, D10 291
7220203 Ngôn ngữ Pháp A07, D09, D10 225
7229001 Triết học A07, B08, D09, D10 225
7310101 Kinh tế A00, A01 282
7310201 Chính trị học A07, B08, D09, D10 229
7310301 Xã hội học A01, A07, D09, D10 275
7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01 318
7320201 Thông tin – thư viện A01, A07, D09, D10 225
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01 298
7340101H Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00, A01 231
7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01, D07 228
7340115 Marketing A00, A01 309
7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01 328
7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01, D07 316
7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01 309
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01 311
7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01, D07 303
7340301 Kế toán A00, A01 276
7340302 Kiểm toán A00, A01 259
7380101 Luật, có 2 chuyên ngành:
– Luật tư pháp;
– Luật hành chính.
A00, A01, D09, D10 226
7380101H Luật (Luật hành chính) – Khu Hòa An A00, A01, D09, D10 225
7380107 Luật kinh tế A00, A01, D09, D10 282
7420101 Sinh học A02, B00, B08 225
7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, B08, D07 267
7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01, B08, D07 291
7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, B08 225
7440112 Hóa học A00, B00, D07 237
7440301 Khoa học môi trường A00, A02, B00, D07 225
7460112 Toán ứng dụng A00, A01, A02, B00 225
7460201 Thống kê A00, A01, A02, B00 265
7480101 Khoa học máy tính A00, A01 335
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 250
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 336
7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01, D07 300
7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 282
7480104C Hệ thống thông tin (CTCLC) A01, D07 286
7480106 Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00, A01 321
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 349
7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00, A01 249
7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01, D07 318
7480202 An toàn thông tin A00, A01 306
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 302
7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01, B08, D07 250
7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01 244
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01 330
7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01 272
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 269
7520130 Kỹ thuật ô tô A00, A01 314
7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 247
7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01, D07 250
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 260
7520212 Kỹ thuật y sinh A00, A01, A02, B08 327
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 320
7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) A01, D07 241
7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 225
7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 225
7520401 Vật lý kỹ thuật A00, A01, A02 225
7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 266
7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01, B08, D07 265
7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 224
7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, B00, D07 244
7580101 Kiến trúc V00, V01, V03 249
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00, A01, B00, D07 225
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 251
7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01, D07 251
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 225
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 225
7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, B08, D07 225
7620103 Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) A00, B00, B08, D07 225
7620105 Chăn nuôi A00, A02, B00, B08 225
7620109 Nông học B00, B08, D07 225
7620110 Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:
– Khoa học cây trồng;
– Nông nghiệp công nghệ cao.
A02, B00, B08, D07 225
7620112 Bảo vệ thực vật B00, B08, D07 238
7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, B00, B08, D07 225
7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00, A01, B00, D07 225
7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01 240
7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00, A01 225
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, B00, B08, D07 225
7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01, B08, D07 225
7620302 Bệnh học thủy sản A00, B00, B08, D07 225
7620305 Quản lý thủy sản A00, B00, B08, D07 225
7640101 Thú y A02, B00, B08, D07 291
7720203 Hóa dược A00, B00, D07 327
7810101 Du lịch A01, A07, D09, D10 316
7810101H Du lịch (Khu Hòa An) A01, A07, D09, D10 227
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01 247
7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01, D07 243
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 237
7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01 231
7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D07 234

III. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2023

Năm 2023, Đại học Cần Thơ áp dụng xét tuyển điểm thi THPT và học bạ cụ thể:

