Isuzu là một trong những thương hiệu ô tô quen thuộc và uy tín trên thị trường Việt Nam, đặc biệt nổi bật với các dòng xe tải. Với khả năng vận hành mạnh mẽ, di chuyển êm ái và độ bền vượt trội, xe tải Isuzu ngày càng được nhiều người ưa chuộng hơn. Trong bài viết này, Mua Bán cung cấp thông tin chi tiết về giá xe tải Isuzu, từ đó giúp bạn có cái nhìn tổng quan và lựa chọn dòng xe phù hợp nhất.
1. Bảng giá xe tải Isuzu 1.9 tấn QLR77FE4
Isuzu QLR77FE4 1.9 tấn là dòng xe tải nhẹ, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa trong đô thị và những khu vực có hạ tầng giao thông hạn chế. Xe nổi bật với động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và khả năng vận hành bền bỉ, ổn định. Với tải trọng 1.9 tấn, QLR77FE4 là sự lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp nhỏ và các hộ kinh doanh cá thể, đảm bảo sự linh hoạt và hiệu quả trong việc giao nhận hàng hóa. Dưới đây là bảng giá chi tiết từng dòng Isuzu 1.9 tấn QLR77FE4:
Tên xe | Giá bán |
Isuzu 1.9 tấn QLR77FE4 thùng đông lạnh | 750.000.000 VNĐ |
Isuzu 1.9 tấn QLR77FE4 thùng lửng bửng nâng | 575.000.000 VNĐ |
Isuzu 1.9 tấn QLR77FE4 thùng lửng | 520.000.000 VNĐ |
Isuzu 1.9 tấn QLR77FE4 thùng kín | 530.000.000 VNĐ |
Isuzu 1.9 tấn QLR77FE4 thùng bạt | 530.000.000 VNĐ |
Isuzu 1.9 tấn QLR77FE4 thùng bảo ôn | 700.000.000 VNĐ |
Isuzu 1.9 tấn90 QLR77FE4 | 530.000.000 VNĐ |
Isuzu 1.9 tấn QLR77FE4 thùng bạt bửng nâng | 625.000.000 VNĐ |
Isuzu 1.9 tấn QLR77FE4 thùng kín bửng nâng | 785.000.000 VNĐ |
Isuzu 1.9 tấn QLR77FE4 thùng kín | 577.000.000 VNĐ |
Isuzu 1.9 tấn QLR77FE4 thùng mui bạt | 577.000.000 VNĐ |
Isuzu thùng bảo ôn – QKR77FE4 | 700.000.000 VNĐ |
Isuzu thùng kín – QKR77FE4 | 530.000.000 VNĐ |
Xem thêm: Giá xe bán tải Hilux mới nhất – Giá lăn bánh và đại lý
2. Bảng giá xe tải Isuzu 1.9 tấn QMR77HE4
Isuzu QMR77HE4 1.9 tấn cũng là một mẫu xe tải nhẹ, được thiết kế đặc biệt để tối ưu hóa khả năng vận chuyển trong điều kiện đô thị và khu vực có hạ tầng giao thông phức tạp. Xe được trang bị động cơ hiện đại, giúp tiết kiệm nhiên liệu mà vẫn đảm bảo sức mạnh và hiệu suất vận hành cao. Với tải trọng 1.9 tấn, QMR77HE4 đáp ứng hoàn hảo nhu cầu vận chuyển của các doanh nghiệp vừa và nhỏ, mang đến sự an tâm về chất lượng và độ bền bỉ trong quá trình sử dụng. Tham khảo bảng giá chi tiết ngay bên dưới:
Tên xe | Giá bán |
Isuzu 1.9 tấn QMR77HE4A thùng lửng | 563.000.000 VNĐ |
Isuzu 1.9 tấn QMR77HE4A thùng bạt | 577.000.000 VNĐ |
Isuzu 1.9 tấn QMR77HE4A thùng kín | 577.000.000 VNĐ |
Isuzu 1.990 tấn QMR77HE4A thùng kín | 577.000.000 VNĐ |
Isuzu 1.9 tấn QMR77HE4A thùng bảo ôn | 750.000.000 VNĐ |
Isuzu 1.9 tấn QMR77HE4A thùng kín bửng nâng | 626.000.000 VNĐ |
