Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội (viết tắt là MB Bank) là doanh nghiệp trực thuộc Bộ Quốc Phòng, được thành lập vào 04/11/1994. Hiện nay, MB Bank cũng đang là một trong những ngân hàng thuộc Top 10 thương hiệu ngân hàng đứng đầu tại Việt Nam. Hãy cùng Mua Bán tìm hiểu ngay lãi suất ngân hàng MB mới nhất được cập nhật ngay dưới đây!

I. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm MB mới nhất
Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội – MB Bank cung cấp nhiều sản phẩm gửi tiết kiệm nhằm đáp ứng cho nhu cầu của các khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp. Mức lãi suất ngân hàng MB đối với các nhóm khách hàng này cũng có sự khác nhau, cụ thể có:
1. Lãi suất gửi tiết kiệm tại quầy cho khách hàng cá nhân
Lãi suất ngân hàng MB khi gửi tiết kiệm tại quầy cho các khách hàng cá nhân được áp dụng mức từ 3,2% – 5,7%/năm khi chọn hình thức nhận lãi vào cuối kỳ. Dưới đây là bảng lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại quầy mới nhất tại MB Bạnk:
| Kỳ hạn | Số tiền gửi dưới 1 tỷ | Số tiền gửi từ 1 tỷ trở lên | ||||
| Trả sau | Trả trước | Hàng tháng | Trả sau | Trả trước | Hàng tháng | |
| KKH | 0.10% | – | – | 0.10% | – | – |
| 1 tuần | 0.50% | – | – | 0.50% | – | – |
| 2 tuần | 0.50% | – | – | 0.50% | – | – |
| 3 tuần | 0.50% | – | – | 0.50% | – | – |
| 1 tháng | 3.20% | 3.19% | – | 3.30% | 3.29% | – |
| 2 tháng | 3.30% | 3.28% | – | 3.40% | 3.38% | – |
| 3 tháng | 3.60% | 3.56% | 3.58% | 3.70% | 3.66% | 3.68% |
| 4 tháng | 3.60% | 3.55% | 3.58% | 3.70% | 3.65% | 3.68% |
| 5 tháng | 3.60% | 3.54% | 3.57% | 3.70% | 3.64% | 3.67% |
| 6 tháng | 4.20% | 4.11% | 4.16% | 4.30% | 4.20% | 4.26% |
| 7 tháng | 4.20% | 4.09% | 4.15% | 4.30% | 4.19% | 4.25% |
| 8 tháng | 4.20% | 4.08% | 4.14% | 4.30% | 4.18% | 4.24% |
| 9 tháng | 4.20% | 4.07% | 4.14% | 4.30% | 4.16% | 4.23% |
| 10 tháng | 4.20% | 4.05% | 4.13% | 4.30% | 4.15% | 4.23% |
| 11 tháng | 4.20% | 4.04% | 4.12% | 4.30% | 4.13% | 4.22% |
| 12 tháng | 4.85% | 4.62% | 4.74% | 4.90% | 4.67% | 4.79% |
| 13 tháng | 4.65% | 4.42% | 4.54% | 4.80% | 4.56% | 4.68% |
| 15 tháng | 4.65% | 4.39% | 4.52% | 4.80% | 4.52% | 4.67% |
| 18 tháng | 4.65% | 4.34% | 4.50% | 4.80% | 4.47% | 4.64% |
| 24 tháng | 5.70% | 5.11% | 5.41% | 5.70% | 5.11% | 5.41% |
| 36 tháng | 5.70% | 4.86% | 5.27% | 5.70% | 4.86% | 5.27% |
| 48 tháng | 5.70% | 4.64% | 5.14% | 5.70% | 4.64% | 5.14% |
| 60 tháng | 5.70% | 4.43% | 5.02% | 5.70% | 4.43% | 5.02% |
Tuy nhiên, với các khách hàng cá nhân tại các khu vực miền Trung, miền Nam thì mức lãi suất dao động từ 3,3%/năm – 5,8%. Nếu chọn hình thức gửi tiết kiệm tại quầy với hình thức nhận lãi trả trước, khách hàng có thể nhận mức lãi suất ngân hàng MB Bank dao động từ 3,29% – 5,19%/năm.