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

Mức điểm chuẩn dao động Từ 15,00 đến 26,86 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất: Giáo dục Công dân với 26,86 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C01;D01;D03 24.41
2 7140204 Giáo dục Công dân C00;C19;D14;D15 26.86
3 7140206 Giáo dục thể chất T00;T01;T06 23.5
4 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;B08;D07 26.18
5 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;D07 23.25
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;D29 25.65
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07;D24 25.76
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08 24.45
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D15 26.63
10 7140218 Sư phạm Lịch Sử C00;D14;D64 26.75
11 7140219 Sư phạm Địa lý C00;C04;D15;D44 26.23
12 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01;D14;D15 26.1
13 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01;D03;D14;D64 23.1
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15 25.25
15 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01;D14;D15 24
16 7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01;D14;D15 23.5
17 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01;D03;D14;D64 21.75
18 7229001 Triết học C00;C19;D14;D15 25.1
19 7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 24.16
20 7310101 Kinh tế A00;A01;C02;D01 24.26
21 7310201 Chính trị học C00;C19;D14;D15 25.85
22 7310301 Xã hội học A01;C00;C19;D01 26.1
23 7310630 Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. C00;D01;D14;D15 24.63
24 7310630H Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. C00;D01;D14;D15 22
25 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;D01 24.8
26 7320201 Thông tin – thư viện A01;D01;D03;D29 21.5
27 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C02;D01 24.35
28 734010111 Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 23
29 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01;D01;D07 23.2
30 7340115 Marketing A00;A01;C02;D01 25.35
31 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C02;D01 25.1
32 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01;D01;D07 24.2
33 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;C02;D01 24.61
34 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;C02;D01 25
35 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01;D01;D07 23.1
36 7340301 Kế toán A00;A01;C02;D01 24.76
37 7340302 Kiểm toán A00;A01;C02;D01 24.58
38 7380101 Luật, 2 chuyên ngành: – Luật hành chính; – Luật tư pháp. A00;C00;D01;D03 25.1
39 7380101H Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính. A00;C00;D01;D03 22.5
40 7380107 Luật kinh tế A00;C00;D01;D03 25.85
41 7420101 Sinh học A02;B00;B03;B08 23.3
42 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D07 23.64
43 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01;B08;D07 21.7
44 7420203 Sinh học ứng dụng A00;A01;B00;B08 21.75
45 7440112 Hóa học A00;B00;C02;D07 23.15
46 7440301 Khoa học môi trường A00;A02;B00;D07 20
47 7460112 Toán ứng dụng A00;A01;A02;B00 22.85
48 7460201 Thống kê A00;A01;A02;B00 22.4
49 7480101 Khoa học máy tính A00;A01 24.4
50 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01 22.85
51 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01 24.8
52 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01;D01;D07 23.4
53 7480104 Hệ thống thông tin A00;A01 22.65
54 7480106 Kỹ thuật máy tính A00;A01 22.8
55 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 25.16
56 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01;D01;D07 24.1
57 7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00;A01 23.25
58 7480202 An toàn thông tin A00;A01 23.6
59 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;A01;B00;D07 23.95
60 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01;B08;D07 21.5
61 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01 23.61
62 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01 24.75
63 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: – Cơ khi chế tạo máy; – Cơ khí ô tô. A00;A01 23.33
64 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01 23.1
65 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;D07 22.75
66 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01;D01;D07 21.25
67 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00;A01 22.15
68 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01 23.3
69 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) A01;D01;D07 22.1
70 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00;A01;B00;D07 21.35
71 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D07 20.2
72 7520401 Vật lý kỹ thuật A00;A01;A02;C01 18
73 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 23.83
74 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01;B08;D07 20
75 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00;A01;B00;D07 22
76 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00;A01;B00;D07 21.25
77 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;V03 18
78 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00;A01;B00;D07 18
79 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01 22.5
80 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01;D01;D07 20.6
81 7580202 Kỹ thuật xây dựng còng trình thủy A00;A01 15.45
82 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01 21.6
83 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;B08;D07 20
84 7620103 Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón. A00;B00;B08;D07 15
85 7620105 Chăn nuôi A00;A02;B00;B08 15
86 7620109 Nông học B00;B08;D07 15
87 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: – Khoa học cây trồng: – Nông nghiệp công nghệ cao. A02;B00;B08;D07 15
88 7620112 Bảo vệ thực vật B00;B08;D07 18.55
89 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00;B00;B08;D07 15
90 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 15
91 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;C02;D01 22.35
92 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 17
93 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;B08;D07 16.75
94 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01;B08;D07 15
95 7620302 Bệnh học thủy sản A00;B00;B08;D07 15
96 7620305 Quản lý thủy sản A00;B00;B08;D07 15
97 7640101 Thú y A02;B00;B08;D07 23.7
98 7720203 Hóa dược A00;B00;C02;D07 24.5
99 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C02;D01 24
100 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01;D01;D07 22.95
101 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 19.8
102 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00;A01;C02;D01 22.05
103 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D07 20.45

