Đại học FPT là một trong những trường dân lập danh tiếng tại Việt Nam, chuyên đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao. Nếu bạn đang dự định học trường này mà chưa biết học phí FPT là bao nhiêu, thì hãy xem ngay bài viết dưới đây của Muaban.net để cập nhật thông tin mới nhất về học phí.
![[Chính thức] Học Phí Đại Học FPT Năm Học 2025 - 2026 Học phí đại học FPT năm học 2025 - 2026](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2022/07/21142617/hoc-phi-fpt.jpg)
I. Học phí đại học FPT năm học 2025 – 2026
Học phí Đại học FPT năm học 2025 – 2026 dao động từ 15.480.000 VNĐ đến 35.800.000 VNĐ/học kỳ, tùy thuộc vào ngành học và campus. Mỗi năm học có 3 học kỳ, kéo dài 4 tháng. Xem chi tiết học phí ở các campus dưới đây:
1. Cơ sở Hà Nội và TPHCM
Ngành | Chuyên ngành | 3 học kỳ đầu | 3 học kỳ tiếp theo | 3 học kỳ cuối |
Công nghệ thông tin | Kỹ thuật phần mềm | 31.600.000 | 33.600.000 | 35.800.000 |
Hệ thống thông tin | 31.600.000 | 33.600.000 | 35.800.000 | |
Trí tuệ nhân tạo | 31.600.000 | 33.600.000 | 35.800.000 | |
An toàn thông tin | 31.600.000 | 33.600.000 | 35.800.000 | |
Công nghệ ô tô số | 31.600.000 | 33.600.000 | 35.800.000 | |
Thiết kế vi mạch bán dẫn | 31.600.000 | 33.600.000 | 35.800.000 | |
Thiết kế Mỹ thuật số | 31.600.000 | 33.600.000 | 35.800.000 | |
Digital Marketing | 31.600.000 | 33.600.000 | 35.800.000 | |
Kinh doanh quốc tế | 31.600.000 | 33.600.000 | 35.800.000 | |
Quản trị kinh doanh | Quản trị khách sạn (Hà Nội) | 31.600.000 | 33.600.000 | 35.800.000 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (Hà Nội) | 31.600.000 | 33.600.000 | 35.800.000 | |
Tài chính doanh nghiệp | 31.600.000 | 33.600.000 | 35.800.000 | |
Ngân hàng số – Tài chính | 31.600.000 | 33.600.000 | 35.800.000 | |
Công nghệ tài chính (Fintech) | 31.600.000 | 33.600.000 | 35.800.000 | |
Tài chính đầu tư | 31.600.000 | 33.600.000 | 35.800.000 | |
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu | 31.600.000 | 33.600.000 | 35.800.000 | |
Công nghệ truyền thông | Truyền thông đa phương tiện | 31.600.000 | 33.600.000 | 35.800.000 |
Quan hệ công chúng | 31.600.000 | 33.600.000 | 35.800.000 | |
Luật | Luật kinh tế | 22.120.000 | 23.520.000 | 25.060.000 |
Luật thương mại quốc tế | 22.120.000 | 23.520.000 | 25.060.000 | |
Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 22.120.000 | 23.520.000 | 25.060.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | Song ngữ Trung – Anh | 22.120.000 | 23.520.000 | 25.060.000 |
Ngôn ngữ Nhật | Song ngữ Nhật – Anh | 22.120.000 | 23.520.000 | 25.060.000 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | Song ngữ Hàn – Anh | 22.120.000 | 23.520.000 | 25.060.000 |
Ghi chú:
- (–) Các chuyên ngành Quản trị khách sạn & Quản trị dịch vụ du lịch – lữ hành chỉ tuyển tại Hà Nội.
- (*) Sinh viên nữ nhập học các ngành khối công nghệ được giảm học phí kỳ đầu 13.100.000đ.
- (**) Sinh viên chưa đạt yêu cầu tiếng Anh sẽ học chương trình dự bị tiếng Anh, học phí 13.100.000đ/mức.