Isuzu 1.9 tấn QMR77HE4A thùng lửng bửng nâng | 616.000.000 VNĐ |
Isuzu 1.9 tấn QMR77HE4A thùng bạt bửng nâng | 625.000.000 VNĐ |
Isuzu 1.9 tấn QMR77HE4A thùng đông lạnh | 790.000.000 VNĐ |
Isuzu 1.9 tấn QMR77HE4A thùng bảo ôn | 750.000.000 VNĐ |
3. Bảng giá xe tải Isuzu QMR77HE4A
Xe tải Isuzu QMR77HE4A, hay còn gọi là Isuzu QKR 210 thùng kín, có tải trọng hàng hóa cho phép chở 1.9 tấn, là lựa chọn lý tưởng cho nhu cầu vận chuyển hàng hóa trong nội thành vào ban ngày. Với thiết kế gọn nhẹ và động cơ hiệu quả, xe đáp ứng tốt các yêu cầu về vận chuyển trong điều kiện giao thông đô thị đông đúc. Dưới đây là bảng giá chi tiết dòng Isuzu QMR77HE4A:
Tên xe | Giá bán |
Isuzu 1 tấn 9 QMR77HE4A thùng lửng | 563.000.000 VNĐ |
Isuzu 2 tấn QMR77HE4A thùng bạt | 577.000.000 VNĐ |
Isuzu 1.9 tấn QMR77HE4A thùng bạt | 577.000.000 VNĐ |
Isuzu 2.7 tấn QMR77HE4 thùng bạt | 577.000.000 VNĐ |
Isuzu 1.9 tấn QMR77HE4A thùng kín | 577.000.000 VNĐ |
Isuzu 1.990 tấn QMR77HE4A thùng kín | 577.000.000 VNĐ |
Isuzu 1.9 tấn QMR77HE4A thùng bảo ôn | 750.000.000 VNĐ |
Isuzu 2.2 tấn QMR77HE4A thùng lửng | 563.000.000 VNĐ |
Isuzu 2.190 tấn QMR77HE4A thùng kín | 577.000.000 VNĐ |
Isuzu 2.2 tấn QMR77HE4A thùng bạt | 577.000.000 VNĐ |
Isuzu 2.4 tấn QMR77HE4 thùng kín | 577.000.000 VNĐ |
Isuzu 2.8 tấn QMR77HE4 thùng bạt | 577.000.000 VNĐ |
Isuzu 2.8 tấn QMR77HE4 thùng kín | 577.000.000 VNĐ |
Isuzu 2.8 tấn QMR77HE4 thùng lửng | 563.000.000 VNĐ |
Isuzu 1.9 tấn QMR77HE4A thùng kín bửng nâng | 626.000.000 VNĐ |
Isuzu 1.9 tấn QMR77HE4A thùng lửng bửng nâng | 616.000.000 VNĐ |
Isuzu 1.9 tấn QMR77HE4A thùng bạt bửng nâng | 625.000.000 VNĐ |
Isuzu 1.9 tấn QMR77HE4A thùng đông lạnh | 790.000.000 VNĐ |
Isuzu 2.5 tấn QMR77HE4A thùng đông lạnh | 790.000.000 VNĐ |
Isuzu 1.9 tấn QMR77HE4A thùng bảo ôn | 750.000.000 VNĐ |
Isuzu 2.3 tấn QMR77HE4A thùng bạt | 577.000.000 VNĐ |
Tham khảo thêm: Giá xe SH 160i mới nhất tháng 10/2024: chỉ từ 93 triệu đồng
4. Bảng giá xe tải Isuzu 1.9 tấn NMR85HE4
Dòng xe Isuzu NMR85HE4 nổi bật với việc là mẫu xe duy nhất được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản, sử dụng động cơ phun dầu điện tử kết hợp công nghệ Blue Power thân thiện với môi trường. Công nghệ tuần hoàn khí xả EGR cải tiến và bộ xúc tác khí xả DOC giúp xe giảm thiểu tối đa khí thải độc hại.
Về ngoại hình, Isuzu 1.9 tấn nhập khẩu có sự khác biệt rõ rệt so với các mẫu xe trong phân khúc Q-Series. Xe có chassis dài hơn, cứng cáp hơn so với các dòng xe cùng tải trọng. Cụm đèn pha tích hợp đèn xi nhan được thiết kế theo kiểu xếp chồng, tạo nên vẻ ngoài bắt mắt. Kính hậu được bố trí hai bên cửa, giúp người lái quan sát dễ dàng hơn với tầm nhìn rộng và rõ hơn.