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

Mức điểm chuẩn dao động: Từ 18,00 đến 29,25 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất: Sư phạm Toán học với 29,25 điểm.

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C01;D01;D03 28.2
7140204 Giáo dục Công dân C00;C19;D14;D15 27.5
7140206 Giáo dục thể chất T00;T01;T06 24.5
7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;B08;D07 29.25
7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;D07 27.25
7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;D29 28.75
7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07;D24 29.1
7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08 28.5
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D15 27.8
7140218 Sư phạm Lịch sử C00;D14;D64 27.65
7140219 Sư phạm Địa lý C00;C04;D15;D44 27.25
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D14;D15 28
7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01;D03;D14;D64 22
7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh D01;D14;D15 27.6
7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01;D14;D15 27 Chương trình chất lượng cao
7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01;D14;D15 26.25
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01;D03;D14;D64 25.25
7229001 Triết học C00;C19;D14;D15 26
7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 26.75
7310101 Kinh tế A00;A01;C02;D01 27.75
7310201 Chính trị học C00;C19;D14;D15 26.7
7310301 Xã hội học A01;C00;C19;D01 26.75
7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) C00;D01;D14;D15 27.25
7310630H Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00;D01;D14;D15 2
7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;D01 28
7320201 Thông tin – thư viện A01;D01;D03;D29 23.25
7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C02;D01 28
7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01;D01;D07 26.75 Chương trình chất lượng cao
7340101H Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 25.75
7340115 Marketing A00;A01;C02;D01 28.5
7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C02;D01 28.5
7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01;D01;D07 27.5 Chương trình chất lượng cao
7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;C02;D01 27.75
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;C02;D01 28.25
7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01;D01;D07 26.75 Chương trình chất lượng cao
7340301 Kế toán A00;A01;C02;D01 28
7340302 Kiểm toán A00;A01;C02;D01 27.25
7380101 Luật, 2 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật tư pháp, A00;C00;D01;D03 26.75
7380101H Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật Hành chính A00;C00;D01;D03 26.25
7380107 Luật kinh tế A00;C00;D01;D03 27.5
7420101 Sinh học A02;B00;B03;B08 25
7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D07 27.75
7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01;B08;D07 26.75 Chương trình chất lượng cao
7420203 Sinh học ứng dụng A00;A01;B00;B08 25
7440112 Hóa học A00;B00;C02;D07 26.25
7440301 Khoa học môi trường A00;A02;B00;D07 23
7460112 Toán ứng dụng A00;A01;A02;B00 26
7460201 Thống kê A00;A01;A02;B00 24.5
7480101 Khoa học máy tính A00;A01 28.25
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01 27.25
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01 28.5
7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01;D01;D07 27.5 Chương trình chất lượng cao
7480104 Hệ thống thông tin A00;A01 27.5
7480106 Kỹ thuật máy tính A00;A01 27.25
7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 29
7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01;D01;D07 28 Chương trình chất lượng cao
7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00;A01 26.75
7480202 An toàn thông tin A00;A01 28.25
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;A01;B00;D07 27.75
7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01;B08;D07 25.25 Chương trình chất lượng cao
7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01 27
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01 28.5
7520103 Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô, A00;A01 27
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01 26.5
7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;D07 26.75
7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01;D01;D07 24.25 Chương trình chất lượng cao
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00;A01 26.75
7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00;A01 27.5
7520309 Kỹ thuật vật liệu A00;A01;B00;D07 24.75
7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D07 23.25
7520401 Vật lý kỹ thuật A00;A01;A02;C01 24.5
7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 27.5
7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01;B08;D07 25.25 Chương trình chất lượng cao
7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00;A01;B00;D07 22.75
7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00;A01;B00;D07 22.25
7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;V03 21.5
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00;A01;B00;D07 21
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01 26.25
7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01;D01;D07 24.75 Chương trình chất lượng cao
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00;A01 21
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01 23.5
7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;B08;D07 20
7620103 Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) A00;B00;B08;D07 21
7620105 Chăn nuôi A00;A02;B00;B08 18
7620109 Nông học B00;B08;D07 18
7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao A02;B00;B08;D07 20
7620112 Bảo vệ thực vật B00;B08;D07 21.25
7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00;B00;B08;D07 21
7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 18
7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;C02;D01 22.5
7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 18
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;B08;D07 21
7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01;B08;D07 21.5 Chương trình chất lượng cao
7620302 Bệnh học thủy sản A00;B00;B08;D07 18
7620305 Quản lý thủy sản A00;B00;B08;D07 18
7640101 Thú y B00;A02;D07;B08 27.25
7720203 Hóa dược A00;B00;C02;D07 28
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C02;D01 27.5
7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01;D01;D07 26.5 Chương trình chất lượng cao
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 24
7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00;A01;C02;D01 22.5
7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D07 24