2. Cơ sở Đà Nẵng và Cần Thơ
Ngành | Chuyên ngành | 3 học kỳ đầu | 3 học kỳ tiếp theo | 3 học kỳ cuối |
---|---|---|---|---|
Công nghệ thông tin | Kỹ thuật phần mềm | 22.120.000 | 23.520.000 | 25.060.000 |
Hệ thống thông tin (–) | 22.120.000 | 23.520.000 | 25.060.000 | |
Trí tuệ nhân tạo | 22.120.000 | 23.520.000 | 25.060.000 | |
An toàn thông tin | 22.120.000 | 23.520.000 | 25.060.000 | |
Công nghệ ô tô số | 22.120.000 | 23.520.000 | 25.060.000 | |
Thiết kế vi mạch bán dẫn | 22.120.000 | 23.520.000 | 25.060.000 | |
Thiết kế Mỹ thuật số | 22.120.000 | 23.520.000 | 25.060.000 | |
Digital Marketing | 22.120.000 | 23.520.000 | 25.060.000 | |
Kinh doanh quốc tế | 22.120.000 | 23.520.000 | 25.060.000 | |
Quản trị kinh doanh | Quản trị khách sạn | 15.480.000 | 16.460.000 | 17.540.000 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 15.480.000 | 16.460.000 | 17.540.000 | |
Tài chính doanh nghiệp | 22.120.000 | 23.520.000 | 25.060.000 | |
Ngân hàng số – Tài chính | 22.120.000 | 23.520.000 | 25.060.000 | |
Công nghệ tài chính (Fintech) | 22.120.000 | 23.520.000 | 25.060.000 | |
Tài chính đầu tư | 22.120.000 | 23.520.000 | 25.060.000 | |
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu | 22.120.000 | 23.520.000 | 25.060.000 | |
Công nghệ truyền thông | Truyền thông đa phương tiện | 22.120.000 | 23.520.000 | 25.060.000 |
Quan hệ công chúng | 22.120.000 | 23.520.000 | 25.060.000 | |
Luật | Luật kinh tế | 15.480.000 | 16.460.000 | 17.540.000 |
Luật thương mại quốc tế | 15.480.000 | 16.460.000 | 17.540.000 | |
Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 15.480.000 | 16.460.000 | 17.540.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | Song ngữ Trung – Anh | 15.480.000 | 16.460.000 | 17.540.000 |
Ngôn ngữ Nhật | Song ngữ Nhật – Anh | 15.480.000 | 16.460.000 | 17.540.000 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | Song ngữ Hàn – Anh | 15.480.000 | 16.460.000 | 17.540.000 |
*Ghi chú:
- Học phí trên đã áp dụng ưu đãi 30%
- (*) Sinh viên nữ nhập học các ngành công nghệ được giảm thêm 9.170.000đ học phí kỳ đầu.
- (**) Sinh viên chưa đạt chuẩn tiếng Anh sẽ học chương trình dự bị tiếng Anh, học phí 9.170.000đ/mức.