Tên xe | Giá bán |
Isuzu 1.9 tấn NMR85HE4 thùng bảo ôn | 900.000.000 VNĐ |
Isuzu 1t9 NMR85HE4 thùng bạt | 700.000.000 VNĐ |
Isuzu 1t9 NMR85HE4 thùng kín | 700.000.000 VNĐ |
Isuzu 1t9 NMR85HE4 thùng đông lạnh | 990.000.000 VNĐ |
Isuzu 1t99 NMR85HE4 thùng đông lạnh | 900.000.000 VNĐ |
5. Bảng giá xe tải Isuzu NMR85HE4A
Xe tải Isuzu NMR85HE4A 1.9 tấn thùng đông lạnh nằm trong dòng xe cỡ nhỏ của Isuzu, lý tưởng cho việc vận chuyển hàng hóa trong đô thị một cách hiệu quả và an toàn. Với thiết kế mạnh mẽ và nội thất hiện đại, xe không chỉ mang lại sự tiện nghi mà còn trang bị động cơ 4JJ1E4NC đáng tin cậy, đảm bảo hiệu suất vận hành bền bỉ. Với 2 phiên bản phổ biến 1.9 tấn như sau:
Tên xe | Giá bán |
Isuzu 1.9 tấn NMR85HE4A thùng bạt | 642.000.000 VNĐ |
Isuzu 1.9 tấn NMR85HE4A thùng kín | 642.000.000 VNĐ |
6. Bảng giá xe tải Isuzu 2T4 NMR77EE4
Isuzu 2T4 NMR77EE4 là mẫu xe thế hệ mới, được trang bị linh kiện chính hãng nhập khẩu đồng bộ, bao gồm động cơ, hộp số và cầu. Các bộ phận này được lắp ráp trên dây chuyền công nghệ tiên tiến. Kích thước và tải trọng của xe cũng được cải tiến, với chiều dài và rộng được mở rộng so với phiên bản trước. Nổi bật với 2 phiên bản sau:
Tên xe | Giá bán |
Isuzu 2T4 NMR77EE4 thùng kín | 663.000.000 VNĐ |
Isuzu 2T4 NMR77EE4 thùng bạt | 657.000.000 VNĐ |
Có thể bạn quan tâm: Giá Xe Vinfast Fadil 2023 Từ 425 Triệu Với Nhiều Cải Tiến Vượt Trội
Xem thêm các bài đăng mua bán xe tải cũ mới nhất tại Muaban.net
7. Bảng giá xe tải Isuzu 3.5 tấn NPR85KE4
Xe tải Isuzu 3.5 tấn NPR85KE4 là dòng xe tải nhẹ thế hệ mới, đáp ứng tiêu chuẩn Euro 4 với hiệu suất cao và động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu tối ưu. Điểm nổi bật của xe là linh kiện được nhập khẩu hoàn toàn từ Nhật Bản, đảm bảo chất lượng vượt trội. Đặc biệt, việc lắp ráp tại Isuzu Việt Nam giúp giảm chi phí và mang lại giá trị tốt nhất cho người tiêu dùng. Với mức giá khá “mềm” như sau:
Tên xe | Giá bán |
Isuzu 3t49 NPR85KE4 thùng kín | 710.000.000 VNĐ |
Isuzu 3t49 NPR85KE4 thùng bảo ôn | 830.000.000 VNĐ |
Isuzu 3t5 NPR85KE4 thùng bảo ôn | 845.000.000 VNĐ |
Isuzu 3t5 NPR85KE4 thùng bạt | 705.000.000 VNĐ |
Isuzu 3t9 NPR85KE4 thùng kín | 710.000.000 VNĐ |
Isuzu 3t5 NPR85KE4 thùng kín | 705.000.000 VNĐ |
Isuzu 3t49 NPR85KE4 thùng kín bửng nâng | 760.000.000 VNĐ |
Isuzu NPR85KE4 3.5 tấn thùng bạt bửng nâng | 755.000.000 VNĐ |
Isuzu 3t5 NPR85KE4 thùng đông lạnh | 1.013.000.000 VNĐ |
8. Bảng giá xe tải Isuzu 5 tấn NQR75LE4
Hãng xe tiên phong trong việc áp dụng công nghệ thân thiện với môi trường, Isuzu đã tích hợp tiêu chuẩn khí thải Euro4 vào dòng xe tải NQR75LE4 5 tấn thùng mui bạt. Với động cơ đạt tiêu chuẩn này, xe không chỉ đảm bảo hiệu suất vận hành mạnh mẽ mà còn nổi bật với độ bền bỉ, tính an toàn cao và chất lượng vượt trội. Mức giá bán cụ thể của dòng xe này như sau:
Tên xe | Giá bán |
Isuzu NQR75LE4 5 tấn thùng bảo ôn | 935.000.000 VNĐ |
Isuzu 5 tấn NQR75LE4 thùng kín | 785.000.000 VNĐ |
Isuzu 5.5 tấn NQR75LE4 thùng kín | 785.000.000 VNĐ |
Isuzu 5.5 tấn NQR75LE4 thùng bạt | 780.000.000 VNĐ |
Isuzu 4.9 tấn NQR75LE4 thùng đông lạnh | 1.100.000.000 VNĐ |
Isuzu 5.2 tấn NQR75LE4 thùng đông lạnh | 1.102.000.000 VNĐ |
9. Bảng giá xe tải Isuzu 5.5 tấn NQR75ME4
Xe tải Isuzu 5 tấn dài NQR75M hiện đang là mẫu xe có thùng dài nhất trong phân khúc xe tải 5 tấn, với kích thước thùng đạt 6,2m. Với chiều dài thùng ấn tượng này, xe phù hợp để vận chuyển các mặt hàng như nhựa, ống nhựa, thép hộp, và những sản phẩm có kích thước nhỏ hơn 6,2m. Thiết kế này mang đến khả năng vận chuyển linh hoạt và hiệu quả cho nhiều loại hàng hóa. Tham khảo bảng giá chi tiết dòng này bên dưới:
Tên xe | Giá bán |
Isuzu 5 tấn NQR75ME4 thùng lửng | 795.000.000 VNĐ |
Isuzu 4.9 tấn NQR75ME4 thùng bạt | 810.000.000 VNĐ |
Isuzu 5.7 tấn NQR75ME4 thùng bạt | 810.000.000 VNĐ |
Isuzu 5.7 tấn NQR75ME4 thùng kín | 815.000.000 VNĐ |
Isuzu 5 tấn NQR75ME4 thùng kín | 792.000.000 VNĐ |
Isuzu 5.5 tấn NQR75ME4 thùng kín | 815.000.000 VNĐ |
Isuzu 5.5 tấn NQR75ME4 thùng bạt | 810.000.000 VNĐ |
Isuzu 6 tấn NQR75ME4 thùng lửng | 795.000.000 VNĐ |
Isuzu 5.5 tấn NQR75ME4 thùng bạt bửng nâng | 875.000.000 VNĐ |
Isuzu 4.9 tấn NQR75ME4 thùng kín bửng nâng | 885.000.000 VNĐ |
Isuzu 5 tấn NQR75ME4 thùng đông lạnh | 1.164.000.000 VNĐ |
Isuzu NQR75ME4 5.5 tấn thùng đông lạnh | 1.172.000.000 VNĐ |
Có thể bạn quan tâm: Giá xe Mazda 2 2023 mới nhất. So sánh với các đối thủ
10. Bảng giá xe tải Isuzu 6.2 tấn FRR90NE4
Xe tải ISUZU 6,5 tấn FRR 650 FRR90NE4 6T5 là một thành viên của dòng xe tải hạng trung F-Series, được trang bị công nghệ tiên tiến nhất từ ISUZU Nhật Bản với động cơ Blue Power EURO 4. Với chiều dài thùng lên tới 6m72, xe đảm bảo khả năng vận chuyển linh hoạt các loại hàng hóa cồng kềnh, đáp ứng tốt nhu cầu vận tải đa dạng. Giá bán của dòng này cụ thể như sau:
Tên xe | Giá bán |
Isuzu 6.8 tấn FRR90NE4 thùng lửng | 885.000.000 VNĐ |
Isuzu 6 tấn FRR90NE4 thùng bảo ôn | 1.060.000.000 VNĐ |
Isuzu FRR90NE4 6 tấn thùng kín | 910.000.000 VNĐ |
Isuzu 6t2 FRR90NE4 thùng bạt | 895.000.000 VNĐ |
Isuzu 5.3 tấn FRR90NE4 thùng đông lạnh | 1.276.000.000 VNĐ |
Isuzu 6.5 tấn FRR90NE4 thùng bạt bửng nâng | 935.000.000 VNĐ |
11. Bảng giá xe tải Isuzu 7 tấn FRR90LE4
ISUZU FRR90LE4 thùng đông lạnh trang bị động cơ 4HK1E4CC với 4 kỳ và 4 xy lanh thẳng hàng. Dù có dung tích xy lanh lên đến 5193cc, động cơ này vẫn đảm bảo hiệu suất tiết kiệm nhiên liệu. Được thiết kế để sử dụng nhiên liệu Diesel, động cơ được hỗ trợ bởi turbo tăng áp và công nghệ phun nhiên liệu điện tử common rail, nâng cao hiệu suất hoạt động đáng kể.