IV. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2022

​Dưới đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ năm 2022 theo hai phương thức xét tuyển chính:​

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2022
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2022

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022

Mức điểm chuẩn dao động: Từ 15,00 đến 27,00 điểm.​ Ngành có điểm chuẩn cao nhất: Sư phạm Lịch sử với 27,00 điểm.​ Các ngành có điểm chuẩn thấp nhất bao gồm một số ngành thuộc nhóm Nông – Lâm – Thủy sản như Khoa học cây trồng với mức 15 điểm

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140202 Giáo dục tiểu học A00;C01;D01;D03 23.9
2 7140204 Giáo dục công dân C00;C19;D14;D15 26
3 7140206 Giáo dục thể chất T00;T01;T06 20.25
4 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;B08;D07 26
5 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;D07 22.5
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;D29 25.3
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07;D24 25.5
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08 23.9
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D15 26.5
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;D14;D64 27
11 7140219 Sư phạm Địa lý C00;C04;D15;D44 26.25
12 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01;D14;D15 25.75
13 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01;D03;D14;D64 22
14 7220201 Ngôn ngữ Anh; 2 chuyên ngành: – Ngôn ngữ Anh; – Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh. D01;D14;D15 26
15 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01;D14;D15 24.5
16 7220201H Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) D01;D14;D15 24.75
17 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01;D03;D14;D64 23
18 7229001 Triết học C00;C19;D14;D15 25.5
19 7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 25
20 7310101 Kinh tế A00;A01;C02;D01 24.4
21 7310201 Chính trị học C00;C19;D14;D15 25.75
22 7310301 Xã hội học A01;C00;C19;D01 25.75
23 7310630 Việt Nam học chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00;D01;D14;D15 26
24 7310630H Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00;D01;D14;D15 25
25 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;D01 24.75
26 7320201 Thông tin – thư viện A01;D01;D03;D29 20
27 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C02;D01 24.75
28 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01;D01;D07 21.75
29 7340101H Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 23
30 7340115 Marketing A00;A01;C02;D01 25.25
31 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C02;D01 24.5
32 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01;D01;D07 23.75
33 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;C02;D01 24.25
34 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;C02;D01 25
35 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01;D01;D07 21.5
36 7340301 Kế toán A00;A01;C02;D01 25
37 7340302 Kiểm toán A00;A01;C02;D01 24
38 7380101 Luật; 3 chuyên ngành: – Luật hành chính; – Luật thương mại; – Luật tư pháp. A00;C00;D01;D03 25.75
39 7380101H Luật (học tại Khu Hòa An) chuyên ngành Luật Hành chính A00;C00;D01;D03 25.15
40 7420101 Sinh học A02;B00;B03;B08 22.75
41 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D07 23.5
42 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01;B08;D07 20
43 7420203 Sinh học ứng dụng A00;A01;B00;B08 23
44 7440112 Hóa học A00;B00;C02;D07 22.5
45 7440301 Khoa học môi trường A00;A02;B00;D07 20