3. Cơ sở tai Bình Định
Ngành | Chuyên ngành | 3 học kỳ đầu | 3 học kỳ tiếp theo | 3 học kỳ cuối |
---|---|---|---|---|
Công nghệ thông tin | Kỹ thuật phần mềm | 15.800.000 | 16.800.000 | 17.900.000 |
Hệ thống thông tin (*) | 15.800.000 | 16.800.000 | 17.900.000 | |
Trí tuệ nhân tạo | 15.800.000 | 16.800.000 | 17.900.000 | |
An toàn thông tin | 15.800.000 | 16.800.000 | 17.900.000 | |
Công nghệ ô tô số | 15.800.000 | 16.800.000 | 17.900.000 | |
Thiết kế vi mạch bán dẫn | 15.800.000 | 16.800.000 | 17.900.000 | |
Thiết kế mỹ thuật số | 15.800.000 | 16.800.000 | 17.900.000 | |
Digital Marketing | 15.800.000 | 16.800.000 | 17.900.000 | |
Quản trị kinh doanh | Kinh doanh quốc tế | 15.800.000 | 16.800.000 | 17.900.000 |
Quản trị khách sạn (-) | – | – | – | |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (-) | – | – | – | |
Công nghệ tài chính (Fintech) | 15.800.000 | 16.800.000 | 17.900.000 | |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu | 15.800.000 | 16.800.000 | 17.900.000 | |
Công nghệ truyền thông | Truyền thông đa phương tiện | 15.800.000 | 16.800.000 | 17.900.000 |
Quan hệ công chúng | 15.800.000 | 16.800.000 | 17.900.000 | |
Luật | Luật kinh tế | 11.060.000 | 11.760.000 | 12.530.000 |
Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 11.060.000 | 11.760.000 | 12.530.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | Song ngữ Trung – Anh (–) | – | – | – |
Ngôn ngữ Nhật | Song ngữ Nhật – Anh (–) | – | – | – |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | Song ngữ Hàn – Anh (–) | – | – | – |
*Ghi chú:
- Học phí trên đã áp ưu đãi 50%
- (*) Sinh viên mới nhập học cần đóng học phí kỳ định hướng: 6.550.000đ
- (**) Nếu chưa đạt trình độ tiếng Anh đầu vào, sinh viên sẽ học tiếng Anh theo cấp độ (tối đa 6 mức), học phí mỗi mức: 6.550.000đ/mức (tối đa 6 mức).
Tham khảo tin đăng tuyển dụng việc làm |
>>Xem thêm: Học Phí Cao Đẳng FPT Polytechnic Năm Học 2025 – 2026
II. Chính sách học bổng tại trường Đại học FPT
Nhằm mục đích tìm kiếm, thu hút và phát triển tài năng. Đồng thời, ghi nhớ công lao đóng góp của cố Giáo sư VS Nguyễn Văn Đạo đối với sự nghiệp giáo dục, khoa học và công nghệ Việt Nam, đặc biệt là sự phát triển của Đại học FPT. Trường đại Học FPT đã dự kiến sẽ tài trợ 1500 suất học bổng, gồm 2 hình thức: Cấp thẳng học bổng và thi giành học bổng.
![[Chính thức] Học Phí Đại Học FPT Năm Học 2025 - 2026 Bên cạnh các khoản học phí FPT , FPT cũng là ngôi trường với đa dạng chính sách học bổng](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2022/07/28111543/hoc-phi-fpt-4.jpg)
1. Cấp thẳng học bổng
Thí sinh đủ điều kiện xét tuyển vào Trường. Sinh viên FPT đáp ứng một trong các điều kiện sau sẽ được nhận Học bổng Đại học FPT:
Mức học bổng | Tiêu chí |
100%+ (học phí và sinh hoạt phí) | Thoả mãn một trong các tiêu chí:
|
70% | Đạt giải Nhì trong kỳ thi Học sinh giỏi quốc gia một trong các môn Toán; Vật lý; Hoá học; Tin học. |
50% | Thoả mãn một trong các tiêu chí:
|
Lưu ý:
- Chỉ áp dụng cho các cuộc thi được tổ chức gần đây hoặc cách đây dưới 3 năm.
- Các trường hợp đặc biệt (ngoại lệ) sẽ do Chủ tịch Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học FPT phê duyệt.
2. Thi giành học bổng
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển vào Trường Đại học FPT, tốt nghiệp THPT năm 2024, chưa từng đạt học bổng trong các kì thi học bổng của Đại học FPT và đạt một trong các tiêu chí dưới đây sẽ đủ điều kiện tham gia kỳ thi học bổng của Đại học FPT để nhận các mức học bổng 10% đến 100% (tức là học phí toàn khoá học):
- Học viên có tên trong danh sách đội tuyển thi Học sinh giỏi Quốc Gia (gồm các môn: Toán; Vật lý; Hóa học; Tin học; Tiếng Anh).
- Xếp hạng học bạ THPT 2024 thuộc Top 30 THPT 2024 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn)
- Đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT ở nước ngoài, điểm GPA từ mức A hoặc tương đương trở lên.