Tên xe | Giá bán |
Isuzu 6.5 tấn FRR90LE4 thùng bạt | 900.000.000 VNĐ |
Isuzu 6 tấn FRR90LE4 thùng bảo ôn | 1.025.000.000 VNĐ |
Isuzu FRR90LE4 7 tấn thùng lửng | 870.000.000 VNĐ |
Isuzu 6.5 tấn FRR90LE4 thùng kín | 900.000.000 VNĐ |
Isuzu 6 tấn FRR90LE4 thùng đông lạnh | 1.248.000.000 VNĐ |
12. Bảng giá xe tải Isuzu 8 tấn FVR34SE4
Xe tải ISUZU 8 tấn FVR34SE4 nổi bật hơn so với các mẫu Isuzu Euro 2 nhờ vào công suất mạnh mẽ lên đến 103ps và thể tích động cơ lớn 7790cm³. Đặc biệt, xe được trang bị động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, đảm bảo hiệu suất vận hành cao và thân thiện với môi trường. Mức giá chi tiết dòng này như sau:
Tên xe | Giá bán |
Isuzu 8 tấn FVR34SE4 thùng bảo ôn | 1.500.000.000 VNĐ |
Isuzu 8 tấn FVR34SE4 thùng kín | 1.370.000.000 VNĐ |
Isuzu 8.1 tấn FVR34SE4 thùng bạt | 1.360.000.000 VNĐ |
Isuzu 8.2 tấn FVR34SE4 thùng lửng | 1.340.000.000 VNĐ |
Isuzu FVR34SE4 6.6 tấn thùng đông lạnh | 2.155.000.000 VNĐ |
13. Bảng giá xe tải Isuzu 9 tấn FVR34QE4
Xe tải Isuzu FVR34QE4 9 tấn là mẫu xe có kích thước thùng ngắn nhất trong dòng FVR900 từ nhà máy Isuzu Việt Nam, với chiều dài thùng chỉ 7,3 mét. Dù kích thước thùng nhỏ hơn so với các mẫu khác trong phân khúc, xe vẫn đảm bảo hiệu quả vận chuyển và tính linh hoạt cao.
Tên xe | Giá bán |
Isuzu 8 tấn FVR34QE4 thùng bạt | 1.335.000.000 VNĐ |
Isuzu 9 tấn FVR34QE4 thùng lửng | 1.315.000.000 VNĐ |
Isuzu 8 tấn FVR34QE4 thùng bảo ôn | 1.505.000.000 VNĐ |
Isuzu 8.2 tấn FVR34QE4 thùng kín | 1.330.000.000 VNĐ |
Isuzu FVR34QE4 7.6 tấn thùng đông lạnh | 2.050.000.000 VNĐ |
Isuzu 7.5 tấn FVR34QE4 thùng bạt bửng nâng | 1.430.000.000 VNĐ |
Xem thêm: Giá Xe Harley Davidson 2023 mới nhất tháng 10/2024 – Giá lăn bánh và đại lý
14. Bảng giá xe tải Isuzu 15 tấn FVM34WE4
Xe tải ISUZU 15 tấn FVM34WE4 được trang bị động cơ Diesel Blue Power EURO 4 thế hệ mới nhất, kết hợp với hệ thống Turbo biến thiên (VGS Turbo) và công nghệ độc quyền từ Isuzu Nhật Bản. Sự kết hợp này mang lại cho xe những ưu điểm nổi bật về độ bền, khả năng vận hành êm ái và hiệu suất tăng tốc vượt trội.