Dưới đây là bảng lãi suất gửi tiết kiệm tại quầy với hình thức nhận lãi trước cụ thể nhất:
| Kỳ hạn | Số tiền gửi dưới 1 tỷ | Số tiền gửi từ 1 tỷ trở lên | ||||
| Trả sau | Trả trước | Hàng tháng | Trả sau | Trả trước | Hàng tháng | |
| KKH | 0.10% | – | – | 0.10% | – | – |
| 1 tuần | 0.50% | – | – | 0.50% | – | – |
| 2 tuần | 0.50% | – | – | 0.50% | – | – |
| 3 tuần | 0.50% | – | – | 0.50% | – | – |
| 1 tháng | 3.30% | 3.29% | – | 3.40% | 3.38% | – |
| 2 tháng | 3.40% | 3.38% | – | 3.50% | 3.47% | – |
| 3 tháng | 3.70% | 3.66% | 3.68% | 3.80% | 3.76% | 3.78% |
| 4 tháng | 3.70% | 3.65% | 3.68% | 3.80% | 3.75% | 3.78% |
| 5 tháng | 3.70% | 3.64% | 3.67% | 3.80% | 3.74% | 3.77% |
| 6 tháng | 4.30% | 4.20% | 4.26% | 4.40% | 4.30% | 4.36% |
| 7 tháng | 4.30% | 4.19% | 4.25% | 4.40% | 4.28% | 4.35% |
| 8 tháng | 4.30% | 4.18% | 4.24% | 4.40% | 4.27% | 4.34% |
| 9 tháng | 4.30% | 4.16% | 4.23% | 4.40% | 4.25% | 4.33% |
| 10 tháng | 4.30% | 4.15% | 4.23% | 4.40% | 4.24% | 4.32% |
| 11 tháng | 4.30% | 4.13% | 4.22% | 4.40% | 4.22% | 4.32% |
| 12 tháng | 4.95% | 4.71% | 4.84% | 5.00% | 4.76% | 4.88% |
| 13 tháng | 4.75% | 4.51% | 4.64% | 4.90% | 4.65% | 4.78% |
| 15 tháng | 4.75% | 4.48% | 4.62% | 4.90% | 4.61% | 4.77% |
| 18 tháng | 4.75% | 4.43% | 4.59% | 4.90% | 4.56% | 4.73% |
| 24 tháng | 5.80% | 5.19% | 5.50% | 5.80% | 5.19% | 5.50% |
| 36 tháng | 5.80% | 4.94% | 5.35% | 5.80% | 4.94% | 5.35% |
| 48 tháng | 5.80% | 4.70% | 5.22% | 5.80% | 4.70% | 5.22% |
| 60 tháng | 5.80% | 4.49% | 5.10% | 5.80% | 4.49% | 5.10% |
2. Lãi suất gửi tiết kiệm Online cho khách hàng cá nhân
Với những khách hàng cá nhân chọn hình thức gửi tiết kiệm online thì sẽ nhận được mức lãi suất cao hơn so với việc chọn gửi tại quầy. Dưới đây là khung lãi suất ngân hàng MB dành cho khách hàng cá nhân gửi tiền tiết kiệm online:
| Kỳ hạn | Số tiền gửi dưới 1 tỷ | Số tiền gửi từ 1 tỷ trở lên | ||
| Lãi suất cuối kỳ | Lãi suất hàng tháng | Lãi suất cuối kỳ | Lãi suất hàng tháng | |
| 1 tuần | 0.50% | – | 0.50% | 0.0% |
| 2 tuần | 0.50% | – | 0.50% | 0.0% |
| 3 tuần | 0.50% | – | 0.50% | 0.0% |
| 1 tháng | 3.50% | – | 3.60% | 0.0% |
| 2 tháng | 3.60% | – | 3.80% | 0.0% |
| 3 tháng | 3.80% | 3.78% | 3.80% | 3.78% |
| 4 tháng | 3.80% | 3.78% | 3.80% | 3.78% |
| 5 tháng | 3.80% | 3.77% | 4.40% | 3.77% |
| 6 tháng | 4.30% | 4.26% | 4.40% | 4.36% |
| 7 tháng | 4.30% | 4.25% | 4.40% | 4.35% |
| 8 tháng | 4.30% | 4.24% | 4.40% | 4.34% |
| 9 tháng | 4.30% | 4.23% | 4.40% | 4.33% |
| 10 tháng | 4.30% | 4.23% | 4.40% | 4.32% |
| 11 tháng | 4.30% | 4.22% | 4.40% | 4.32% |
| 12 tháng | 4.85% | 4.74% | 4.90% | 4.79% |
| 13 tháng | 4.75% | 4.64% | 4.90% | 4.78% |
| 15 tháng | 4.75% | 4.62% | 4.90% | 4.76% |
| 18 tháng | 4.75% | 4.59% | 4.90% | 4.73% |
