Tìm hiểu điểm chuẩn Đại học Thương Mại (TMU) năm 2025 mới nhất để có kế hoạch tuyển sinh và lựa chọn ngành học phù hợp. Muaban.net cung cấp thông tin chi tiết về điểm chuẩn các ngành học tại TMU và hướng dẫn đăng ký tuyển sinh. Đừng bỏ qua cơ hội đăng ký để nhận được thông tin tuyển sinh mới nhất từ trường!
![[Mới nhất] Điểm chuẩn Đại học Thương Mại TMU năm 2025 Điểm chuẩn Đại học Thương Mại (TMU) năm 2024 mới nhất](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2023/08/04085223/diem-chuan-dai-hoc-thuong-mai-1.jpg)
I. Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2025
Hiện tại, kỳ thi THPT Quốc gia vẫn chưa diễn ra nên điểm chuẩn của các trường chưa được công bố. Ngay khi kỳ thi kết thúc và trường Đại học Thương Mại chính thức công bố điểm chuẩn, Muaban.net sẽ nhanh chóng cập nhật thông tin mới nhất đến bạn.
II. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2024
1. Điểm chuẩn theo kết quả thi THPTQG
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | 26.1 | |
2 | TM02 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | 25.15 | |
3 | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | 25.55 | |
4 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | 27 | |
5 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | 26.75 | |
6 | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | 26.9 | |
7 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 26.15 | |
8 | TM08 | Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP) | 25 | |
9 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | 25.9 | |
10 | TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | 26 | |
11 | TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | 26.6 | |
12 | TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | 26.5 | |
13 | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | 25.9 | |
14 | TM14 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | 26.15 | |
15 | TM15 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP) | 25.1 | |
16 | TM16 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | 25.95 | |
17 | TM17 | Thương mại điện từ (Quản trị Thương mại điện tử) | 27 | |
18 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | 26.05 | |
19 | TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | 25.8 | |
20 | TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 25.5 | |
21 | TM21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | 26.5 | |
22 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) | 26 | |
23 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 26.15 | |
24 | TM24 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – Chương trình định hướng nghề nghiệp) | 25.5 | |
25 | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trình định hướng nghề nghiệp) | 25.5 | |
26 | TM26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – Chương trình định hướng nghề nghiệp) | 25.5 | |
27 | TM27 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | 25 | |
28 | TM28 | Marketing (Marketing số) | 26.75 | |
29 | TM29 | Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) | 25.6 | |
30 | TM30 | Thương mại điện tử (Kinh doanh số) | 26.2 | |
31 | TM31 | Quàn trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | 25.55 | |
32 | TM32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | 25.55 | |
33 | TM33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | 26.1 | |
34 | TM34 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | 25 | |
35 | TM35 | Marketing (Marketing thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | 26 | |
36 | TM36 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – 1P0P) | 25.5 | |
37 | TM37 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | 25.35 | |
38 | TM38 | Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) | 25.5 |
Xem thêm:
- [CHÍNH THỨC] Điểm chuẩn Đại học Hà Nội cập nhật mới nhất 2025
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội cập nhật mới nhất 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | Chuyên hoặc trọng điểm |
2 | TM02 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | Chuyên hoặc trọng điểm |
3 | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | Chuyên hoặc trọng điểm |
4 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 29 | Chuyên hoặc trọng điểm |
5 | TM05 | Marketing (Quân trị thương hiệu) | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | Chuyên hoặc trọng điểm |
6 | TM06 | Logistics và Quân lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung úng) | A00; A01; D01; D07 | 29.25 | Chuyên hoặc trọng điểm |
7 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 28 | Chuyên hoặc trọng điểm |
8 | TM08 | Kế toán (Kế toán tích họp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | Chuyên hoặc trọng điểm |
9 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01; D07 | 28 | Chuyên hoặc trọng điểm |
10 | TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | Chuyên hoặc trọng điểm |
11 | TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quôc tế) | A00; A01; D01; D07 | 29 | Chuyên hoặc trọng điểm |
12 | TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 29 | Chuyên hoặc trọng điểm |
13 | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | Chuyên hoặc trọng điểm |
14 | TM14 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | Chuyên hoặc trọng điểm |
15 | TM15 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quôc tế – IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 27 | Chuyên hoặc trọng điểm |
16 | TM16 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01; D07 | 27.25 | Chuyên hoặc trọng điểm |
17 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 29 | Chuyên hoặc trọng điểm |