46 7460112 Toán ứng dụng A00;A01;A02;B00 22.75
47 7460201 Thống kê A00;A01;A02;B00 21
48 7480101 Khoa học máy tính A00;A01 25.4
49 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01 24.25
50 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01 26.3
51 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CLCLC) A01;D01;D07 23.75
52 7480104 Hệ thống thông tin A00;A01 24.75
53 7480106 Kỹ thuật máy tính A00;A01 24.5
54 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 26.5
55 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01;D01;D07 24.5
56 7480201H Công nghệ thông tin (học tại Khu Hòa An) A00;A01 24
57 7480202 An toàn thông tin A00;A01 24.75
58 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;A01;B00;D07 23.5
59 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01;B08;D07 19.25
60 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01 23.25
61 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01 25
62 7520103 Kỹ thuật cơ khí; 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô. A00;A01 23.8
63 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01 23
64 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;D07 23.7
65 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01;D01;D07 21.5
66 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00;A01 23.4
67 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01 24.25
68 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00;A01;B00;D07 23
69 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D07 20.75
70 7520401 Vật lý kỹ thuật A00;A01;A02;C01 23.5
71 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 23.5
72 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01;B08;D07 19.25
73 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00;A01;B00;D07 19
74 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00;A01;B00;D07 17.75
75 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01 22.7
76 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01;D01;D07 20
77 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00;A01 20
78 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01 20
79 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;B08;D07 16.75
80 7620103 Khoa học đất; chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón A00;B00;B08;D07 15.5
81 7620105 Chăn nuôi A00;A02;B00;B08 15.75
82 7620109 Nông học B00;B08;D07 15.25
83 7620110 Khoa học cây trồng; 2 chuyên ngành: – Khoa học cây trồng; – Nông nghiệp công nghệ cao. A02;B00;B08;D07 15
84 7620112 Bảo vệ thực vật B00;B08;D07 16
85 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00;B00;B08;D07 15.25
86 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 15.25
87 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;C02;D01 16
88 7620115H Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 15.75
89 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;B08;D07 16
90 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01;B08;D07 15.25
91 7620302 Bệnh học thủy sản A00;B00;B08;D07 15.5
92 7620305 Quản lý thủy sản A00;B00;B08;D07 16
93 7640101 Thú y A02;B00;B08;D07 21.6
94 7720203 Hóa dược A00;B00;C02;D07 24.9
95 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C02;D01 24.4
96 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01;D01;D07 20.5
97 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 17.5
98 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00;A01;C02;D01 16.25
99 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D07 16.25