| 24 tháng | 5.80% | 5.50% | 5.80% | 5.50% |
| 36 tháng | 5.80% | 5.35% | 5.80% | 5.35% |
| 48 tháng | 5.80% | 5.22% | 5.80% | 5.22% |
| 60 tháng | 5.80% | 5.10% | 5.80% | 5.10% |
3. Lãi suất gửi tiết kiệm cho khách hàng doanh nghiệp
Dưới đây là bảng mức lãi suất ngân hàng MB áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp gửi tiết kiệm, cụ thể:
| Kỳ hạn | Lãi suất trả sau | Lãi suất trả trước |
| KKH | 0.10% | – |
| 1 tuần | 0.50% | – |
| 2 tuần | 0.50% | – |
| 3 tuần | 0.50% | – |
| 1 tháng | 3.00% | 2.99% |
| 2 tháng | 3.10% | 3.08% |
| 3 tháng | 3.40% | 3.37% |
| 4 tháng | 3.40% | 3.36% |
| 5 tháng | 3.40% | 3.35% |
| 6 tháng | 4.00% | 3.92% |
| 7 tháng | 4.00% | 3.90% |
| 8 tháng | 4.00% | 3.89% |
| 9 tháng | 4.00% | 3.88% |
| 10 tháng | 4.00% | 3.87% |
| 11 tháng | 4.00% | 3.85% |
| 12 tháng | 4.60% | 4.39% |
| 13 tháng | 4.60% | 4.38% |
| 18 tháng | 4.70% | 4.39% |
| 24 tháng | 5.40% | 4.87% |
| 36 tháng | 5.50% | 4.72% |
| 48 tháng | 5.50% | 4.50% |
| 60 tháng | 5.50% | 4.31% |
Với các khách hàng doanh nghiệp tại khu vực miền Trung và miền Nam (trừ TP.HCM) thì mức lãi suất ngân hàng MB khi gửi tiết kiệm sẽ là:
| Kỳ hạn | Lãi suất trả sau | Lãi suất trả trước |
| KKH | 0.10% | – |
| 1 tuần | 0.50% | – |
| 2 tuần | 0.50% | – |
| 3 tuần | 0.50% | – |
| 1 tháng | 3.10% | 3.09% |
| 2 tháng | 3.20% | 3.18% |
| 3 tháng | 3.50% | 3.46% |
| 4 tháng | 3.50% | 3.45% |
| 5 tháng | 3.50% | 3.44% |
| 6 tháng | 4.10% | 4.01% |
| 7 tháng | 4.10% | 4.00% |
| 8 tháng | 4.10% | 3.99% |
| 9 tháng | 4.10% | 3.97% |
| 10 tháng | 4.10% | 3.96% |
| 11 tháng | 4.10% | 3.95% |
| 12 tháng | 4.70% | 4.48% |
| 13 tháng | 4.70% | 4.47% |
| 18 tháng | 4.80% | 4.47% |
| 24 tháng | 5.50% | 4.95% |
| 36 tháng | 5.60% | 4.79% |
| 48 tháng | 5.60% | 4.57% |
| 60 tháng | 5.60% | 4.37% |
4. Cách tính lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng MB
Cách tính lãi suất ngân hàng MB khi gửi tiết kiệm sẽ tùy thuộc vào hình thức gửi có kỳ hạn hoặc không kỳ hạn. Cụ thể:
Công thức tính lãi suất gửi tiết kiệm có kỳ hạn:
- Tính lãi suất theo ngày: Tiền lãi theo ngày = Số tiền gửi x Lãi suất (%/năm) x Số ngày gửi/365 ngày
- Tính lãi suất theo tháng: Tiền lãi theo tháng = Số tiền gửi x Lãi suất (%/năm)/12tháng x Số tháng gửi
- Tính lãi suất theo năm: Tiền lãi theo năm = Số tiền gửi x Lãi suất (%/năm) x Số năm gửi
Ví dụ: Nếu bạn gửi 100 triệu đồng tại quầy trong 6 tháng, mức lãi suất là 4,2%/năm. Khi đó, số tiền gửi sau 6 tháng bạn nhận được sẽ là:
Tiền lãi 6 tháng = 100.000.000 x 4,2%/12 tháng x 6 tháng = 2.100.000 VND
Lưu ý: Với hình thức gửi có kỳ hạn, khách hàng cần phải cam kết gửi đủ kỳ hạn với mức lãi suất cố định. Khách chỉ nhận đủ số tiền lãi khi gửi đúng kỳ hạn đã đăng ký.