Tên xe | Giá bán |
Isuzu 14.5 tấn FVM34WE4 thùng kín | 1.715.000.000 VNĐ |
Isuzu 14.5 tấn FVM34WE4 thùng bạt | 1.710.000.000 VNĐ |
Isuzu 15 tấn FVM34WE4 thùng lửng | 1.665.000.000 VNĐ |
Isuzu 14.5 tấn FVM34WE4 thùng bảo ôn | 2.010.000.000 VNĐ |
Isuzu FVM34WE4 13.5 tấn thùng bảo ôn | 2.552.000.000 VNĐ |
15. Bảng giá xe tải Isuzu 16 tấn FVM34TE4
Xe tải ISUZU FVM34TE4 16 tấn thùng mui bạt dài 7m7 nằm trong phân khúc tải nặng F-Series của Isuzu. Xe được trang bị động cơ phun dầu điện tử Common Rail, được nâng cấp với công nghệ Blue Power tiên tiến nhất, mang đến hiệu suất vận hành tối ưu và tiết kiệm nhiên liệu.
Tên xe | Giá bán |
Isuzu 15 tấn FVM34TE4 thùng bạt | 1.640.000.000 VNĐ |
Isuzu 16 tấn FVM34TE4 thùng lửng | 1.625.000.000 VNĐ |
Isuzu 15 tấn FVM34TE4 thùng bảo ôn | 1.915.000.000 VNĐ |
Isuzu 15.5 tấn FVM34TE4 thùng kín | 1.650.000.000 VNĐ |
Isuzu FVM34TE4 14 tấn thùng đông lạnh | 2.430.000.000 VNĐ |
16. Giá xe tải Isuzu gắn cẩu
Xe tải Isuzu gắn cẩu có khả năng nâng và vận chuyển các loại hàng hóa với trọng tải từ lớn đến rất lớn. Nhờ vào tính năng này, xe giúp giảm thiểu nguy cơ tai nạn cho người bốc dỡ và giảm tỷ lệ hỏng hóc của hàng hóa. Đặc biệt, xe rất hữu ích cho việc xử lý các loại hàng hóa cồng kềnh, khó bốc dỡ bằng sức người.
Tên xe | Giá bán |
Isuzu 13 tấn FVM34T gắn cẩu Unic URV 634 | 2.380.000.000 VNĐ |
Isuzu 5.3 tấn FRR90N gắn cẩu Unic URV 343 | 1.280.000.000 VNĐ |
Isuzu 15 tấn FVM gắn cẩu Unic URV 805 | 2.540.000.000 VNĐ |
Isuzu 6.4 tấn FVR34Q gắn cẩu Unic URV 554 | 1.930.000.000 VNĐ |
Isuzu 2 tấn NPR85K gắn cẩu Unic URV 345 | 658.000.000 VNĐ |
Isuzu 4.2 tấn FRR90N gắn cẩu Unic URV 346 | 830.000.000 VNĐ |
Isuzu 5 tấn FRR90N gắn cẩu Unic URV 344 | 1.350.000.000 VNĐ |
Isuzu 13.5 tấn FVM gắn cẩu Unic URV 550 | 2.300.000.000 VNĐ |
Isuzu 4 tấn NQR75M gắn cẩu Unic URV 340 | 1.220.000.000 VNĐ |
Isuzu 3.5 tấn NQR75N gắn cẩu Unic URV 340 | 1.180.000.000 VNĐ |
Isuzu 1.9 tấn QKR77HE4 gắn cẩu nâng người trên cao | 980.000.000 VNĐ |
17. Giá xe cuốn ép rác Isuzu
Xe ép rác Isuzu được thiết kế gồm hai phần chính: phần đầu xe cơ sở và bộ phận chuyên dụng để ép rác. Phần đầu xe cơ sở là các loại đầu xe tải với cabin từ các thương hiệu Isuzu chính hãng, trong khi bộ phận chuyên dụng đảm nhiệm chức năng ép rác, tối ưu hóa hiệu quả thu gom và xử lý rác thải. Mức giá bán loại xe này như sau:
Tên xe | Giá bán |
Isuzu 14 khối FVR34LE4 | 1.690.000.000 VNĐ |
Isuzu 20 khối FVZ34QE4 | 2.225.000.000 VNĐ |
Isuzu 10T8 17 khối – FVZ34QE4 | 2.388.000.000 VNĐ |
Isuzu 10 khối FVR34L | 1.490.000.000 VNĐ |
ISUZU thùng rời 15 khối FVR34L | 1.499.000.000 VNĐ |
18. Giá xe đầu kéo Isuzu 2 cầu
Xe đầu kéo Isuzu nổi bật với các đặc trưng ưu việt trong phân khúc của mình. Xe được trang bị ghế ngồi êm ái và cabin rộng rãi, giúp tài xế có tầm quan sát tốt hơn. Động cơ của xe hoạt động mạnh mẽ với công suất tối đa lớn, trong khi hộp số, cầu xe, phanh và bánh xe đều được sản xuất đồng bộ bằng vật liệu chuyên dụng và lắp ráp trên dây chuyền công nghệ tiên tiến. Điều này đảm bảo xe hoạt động ổn định, bền bỉ và an toàn tuyệt đối.