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh D01;D14;D15 28.25
7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01;D14;D15 26 Chương trình chất lượng cao
7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01;D14;D15 25.5
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01;D03;D14;D64 24.5
7229001 Triết học C00;C19;D14;D15 25
7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 26.75
7310101 Kinh tế A00;A01;C02;D01 28.25
7310201 Chính trị học C00;C19;D14;D15 25
7310301 Xã hội học A01;C00;C19;D01 26.5
7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) C00;D01;D14;D15 27.75
7310630H Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00;D01;D14;D15 25
7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;D01 28.5
7320201 Thông tin – thư viện A01;D01;D03;D29 22
7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C02;D01 29
7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01;D01;D07 26.5 Chương trình chất lượng cao
7340101H Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 26
7340115 Marketing A00;A01;C02;D01 29.25
7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C02;D01 29.25
7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01;D01;D07 27.75 Chương trình chất lượng cao
7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;C02;D01 28.75
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;C02;D01 29.25
7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01;D01;D07 26.5 Chương trình chất lượng cao
7340301 Kế toán A00;A01;C02;D01 28.75
7340302 Kiểm toán A00;A01;C02;D01 28
7380101 Luật, 3 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật thương mại; Luật tư pháp, A00;C00;D01;D03 27.75
7380101H Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật Hành chính A00;C00;D01;D03 25.5
7420101 Sinh học A02;B00;B03;B08 22
7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D07 28
7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01;B08;D07 25.25 Chương trình chất lượng cao
7420203 Sinh học ứng dụng A00;A01;B00;B08 22
7440112 Hóa học A00;B00;C02;D07 26.5
7440301 Khoa học môi trường A00;A02;B00;D07 22.5
7460112 Toán ứng dụng A00;A01;A02;B00 25.5
7460201 Thống kê A00;A01;A02;B00 19.5
7480101 Khoa học máy tính A00;A01 28.5
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01 27.5
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01 28.75
7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01;D01;D07 26.5 Chương trình chất lượng cao
7480104 Hệ thống thông tin A00;A01 27.5
7480106 Kỹ thuật máy tính A00;A01 27.25
7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 29.25
7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01;D01;D07 27.75 Chương trình chất lượng cao
7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00;A01 26.75
7480202 An toàn thông tin A00;A01 28
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;A01;B00;D07 28
7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01;B08;D07 23 Chương trình chất lượng cao
7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01 27.75
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01 29
7520103 Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô, A00;A01 27.5
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01 27
7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;D07 26.75
7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01;D01;D07 21.75 Chương trình chất lượng cao
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00;A01 26.25
7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00;A01 27.75
7520309 Kỹ thuật vật liệu A00;A01;B00;D07 23
7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D07 22
7520401 Vật lý kỹ thuật A00;A01;A02;C01 21
7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 28.25
7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01;B08;D07 25.5 Chương trình chất lượng cao
7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00;A01;B00;D07 23.75
7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00;A01;B00;D07 26.25
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01 26.75
7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01;D01;D07 23.5 Chương trình chất lượng cao
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00;A01 19.5
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01 24.25
7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;B08;D07 19.5
7620103 Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) A00;B00;B08;D07 19.5
7620105 Chăn nuôi A00;A02;B00;B08 23.75
7620109 Nông học B00;B08;D07 24
7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao A02;B00;B08;D07 22.25
7620112 Bảo vệ thực vật B00;B08;D07 25.5
7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00;B00;B08;D07 19.5
7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 19.5
7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;C02;D01 26
7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 19.5
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;B08;D07 25
7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01;B08;D07 20.5 Chương trình chất lượng cao
7620302 Bệnh học thủy sản A00;B00;B08;D07 22.75
7620305 Quản lý thủy sản A00;B00;B08;D07 24
7640101 Thú y B00;A02;D07;B08 28
7720203 Hóa dược A00;B00;C02;D07 28.75
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C02;D01 28.25
7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01;D01;D07 24.75 Chương trình chất lượng cao
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 25.75
7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00;A01;C02;D01 25.25
7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D07 26.25

Đến đây, những chia sẻ về điểm chuẩn Đại học Cần Thơ cũng đã kết thúc. Nền tảng sẽ liên tục cập nhật những thông tin mới nhất về điểm trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển. Thí sinh cùng phụ huynh đừng quên truy cập Muaban.net thường xuyên để xem các thông tin mới nhất nhé!

Có thể bạn quan tâm: 

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