Công thức tính lãi suất gửi tiết kiệm không kỳ hạn
Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày gửi/365
Với hình thức gửi tiết kiệm không kỳ hạn, khách hàng có thể rút tiền ra vào bất kỳ lúc nào.
Ví dụ: Bạn gửi 200 triệu đồng không kỳ hạn với mức 0,1%/năm nhưng 6 tháng bạn rút tiền. Lúc này, thời gian gửi của bạn được tính là 180 ngày. Và số tiền lãi bạn nhận được sẽ là:
Tiền lãi không kỳ hạn = 200.000.000 x 0,1% x180/365 = 98.630 VND
Lưu ý: Trong ví dụ trên, chúng ta đưa ra giả định rằng trong 6 tháng sẽ có đều đặn 30 ngày/tháng. Tuy nhiên, trên thực tế thì số tiền gửi sẽ tùy thuộc vào số ngày thực tế của mỗi tháng trong năm và số tiền lãi bạn nhận có thể sẽ thấp hơn con số trên.

Tìm hiểu thêm: Cập nhật lãi suất ngân hàng Agribank mới nhất 2025
II. Lãi suất vay ngân hàng MB hôm nay
Hiện tại, MB Bank đang cung cấp nhiều sản phẩm vay vốn với mức lãi suất hấp dẫn nhằm đáp ứng tốt các nhu cầu của khách hàng. Trong đó, một số sản phẩm nổi bật phải kể đến vay mua nhà đất, vay mua ô tô, vay sản xuất kinh doanh, vay tiêu dùng… Dưới đây là mức lãi suất dành cho một số khoản vay được nhiều khách hàng lựa chọn:
1. Lãi suất vay mua nhà đất tại MB
Đối với những khách hàng có nhu cầu vay mua nhà đất tại MB Bank thì có thể tham khảo bảng lãi suất ngân hàng MB dưới đây:
| Kỳ hạn | Thời gian vay tối thiểu | Vay dưới 5 tỷ | Vay trên 5 tỷ |
| 6 tháng đầu | 36 tháng | 7.0% | 7.0% |
| 12 tháng đầu | 42 tháng | 7.9% | 7.5% |
| 18 tháng đầu | 48 tháng | 8.3% | 7.8% |
| 24 tháng đầu | 60 tháng | 9.0% | 8.5% |
Nếu khách hàng vay thế chấp tại ngân hàng MB, thời hạn trả nợ có thể linh hoạt từ 7 – 20 năm.
2. Lãi suất vay mua ô tô tại MB
Đối với các khách hàng muốn vay mua ô tô thì có thể tham khảo mức lãi suất ngân hàng MB sau:
- Trong 6 tháng đầu: Lãi suất cố định 7.5%/năm
- Trong 12 tháng đầu: Lãi suất cố định 7.9%/năm
- Trong 24 tháng đầu: Lãi suất cố định 9.0%/năm
Đối với những khách hàng trả nợ trước hạn, mức phí được quy định cụ thể: 3% cho năm 1 và năm thứ 2, 1% cho năm thứ 4, và trả ở năm thứ 5 trở đi thì miễn phí.

3. Lãi suất vay sản xuất kinh doanh
Nếu bạn đang muốn vay tiền để sản xuất kinh doanh, dưới đây là mức lãi suất ngân hàng MB áp dụng:
- Trong 4 – 6 tháng: Lãi suất từ 6.9% – 7.2%/năm
- Trong 9 tháng: Lãi suất cố định từ 7.2% – 7.4%/năm
- Trong 11 tháng: Lãi suất cố định từ 7.4% – 7.6%/năm
Biên độ lãi suất sau khi ưu đãi là 1,5%. Với trường hợp khách trả nợ vay trước hạn, phí trả nợ trước hạn là 0.5%, và nếu trả trong vòng 30 ngày từ ngày kết thúc khoản vay thì không mất phí.