3. Hồ sơ đăng ký tham gia chương trình học bổng Nguyễn Văn Đạo
- Phiếu đăng ký học bổng Đại học FPT
- Bản photo/scan CMND/CCCD/Hộ chiếu
- Bản photo/scan Học bạ THPT (đối với hồ sơ đăng ký theo kết quả Học bạ THPT) hoặc Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2024 (đối với hồ sơ đăng ký theo kết quả thi THPT năm 2024)
- Giấy Chứng Nhận xếp hạng học sinh THPT năm 2024 thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn
- Bản photo/scan các giấy tờ xác nhận thành tích (Bản chính sẽ nộp trong hồ sơ nhập học)
- Lệ phí đăng ký học bổng: 200.000 VNĐ.
4. Hồ sơ nhập học chương trình học bổng Nguyễn Văn Đạo
- Phiếu nhập học (theo quy định của Trường ĐH FPT);
- Bản sao chứng thực Học bạ THPT (đủ 3 năm);
- Bản sao chứng thực Bằng tốt nghiệp THPT (hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời và bổ sung sau khi có Bằng);
- Bản sao chứng thực CMND/CCCD/hộ chiếu;
- Ảnh 3×4 hoặc bản scan ảnh 3×4;
- Bản sao chứng thực Giấy khai sinh;
- Bản sao chứng thực CMND của bố hoặc mẹ;
- Bản sao chứng thực Sổ hộ khẩu;
- Bản sao chứng thực các văn bằng/chứng chỉ khác (nếu có);
- Các bản sao chứng thực các giấy tờ xác nhận thành tích;
- Các khoản phí theo Quy định tài chính sinh viên Trường ĐH FPT hiện hành.
5. Các quy định khác
Thực hiện theo quy định tài chính học bổng và tín dụng đối với sinh viên, học viên hệ đại học chính quy Trường Đại học FPT hiện hành như sau:
- Trường Đại học FPT sẽ ưu tiên cấp học bổng cho thí sinh đã hoàn thành hồ sơ nhập học sớm cho đến khi hết hạn học bổng năm 2025;
- Học bổng Nguyễn Văn Đạo là học bổng đích danh và không có giá trị quy đổi ra tiền mặt cũng như chuyển đổi cho người khác ;
- Học bổng Nguyễn Văn Đạo là độc lập vì vậy không áp dụng cùng với bất cứ một hình thức giải thưởng, học bổng nào khác thuộc Trường Đại học FPT;
- Đối với học bổng mức 100% + (học phí và chi phí sinh hoạt): Chi phí sinh hoạt sẽ bao gồm các chi phí ăn ở, tuy nhiên chỉ được hỗ trợ trong thời gian thực học theo chương trình (bao gồm cả học phí chương trình tiếng Anh dự bị). Học bổng này sẽ không áp dụng cho bất kỳ các giai đoạn tạm ngưng học của sinh viên vì bất cứ lý do gì cũng không được chấp nhận.
![[Chính thức] Học Phí Đại Học FPT Năm Học 2025 - 2026 Học phí FPT](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2022/07/06210231/hoc_phi_fpt_5.jpg)
Bài viết trên đây là những thông tin cập nhật mới nhất về học phí FPT. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn có thể lựa chọn được ngôi trường phù hợp với khả năng của bản thân và kinh tế gia đình. Theo dõi Muaban.net để theo dõi các tin tức và học phí các trường Đại học nhanh nhất và chính xác nhất!
Nguồn: Website trường Đại học FPT
Đọc thêm các bài viết liên quan:
- Học Phí UEH 2025 – 2026 Và Chính Sách Học Bổng Mới Nhất
- Học Phí NEU 2025 – 2026 Khóa K66 Và Chính sách Học Bổng
- Học Phí Đại Học Tôn Đức Thắng 2025 – 2026 Mới Nhất
- Học phí Đại Học Công Nghệ TP.HCM (HUTECH) 2025 -2026