Tên xe | Giá bán |
Isuzu 2 tấn QKR77FE4 2.5 khối | 565.000.000 VNĐ |
Isuzu 3.5 tấn NPR85KE4 gắn cẩu | 1.125.000.000 VNĐ |
Isuzu 14 tấn FVZ34QE4 | 1.865.000.000 VNĐ |
Isuzu 8 tấn FVR34LE4 | 1.460.000.000 VNĐ |
Isuzu 6T3 4 khối – FRR90HE4 | 965.000.000 VNĐ |
19. Giá xe ben Isuzu
Tên xe | Giá bán |
Isuzu 2 tấn QLR77FE4 2.5 khối | 565.000.000 VNĐ |
Isuzu 14 tấn FVZ34QE4 | 1.865.000.000 VNĐ |
Isuzu 3.5 tấn NPR85KE4 gắn cẩu | 1.125.000.000 VNĐ |
Isuzu 8 tấn FVR34LE4: | 1.417.000.000 VNĐ |
20. Giá xe bồn Isuzu
Xe bồn Isuzu là loại xe chuyên dụng dùng để vận chuyển các chất lỏng như xăng dầu, sữa, bia, hóa chất, nhựa đường, và gas. Được sản xuất và lắp ráp trên dây chuyền công nghệ khép kín và nghiêm ngặt, xe đảm bảo chất lượng và an toàn tuyệt đối.
Xe bồn Isuzu có thiết kế ngoại thất tinh tế và bắt mắt, cùng khả năng chuyên chở lớn. Động cơ vận hành bền bỉ và ổn định, trong khi bồn xe được chế tạo từ các vật liệu chuyên dụng như nhôm, thép, và inox, giúp ngăn ngừa tình trạng han gỉ trong thời gian dài sử dụng. Giá xe bồn Isuzu thay đổi tùy thuộc vào chất liệu và thể tích của bồn.
Tên xe | Giá bán |
Isuzu FVR34QE4 8 khối chở mủ cao su | 1.580.000.000 VNĐ |
Isuzu QKR77FE4 3 khối chở xăng dầu | 575.000.000 VNĐ |
Isuzu FVZ34QE4 20 khối chở xăng dầu | 2.210.000.000 VNĐ |
Isuzu FVR34LE4 8 khối tưới cây rửa đường | 1.575.000.000 VNĐ |
Isuzu FVR34LE4 6.5 khối chữa cháy | 3.340.000.000 VNĐ |
Isuzu FVR34LE4 8 khối hút chất thải | 1.560.000.000 VNĐ |
Isuzu FVM34TE4 24 khối chở thức ăn gia súc | 2.040.000.000 VNĐ |
Isuzu 12 khối – FVR34LE4 | 1.560.000.000 VNĐ |
Isuzu 20 khối – FVM34TE4 | 1.890.000.000 VNĐ |
Isuzu FVR 15.5 khối chở thức ăn gia súc | 1.590.000.000 VNĐ |
Isuzu 3 chân chở thức ăn gia súc 26 khối | 2.090.000.000 VNĐ |
Nguồn: Thegioixetai
Bài viết trên đã cung cấp thông tin chi tiết nhất về bảng giá xe tải Isuzu từng dòng. Mong rằng những thông tin này hữu ích đối với bạn trong quá trình lựa chọn mua xe phù hợp. Nếu bạn có nhu cầu mua xe cũ, đừng quên truy cập Muaban.net thường xuyên để đón đọc những tin đăng mới nhất nhé!
Xem thêm:
- Mức tiêu hao nhiên liệu của xe tải KIA K165 là bao nhiêu?
- Đánh giá Hyundai Accent – Giá xe, thông số kỹ thuật và ưu nhược điểm của xe
- Giá xe Nissan mới nhất tháng 8/2024: Giá niêm yết và giá lăn bánh