4. Lãi suất vay tiêu dùng ngân hàng MB
Nếu bạn có nhu cầu vay tiêu dùng tại MB thì có thể tham khảo mức lãi suất cụ thể này:
- Trong 6 tháng đầu: Lãi suất cố định 8.0%/năm
- Trong 12 tháng đầu: Lãi suất cố định 8.0%/năm
- Trong 18 tháng đầu: Lãi suất cố định 8.5%/năm
- Trong 24 tháng đầu: Lãi suất cố định 9.5%/năm
Đối với khách hàng muốn trả nợ trước hạn, mức phí 2.5% áp dụng cho năm 1 và năm 2, 1,5% cho năm thứ 4, 1% cho năm thứ 5 và nếu trả trước hạn ở năm thứ 6 trở đi thì được miễn phí.

Tìm hiểu thêm: Hướng dẫn cách tính lãi suất vay ngân hàng VIB chính xác nhất
III. Một số câu hỏi thường gặp về lãi suất ngân hàng MB
Trong quá trình tìm hiểu lãi suất ngân hàng MB, bạn sẽ gặp một số câu hỏi thường thấy như:
1. MB Bank là ngân hàng gì? Có uy tín không?
MB Bank là Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân Đội (tên tiếng Anh là Military Commercial Joint Stock Bank), trực thuộc Bộ Quốc Phòng. Trải qua hơn 30 năm hoạt động, MB Bank đã đạt được một số giải thưởng, thành tựu như:
- Giải thưởng danh giá về Quản trị rủi ro
- Top 10 Doanh nghiệp có báo cáo thường niên xuất sắc năm 2023
- Sản phẩm thẻ đa năng dẫn đầu trên thị trường
- Ngân hàng dẫn đầu về doanh số chi tiêu thẻ tín dụng, tăng trưởng thẻ tín dụng năm 2023
- Giải thưởng Sao Khuê năm 2024…
Với những thành quả trên, MB Bank được đánh giá là uy tín và được rất nhiều khách hàng tin tưởng, lựa chọn.

2. MB Bank là ngân hàng Nhà Nước hay tư nhân?
MB Bank là ngân hàng thương mại cổ phần, là doanh nghiệp trực thuộc Bộ Quốc phòng, được thành lập vào ngày 04/11/1994.
3. Các gói vay tín chấp của ngân hàng MB là gì?
Hiện nay, tại MB Bank đang cung cấp các sản phẩm gói vay tín chấp cụ thể như:
- Vay cầm cố giấy tờ có giá
- Vay tín chấp cá nhân
- Vay tín chấp tự động dành cho Quân nhân MB Bank
- Vay tín chấp dành cho các Cán bộ công nhân viên chức Nhà nước
- Vay thấu chi/Cho vay rút vốn nhanh khách hàng cá nhân
4. Có nên gửi tiết kiệm online tại MB không? Lãi suất bao nhiêu?
Bạn nên chọn hình thức gửi tiết kiệm onlien tại MB Bank. Vì hình thức gửi tiết kiệm online đang có mức lãi suất cao hơn so với khi gửi tại quầy. Mức lãi suất dao động từ 3.7%/năm – 5.9%/năm, tùy vào số tiền và kỳ hạn gửi. Ngoài ra, lãi suất gửi tiết kiệm online cũng được điều chỉnh linh hoạt theo kỳ hạn tiền gửi mà khách hàng chọn.
Lời kết
Trên là những chia sẻ về lãi suất ngân hàng MB mới nhất cũng như mức lãi suất của các khoản vay nổi bật nhất của MB. Tuy nhiên, thông tin về lãi suất trên chỉ mang tính chất tham khảo vì lãu suất còn thay đổi tùy theo thời điểm thực tế. Bạn có thể liên hệ với nhân viên ở các điểm giao dịch hoặc Hotline 1900 545426 của MB Bank để được hỗ trợ cụ thể, chính xác nhất. Đừng quên truy cập ngay Muaban.net để cập nhật thêm các tin tức mới nhất về thị trường tài chính, bất động sản hoặc thông tin phong thủy nhé!
Nguồn tham khảo: mbbank.com.vn, laodong.vn
- Lãi suất vay ngân hàng VIB dao động từ 7.8%/năm
- Lãi suất vay ngân hàng MSB Bank cập nhật mới nhất 2024
- Cập nhật lãi suất vay ngân hàng VPBank dao động từ 6.9%/năm







