Thứ Hai, Tháng 8 18, 2025
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệmLãi suất ngân hàng Sacombank cập nhật mới nhất

Lãi suất ngân hàng Sacombank cập nhật mới nhất

Sacombank là một trong những ngân hàng uy tín, mang đến đa dạng hạn mức tiền gửi và lãi suất cạnh tranh khác nhau. Việc nắm rõ những thông tin này sẽ giúp bạn tối ưu hóa khoản tiền gửi vào và đạt lợi nhuận cao nhất. Trong bài viết sau, hãy cùng Mua Bán tìm hiểu mức lãi suất ngân hàng Sacombank cũng như cách tính lãi chính xác được cập nhật mới nhất.
mức lãi suất ngân hàng Sacombank
Tìm hiểu mức lãi suất ngân hàng Sacombank tháng 8/2025

I. Lãi suất huy động đối với khách hàng cá nhân

Đối với khách hàng cá nhân, lãi suất huy động của Sacombank luôn được cập nhật thường xuyên và công khai nhằm mang lại sự thuận tiện, nhanh chóng cho mỗi hạn mục.

1. Lãi suất gửi tại quầy

Hình thức gửi tiền tại quầy dành cho những khách hàng muốn giao dịch trực tiếp và được tư vấn chi tiết từ nhân viên nhân hàng.

1.1. Tiết kiệm có kỳ hạn truyền thống

Bảng lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn truyền thống tại ngân hàng Sacombank được áp dụng từ tháng 08/2025 đã cập nhật như sau:

Kỳ hạn Lãi cuối kỳ (%/ năm) Lãi hàng quý (%/ năm) Lãi hàng tháng (%/ năm) Lãi trả trước (%/ năm)
Dưới 1 tháng 0.50%
Từ 1 đến dưới 2 tháng 2.80% 2.80% 2.79%
Từ 2 đến dưới 3 tháng 2.90% 2.90% 2.89%
Từ 3 đến dưới 4 tháng 3.20% 3.19% 3.17%
4 tháng 3.20% 3.19% 3.17%
5 tháng 3.20% 3.18% 3.16%
6 tháng 4.20% 4.18% 4.16% 4.11%
7 tháng 4.20% 4.16% 4.10%
8 tháng 4.20% 4.15% 4.09%
9 tháng 4.30% 4.25% 4.24% 4.17%
10 tháng 4.30% 4.23% 4.15%
11 tháng 4.30% 4.22% 4.14%
12 tháng 4.90% 4.81% 4.79% 4.67%
13 tháng 4.90% 4.78% 4.65%
15 tháng 4.90% 4.78% 4.77% 4.62%
18 tháng 4.90% 4.76% 4.74% 4.56%
24 tháng 5.00% 4.79% 4.77% 4.56%
36 tháng 5.20% 4.86% 4.84% 4.50%
Tiết kiệm có kỳ hạn truyền thống
Bảng lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn truyền thống

Đối với tiền gửi ngoại tệ tại hệ thống ngân hàng Sacombank, mức ưu đãi lãi suất sẽ được áp dụng như sau:

Loại tiền Kỳ hạn gửi Lãi cuối kỳ (%/ năm)
USD 1 – 36 tháng 0.00%
EUR 3 tháng 0.05%
5 – 12 tháng 0.10%
13 tháng 0.12%
AUD 5 – 12 tháng 0.00%
Vàng 12 tháng 5% (*)

Lưu ý:

  • Đối với tiết kiệm có kỳ hạn VND chọn kỳ hạn tiền gửi là ngày, số ngày gửi tối thiểu là 7 ngày và tối đa là 99 ngày, áp dụng cho loại hình lãnh lãi cuối kỳ.
  • (*) Không huy động, chỉ áp dụng để tham chiếu cho các Hợp đồng vay vàng.
  • Đối với tiết kiệm có kỳ hạn CAD và JPY tái tục với lãi suất 0% cho tất cả các kỳ hạn.
  • Theo quyết định số 2411/QĐ-NHNN ngày 01/11/2024, trần lãi suất NHNN áp dụng cho kỳ hạn từ 1 đến dưới 6 tháng (VND) là 4.75%/ năm.
1.2. Tiết kiệm Phù Đổng

Đối với tài khoản Tiết kiệm Phù Đổng mở mới và tái tục từ ngày 01/06/2021 sẽ được áp dụng lãi suất cố định trong suốt kỳ hạn gửi tiền với cơ chế như sau:

  • USD: 0%/ năm cho tất cả kỳ hạn.
  • VND: Áp dụng 2 mốc lãi suất theo bảng sau:
Kỳ hạn Lãi suất (%/ năm)
Mốc lãi suất 1 Mốc lãi suất 2
6 tháng 6 tháng 4.20%
12 tháng 6 tháng đầu 5.60% 6 tháng cuối 4.20%
24 tháng 18 tháng đầu 5.70%
36 tháng 30 tháng đầu 5.90%
48 tháng 42 tháng đầu 5.90%
60 tháng 54 tháng đầu 5.90%

Đối với tài khoản Tiết kiệm Phù Đổng mở và tái tục trước ngày 01/06/2021 sẽ áp dụng thả nổi điều chỉnh tùy theo sự tăng giảm của lãi suất Sacombank trong từng thời kỳ theo quy định:

  • USD: 0%/ năm cho tất cả kỳ hạn.
  • VND: 4.20%/ năm cho tất cả kỳ hạn.
1.3. Tiết kiệm tích góp siêu linh hoạt

Hình thức gửi tiết kiệm tích góp siêu linh hoạt sẽ áp dụng lãi suất cố định trong suốt kỳ hạn gửi tiền theo 2 mốc như sau:

Kỳ hạn Lãi suất (%/ năm)
Mốc lãi suất 1 Mốc lãi suất 2
7 tháng 1 tháng đầu 4.90% 6 tháng cuối 4.20%
9 tháng 3 tháng đầu 5.00%
12 tháng 6 tháng đầu 5.60%
15 tháng 9 tháng đầu 5.60%
18 tháng 12 tháng đầu 5.60%
24 tháng 18 tháng đầu 5.70%
36 tháng 30 tháng đầu 5.90%
1.4. Tiết kiệm trung niên Phúc Lộc
  • Với lãi suất huy động: Áp dụng mức lãi suất tại Mục I.
  • Với lãi suất thường (VND): Áp dụng theo bảng sau:
Kỳ hạn Cuối kỳ Ghi chú
Từ 6 – 11 tháng +0.2%/ năm Lãi suất thường được cộng vào lãi cuối kỳ. Loại hình lãnh lãi hàng tháng, hàng quý được quy đổi tương ứng từ Lãi cuối kỳ
Từ 12 tháng trở lên +0.3%/ năm
1.5. Tiết kiệm Đại Phát

Hiện quỹ Tiết kiệm Đại Phát đã ngưng huy động, những tài khoản hiện hữu có thể tái tục theo lãi suất phương thức cuối kỳ của Tiết kiệm có kỳ hạn truyền thống cùng kỳ hạn với Tiết kiệm Đại Phát.

Tiết kiệm Đại Phát
Tiết kiệm Đại Phát hiện đã ngừng huy động
1.6. Tiền gửi tương lai

Quỹ Tiền gửi tương lai cũng đã ngưng huy động, các tài khoản hiện hữu tái tục sẽ áp dụng mức lãi suất 4.75% trong 1 từ đến 5 năm.

1.7. Tiết kiệm tích tài

Quỹ Tiết kiệm tích tài đã ngưng huy động từ ngày 05/04/2023 và những tài khoản hiện hữu có thể tái tục theo mức lãi suất sau:

Loại tiền Kỳ hạn Lãi suất (%/ năm)
VND 6 tháng 4.20%
9, 12, 24 tháng Lãi suất tại Mục IV – Tiết kiệm Tích góp Siêu linh hoạt
USD 6, 9, 12, 24 tháng 0.00%
1.8. Tiết kiệm trung hạn đắc lợi

Quỹ Tiết kiệm trung hạn đắc lợi đã ngưng huy động, những tài khoản có nhu cầu tái tục sẽ được áp dụng mức lãi suất sau:

Kỳ hạn Lãi suất (%/năm)
Hàng năm Hàng quý Hàng tháng
24 tháng 4.88% 4.79% 4.77%
36 tháng 4.95% 4.86% 4.84%

2. Lãi suất gửi online

Hình thức gửi tiền trực tuyến đang ngày càng được nhiều khách hàng cá nhân lẫn tổ chức lựa chọn nhờ sự linh hoạt và tiện lợi. Dưới đây là bảng lãi suất áp dụng cho hình thức gửi tiền trực tuyến tại Sacombank:

Kỳ hạn Lãi cuối kỳ (%/ năm) Lãi hàng quý (%/ năm) Lãi hàng tháng (%/ năm)
Dưới 1 tháng 0.50%
1 tháng 3.60% 3.60%
2 tháng 3.80% 3.79%
3 tháng 3.90% 3.89%
4 tháng 3.90% 3.88%
5 tháng 3.90% 3.87%
6 tháng 4.80% 4.77% 4.75%
7 tháng 4.80% 4.74%
8 tháng 4.80% 4.73%
9 tháng 4.80% 4.74% 4.72%
10 tháng 4.80% 4.72%
11 tháng 4.80% 4.71%
12 tháng 5.30% 5.20% 5.18%
13 tháng 5.30% 5.16%
15 tháng 5.40% 5.26% 5.24%
18 tháng 5.50% 5.32% 5.30%
24 tháng 5.60% 5.34% 5.32%
36 tháng 5.60% 5.21% 5.19%
Lãi suất gửi online
Bảng lãi suất tiền gửi trực tuyến tại Sacombank

II. Lãi suất huy động đối với khách hàng doanh nghiệp/tổ chức

Lãi suất huy động đối với khách hàng là doanh nghiệp của ngân hàng Sacombank có thể đáp ứng nhu cầu quản lý vốn đa dạng, tối ưu hóa lợi nhuận cho tổ chức.

1. Tiền gửi không kỳ hạn/Tài khoản thanh toán

Tiền gửi không kỳ hạn đối với khách hàng tổ chức thường có mức lãi suất thấp hơn so với tiền gửi có kỳ hạn nhưng vẫn mang lại sự linh hoạt khi sử dụng. Cụ thể:

Số dư bình quân tài khoản Lãi suất (%/ năm)
Từ 1 triệu đồng đến dưới 1,000 triệu đồng 0.10
Từ 1,000 triệu đồng đến dưới 3,000 triệu đồng 0.20
Từ 3,000 triệu đồng trỏ lên 0.30
Tiền gửi không kỳ hạn/Tài khoản thanh toán
Tiền gửi không kỳ hạn/Tài khoản thanh toán của khách hàng doanh nghiệp

2. Tiền gửi có kỳ hạn

Tài khoản tiết kiệm Tiền gửi có kỳ hạn khi được gửi tại quầy sẽ áp dụng các mức lãi suất sau theo mỗi kỳ hạn:

Kỳ hạn Lãi suất (%/ năm)
Cuối kỳ Hàng tháng Hàng quý Trả trước
Kỳ hạn áp dụng (tháng/ ngày) (tháng) (tháng) (tháng)
01 tháng
Từ 30 đến dưới 60 ngày
2.80 2.80 2.79
02 tháng
Từ 60 đến dưới 90 ngày
2.90 2.90 2.89
03 tháng
Từ 90 đến dưới 120 ngày
3.20 3.19 3.17
04 tháng
Từ 120 đến dưới 150 ngày
3.20 3.19 3.17
05 tháng
Từ 150 đến dưới 180 ngày
3.20 3.18 3.16
06 tháng
Từ 180 đến dưới 210 ngày
4.20 4.16 4.18 4.11
07 tháng
Từ 210 đến dưới 240 ngày
4.20 4.16 4.10
08 tháng
Từ 240 đến dưới 270 ngày
4.20 4.15 4.09
09 tháng
Từ 270 đến dưới 300 ngày
4.30 4.24 4.25 4.17
10 tháng
Từ 300 đến dưới 330 ngày
4.30 4.23 4.15
11 tháng
Từ 330 đến dưới 360 ngày
4.30 4.22 4.14
12 tháng
Từ 360 đến dưới 390 ngày
4.90 4.79 4.81 4.67
13 tháng
Từ 390 đến dưới 450 ngày
4.90 4.78 4.65
15 tháng
Từ 450 đến dưới 540 ngày
4.90 4.77 4.78 4.62
18 tháng
Từ 540 đến dưới 720 ngày
4.90 4.74 4.76 4.56
24 tháng
Từ 720 đến dưới 1080 ngày
5.00 4.77 4.79 4.55
36 tháng
Từ 1080 đến dưới 1110 ngày
5.20 4.84 4.86 4.50

Tiền gửi có kỳ hạn khi gửi thông qua kênh trực tuyến của ngân hàng Sacombank sẽ áp dụng mức lãu suất sau cho mỗi kỳ hạn:

Kỳ hạn (tháng) Lãi suất (%/ năm)
Cuối kỳ Hàng tháng Hàng quý
1 3.40 3.40
2 3.50 3.49
3 3.80 3.79
4 3.80 3.78
5 3.80 3.78
6 4.40 3.78
7 4.40 4.36 4.38
8 4.40 4.35
9 4.50 4.34
10 4.50 4.43 4.45
11 4.50 4.42
12 5.10 4.98 5.01
13 5.10 4.97
15 5.10 4.95 4.97
18 5.10 4.92 4.94
24 5.20 4.96 4.98
36 5.40 5.02 5.04

Ngoại tệ khác gửi tại quầy hoặc gửi trực tiếp đều được áp dụng theo mức lãi suất sau:

Loại tiền Lãi suất (%/ năm)
Tài khoản thanh toán Tiền gửi có kỳ hạn
EUR 0.00 Áp dụng theo khung lãi suất của KHCN
Ngoại tệ khác 0.00

Xem thêm: Cập nhật lãi suất ngân hàng Agribank mới nhất 2025

III.  Lãi suất vay ngân hàng Sacombank

Khi thực hiện vay vốn tại ngân hàng Sacombank, khách hàng sẽ được áp dụng mức lãi suất linh động theo nhiều kỳ hạn vay khác nhau cho cả tiền VND và tiền USD. Theo cập nhật mới nhất, bảng lãi suất vay vốn tại Sacombank như sau:

STT Kỳ hạn vay Mức lãi suất cơ sở (năm)
I. VNĐ
1 1 – 3 tháng 6,00%
2 4 – 6 tháng 7,20%
3 7 – 9 tháng 7,40%
4 10 – 12 tháng 7,60%
5 Trung dài hạn 8,30%
II. USD
6 Đến 12 tháng 0,20%
7 Trên 12 tháng 6,00%

Lưu ý: Lãi suất có thể thay đổi và khách hàng cần liên hệ với Sacombank để cập nhật mức lãi suất cụ thể được áp dụng khi có nhu cầu mở quỹ.

Lãi suất vay ngân hàng Sacombank
Bảng lãi suất vay ngân hàng Sacombank

IV.  Cách tính lãi suất ngân hàng Sacombank

Để tính lãi suất gửi tiết kiệm có kỳ hạn tại ngân hàng Sacombank, bạn có thể tham khảo và áp dụng công thức sau đây:

Tiền lãi (theo ngày) = [Tiền gửi x Lãi suất (%/năm) x số ngày gửi thực tế]/360 ngày

Tiền lãi (theo tháng) =  [Tiền gửi x Lãi suất (%/năm)]/12 tháng x số tháng thực gửi

Ngoài ra, với những khoản tiết kiệm không kỳ hạn, lãi suất sẽ được áp dụng theo công thức:

Tiền lãi = (Tiền gửi x lãi suất x số ngày thực gửi)/360 ngày

Ví dụ:

Nếu bạn gửi tiết kiệm có kỳ hạn trong vòng 6 tháng với số tiền 100.000.000 đồng và lãi suất 6%/ năm, áp dụng công thức trên sẽ có:

Tiền lãi = [(100.000.000 x 6%)/12] = 3.000.000 đồng.

Như vậy, sau 6 tháng bạn sẽ nhận được 3.000.000 đồng tiền lãi.

V. Cách tra cứu và cập nhật lãi suất Sacombank

Cách tra cứu và cập nhật lãi suất Sacombank
Các cách tra cứu và cập nhật lãi suất Sacombank

Bạn có thể chủ động tra cứu và cập nhật lãi suất tại ngân hàng Sacombank ngay tại nhà để tiện cho việc theo dõi cũng như đăng ký bằng những phương pháp như:

  • Truy cập và theo dõi thông tin từ website chính thức của ngân hàng www.sacombank.com.vn để cập nhật chính xác nhất.
  • Tải và đăng nhập vào ứng dụng Sacombank Pay để tra cứu lãi suất mọi lúc mọi nơi.
  • Liên hệ tổng đài chăm sóc khách hàng từ Sacombank qua số hotline 1900 5555 88 để được tư vấn chi tiết nhất về các chương trình ưu đãi.
  • Nếu có thời gian, bạn có thể đến trực tiếp các chi nhánh hoặc phòng giao dịch gần nhất để được hỗ trợ.

Lời kết

Với mức lãi suất ngân hàng Sacombank hiên nay, có thể thấy rằng việc gửi tiết kiệm tại đây là một trong những giải pháp tài chính hiệu quả được nhiều người lựa chọn. Hy vọng bài viết đã cung cấp đến bạn thông tin hữu ích về lãi suất cho kế hoạch gửi tiền tiết kiệm. Đừng quên truy cập Muaban.net để cập nhật những thông tin hữu ích khác.

Nguồn tham khảo: Sacombank.com.vn

Có thể bạn quan tâm:

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Xem thêm

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Phạm Thị Thu Nhung
Phạm Thị Thu Nhung hiện đang đảm nhận vai trò Content Writer với hơn 4 năm kinh nghiệm tại Muaban.net trong lĩnh vực bất động sản, phong thủy, việc làm,... Hy vọng những bài viết của mình có thể chia sẻ đến bạn những thông tin hữu ích nhất.
ĐỪNG BỎ LỠ
spot_img