Honda Air Blade 2024 là một trong những dòng xe tay ga được nhiều người yêu thích. Vậy giá xe Air Blade mới nhất bao nhiêu. Cùng Mua Bán tìm hiểu về thông số, phiên bản và cập nhật giá xe Air Blade 2024 thông qua bài viết sau đây nhé!
1. Giá xe Air Blade 125/160 tháng 11/2024
Giá xe Air Blade trong tháng 11 không có sự thay đổi so với tháng trước, dao động từ 42 – 57 triệu đồng. Cụ thể trong bảng dưới đây:
Bảng giá xe Air Blade Tháng 11/2024 | ||
Phiên bản Air Blade | Màu sắc | Giá đề xuất |
125 CBS 2024 Tiêu chuẩn | Xanh đen | 42.012.000 |
Đỏ đen | ||
125 CBS 2024 Đặc Biệt | Đen vàng | 43.190.182 |
160 ABS 2024 Tiêu chuẩn | Đỏ xám | 56.690.000 |
Xanh xám | ||
Đen xám | ||
160 ABS 2024 Đặc biệt | Xanh xám đen | 57.890.000 |
Nguồn: Honda
2. Giá lăn bánh Air Blade 125/160
Trong quá trình mua xe Air Blade, giá đề xuất của Honda chưa bao gồm toàn bộ chi phí khi bạn mua xe. Do đó, khi mua xe tại đại lý, cửa hàng thì bạn cần phải trả thêm một số chi phí trước khi lăn bánh.
Giá lăn bánh = Giá đại lý + lệ phí trước bạ + phí biển + bảo hiểm TNDS |
Dựa vào thông tin trên, bạn có thể tính giá lăn bánh của xe Air Blade 2024 như sau:
Giá lăn bánh Air Blade 2024 = 42.012.000 + 4.201.200 + 420.120 + 4.000.000 + 66.000 = 50.699.320 VND.
Bảng giá lăn bánh Air Blade 2024 | |||
Phiên bản Air Blade | Màu sắc | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
125 CBS 2024 Tiêu chuẩn | Xanh đen | 42.012.000 | 50.699.320 |
Đỏ đen | |||
125 CBS 2024 Đặc Biệt | Đen vàng | 43.190.182 | 52.007.102 |
160 ABS 2024 Tiêu chuẩn | Đỏ xám | 56.690.000 | 66.991.900 |
Xanh xám | |||
Đen xám | |||
160 ABS 2024 Đặc biệt | Xanh xám đen | 57.890.000 | 68.323.900 |
Xem thêm: Giá xe Future 2024 cập nhật mới nhất hôm nay: Phiên bản, màu sắc
3. Đánh giá dòng xe Air Blade
Air Blade 2024 được xem là một trong những dòng xe tay ga phổ thông được nhiều người ưa chuộng chỉ đứng sau dòng xe quốc dân Vision 2024. Cùng điểm qua một vài ưu điểm nổi bật của dòng xe này nhé!
3.1. Thiết kế
Thiết kế Air Blade: đã được tối ưu gọn nhẹ hơn so với phiên bản Air Blade 2021 nhưng vẫn đảm bảo độ đầm chắc và mạnh mẽ vốn có. Giúp cho bề ngoài mẫu xe trở nên đẹp hơn với đường nét “thanh thoát và nhỏ gọn“.
Honda Air Blade đã được nâng cấp với hệ thống đèn LED. Đèn pha và đèn đuôi đều sử dụng công nghệ LED, giúp tăng độ sáng và độ bền so với bóng đèn truyền thống.
Màn hình Air Blade: được nâng cấp LCD hiển thị thông số rõ ràng, dễ đọc, cho phép người dùng nhanh chóng và dễ dàng kiểm soát tốc độ, quãng đường đã đi.
3.2. Động cơ
Động cơ của Air Blade 125/160 sử dụng động cơ eSP+ 4 van thế hệ mới, được trang bị những công nghệ tiên tiến để tối ưu công suất hoạt động nhằm tiết kiệm nhiên liệu.
Hệ thống ABS trên xe Air Blade 160 được trang bị cảm biến, bộ điều khiển, bơm thủy lực và các van điều chỉnh lực phanh. Nó giúp điều khiển lực phanh và giảm độ trượt của bánh trước khi hoàn toàn khóa. Điều này mang lại sự ổn định và an toàn khi phanh trên đường trơn trượt hay gồ ghề.
3.3. Tiện ích
Hộc đựng đồ dung tích lớn 23,2 lít (rộng thêm 0,5 lít so với mẫu xe trước đó), cho phép chứa tới 2 mũ bảo hiểm nửa đầu cùng nhiều vật dụng cá nhân khác mà vẫn giữ nguyên thiết kế thon gọn.
Hộc đựng đồ dưới yên xe được trang bị cổng sạc USB (Loại A) Với dòng điện đầu ra 2,1A, quá trình sạc nhanh chóng và hiệu quả, cho phép người dùng luôn giữ thiết bị của mình đầy pin trong suốt hành trình.
Thiết bị điều khiển FOB trên Smartkey thường cho phép bạn mở/khóa xe từ xa, bật đèn để xác định vị trí xe trong bãi đỗ xe đông đúc và kích hoạt còi báo động khi cần
Xem thêm: Top 10 các loại xe tay ga được yêu thích nhất 2024
4. Màu sắc và phiên bản Air Blade 125/160
Hiện tại, dòng xe Air blade sẽ có 2 phân khối đó là: Air Blade 125 và Air lade 160 được chia làm 2 phiên bản đó là tiêu chuẩn và đặc biệt tưng ứng với 6 màu khác nhau. Dưới đây là những màu xe Air Blade:
- Air Blade 125 Phiên bản tiêu chuẩn: Xanh Đen, Đỏ Đen
- Air Blade 125 Phiên bản đặc biệt: Đen vàng
- Air Blade 160 Phiên bản đặc biệt: Xanh xám đen
- Air Blade 160 Phiên bản tiêu chuẩn: Đen Xám, Đỏ Xám, Xanh Xám
5. Thông số kỹ thuật
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của dòng xe Air Blade 2024:
Đặc điểm |
Thông số |
|
Khối lượng |
Air Blade 125: 113 kg |
|
Dài x Rộng x Cao |
Air Blade 125: 1.887 x 687 x 1.092 mm |
|
Khoảng cách trục bánh xe |
1.286 mm |
|
Độ cao yên |
775 mm |
|
Khoảng sáng gầm xe |
Air Blade 125: 141 mm |
|
Kích cỡ lốp trước/sau |
Air Blade 125: Lốp trước 80/90 – Lốp sau 90/90 |
|
Dung tích bình xăng |
4,4 Lít |
|
Phuộc trước |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
|
Phuộc sau |
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
|
Loại động cơ |
Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng dung dịch |
|
Công suất |
Air Blade 125: 8,75kW/8.500 vòng/phút |
|
Mô-men xoắn |
Air Blade 125: 11,3Nm/6.500 vòng/phút |
|
Dung tích nhớt máy |
0,8 lít khi thay nhớt 0,9 lít khi rã máy |
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Air Blade 125: 2,26l/100km |
Tham khảo ngày những tin đăng bán xe Air Blade cũ tại đây: |
Trên đây là một số chia sẻ của Mua Bán về giá xe Air Blade 2024 để bạn tham khảo. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ chọn được cho mình một chiếc xe phù hợp với nhu cầu. Đừng quên truy cập Muaban.net mỗi ngày để không bỏ lỡ những tin đăng mua bán Airblade cũ và tình hình mới nhất về thị trường mua bán xe máy cũ, mới đa dạng hãng và dòng trên toàn quốc nhé!
Xem thêm:
- Giá Xe Vario 2024 mới nhất|Giá lăn bánh và giá đại lý
- Giá Xe SH Mode 2024 Mới Nhất: Chỉ Từ 57,1 Triệu Đồng
- Giá xe SH 2024 Mới Nhất| Giá lăn bánh và giá đại lý