18 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 27 | Chuyên hoặc trọng điểm |
19 | TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 28 | Chuyên hoặc trọng điểm |
20 | TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiêng Pháp thương mại) | A00; A01; D01; D03 | 27 | Chuyên hoặc trọng điểm |
21 | TM21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiêng Trung thương mại) | A00; A01; D01; D04 | 28.5 | Chuyên hoặc trọng điểm |
22 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) | A00; A01; D01; D07 | 27 | Chuyên hoặc trọng điểm |
23 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | Chuyên hoặc trọng điểm |
24 | TM24 | Quản trị khách sạn (Quản tri khách sạn -Chương trình định hướng nghề nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 27 | Chuyên hoặc trọng điểm |
25 | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trinh định hướng nghề nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 27 | Chuyên hoặc trọng điểm |
26 | TM26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – Chương trinh định hướng nghề nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 26 | Chuyên hoặc trọng điểm |
27 | TM27 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 25 | Chuyên hoặc trọng điểm |
28 | TM28 | Marketing (Marketing số) | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | Chuyên hoặc trọng điểm |
29 | TM29 | Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 27 | Chuyên hoặc trọng điểm |
30 | TM30 | Thương mại điện tử (Kinh doanh số) | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | Chuyên hoặc trọng điểm |
31 | TM31 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00; A01; D01; D07 | 27 | Chuyên hoặc trọng điểm |
32 | TM32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 27 | Chuyên hoặc trọng điểm |
33 | TM33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | A00; A01; D01; D07 | 27 | Chuyên hoặc trọng điểm |
34 | TM34 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 25 | Chuyên hoặc trọng điểm |
35 | TM35 | Marketing (Marketing thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | Chuyên hoặc trọng điểm |
36 | TM36 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế -Chương trinh định hirổng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 27 | Chuyên hoặc trọng điểm |
37 | TM37 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 28 | Chuyên hoặc trọng điểm |
38 | TM38 | Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 26 | Chuyên hoặc trọng điểm |
3. Điểm chuẩn FMU theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | 21 | ||
2 | TM02 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | 19.5 | ||
3 | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | 20 | ||
4 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | 21.5 | ||
5 | TM05 | Marketing (Quân trị thương hiệu) | 21 | ||
6 | TM06 | Logistics và Quân lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung úng) | 22.5 | ||
7 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 21 | ||
8 | TM08 | Kế toán (Kế toán tích họp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | 19 | ||
9 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | 20 | ||
10 | TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | 21.5 | ||
11 | TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quôc tế) | 21.5 | ||
12 | TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | 21 | ||
13 | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | 20 | ||
14 | TM14 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | 21 | ||
15 | TM15 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quôc tế – IPOP) | 19 | ||
16 | TM16 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | 20 | ||
17 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | 22 | ||
18 | TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | 20.5 | ||
19 | TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiêng Pháp thương mại) | 18.5 | ||
20 | TM21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiêng Trung thương mại) | 21 | ||
21 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) | 19.5 | ||
22 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 20.5 | ||
23 | TM24 | Quản trị khách sạn (Quản tri khách sạn -Chương trình định hướng nghề nghiệp) | 18.5 | ||
24 | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trinh định hướng nghề nghiệp) | 18.5 | ||
25 | TM26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – Chương trinh định hướng nghề nghiệp) | 18.5 | ||
26 | TM27 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | 18.5 | ||
27 | TM28 | Marketing (Marketing số) | 21.5 | ||
28 | TM29 | Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) | 19.5 | ||
29 | TM30 | Thương mại điện tử (Kinh doanh số) | 21.5 | ||
30 | TM31 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | 19.5 | ||
31 | TM32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | 19.5 | ||
32 | TM33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | 19.5 | ||
33 | TM34 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | 19 | ||
34 | TM35 | Marketing (Marketing thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | 20 | ||
35 | TM36 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế -Chương trinh định hirổng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | 19.5 | ||
36 | TM37 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP) | 20 | ||
37 | TM38 | Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) | 19 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Dược Hà Nội (DKH) cập nhật mới nhất 2025
III. Phương thức xét tuyển của TMU năm 2025
1. Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo và quy định của Trường – Mã phương thức xét tuyển 301.
2. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
Xét theo từng tổ hợp môn thi/ bài thi dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 – Mã phương thức xét tuyển 100.
Điểm xét tuyển = Tổng 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) |
3. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT các trường chuyên/ trọng điểm quốc gia
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT của thí sinh đã học 3 năm THPT chuyên Quốc gia/THPT trọng điểm quốc gia (lớp 10, lớp 11, lớp 12) và tốt nghiệp năm 2023, theo từng tổ hợp môn – mã ngành xét tuyển – phương thức xét tuyển 200.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn tính theo tổ hợp đăng ký + điểm ưu tiên (nếu có) |
Trong đó, điểm của từng môn trong tổ hợp đăng ký tuyển sinh được xác định bằng điểm trung bình chung học tập 3 năm lớp 10, 11 và 12 của môn đó.
4. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực và đánh giá tư duy
4.1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) tổ chức năm 2023 – phương thức xét tuyển 402a
Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi ĐGNL * 30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có) |
4.2. Xét tuyển dựa vào kết quả bài kiểm tra đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội – phương thức xét tuyển mã 402b
Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi ĐGTD * 30/100+ Điểm ưu tiên (nếu có) |
Lưu ý: Thí sinh bắt buộc phải dự Kỳ thi TN Trung học phổ thông năm 2023 để được xét Ngưỡng đảm bảo chất lượng tuyển sinh đại học như quy định.
5. Xét tuyển kết hợp
5.1 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (còn hiệu lực) với kết quả thi THPT 2023 – Mã phương thức xét tuyển 409
Điểm xét tuyển = (Điểm thi môn Toán + Điểm các môn còn lại trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn Ngoại ngữ) + điểm quy đổi CCQT (theo Bảng 01) * 2) * 3/4 + điểm ưu tiên (nếu có) .
5.2 Xét tuyển kết hợp Chứng chỉ quốc tế (CCQT) còn hiệu lực kết hợp với kết quả học tập THPT – Mã phương thức xét tuyển 410
Xét tuyển kết hợp Chứng chỉ quốc tế (còn hiệu lực) với điểm trung bình môn Toán 3 năm học THPT (điểm học bạ) và điểm trung bình 3 năm học cấp THPT đối với các môn còn lại trong tổ hợp hồ sơ đăng ký (không bao gồm môn Ngoại ngữ).
Điểm xét tuyển = (Điểm học bạ môn Toán + Điểm học bạ các môn còn lại trong tổ hợp + Điểm quy đổi CCQT (theo biểu 01) * 2) * 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có).
5.3 Xét tuyển kết hợp giải Học sinh giỏi (HSG) với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 – Mã phương thức xét tuyển 500
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm thưởng giải HSG (theo Bảng 02) + Điểm ưu tiên (nếu có).
Bảng 1. Quy định điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế (CCQT)
Loại chứng chỉ | Điểm | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | Ngành được đăng ký xét tuyển |
Hệ số quy đổi | 1,2 | 1,1 | 1,0 | 0,9 | 0,8 | ||
Điểm quy đổi | 12 | 11 | 10 | 9 | 8 | ||
HSK | Cấp độ 6 | Cấp độ 5 | Cấp độ 4 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) |
|||
DELF | C2 | C1 | B2 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
|||
TCF | Từ 600 | 550-599 | 500-549 | 450-499 | 400-449 | ||
IELTS Academic | Từ 7.5 | 7.0 | 6.5 | 6.0 | 5.5 | Tất cả các ngành | |
SAT | Từ 1401 | 1301-1400 | 1201-1300 | 1101-1200 | 1000-1100 | ||
TOEFL iBT | Từ 90 | 83-89 | 74-82 | 63-73 | 50-62 | ||
ACT | Từ 31 | 28-30 | 25-27 | 22-24 | 20-21 |
Bảng 2. Quy định điểm thưởng giải học sinh giỏi
Giải HSG | Điểm thưởng |
Ngành (chuyên ngành) đăng ký xét tuyển |
|||
5 | 3 | 2 | 1 | ||
Loại giỏi | |||||
HSG cấp Tỉnh/ TP | Giải KK | ||||
HSG cấp quốc gia | Giải Nhất | Giải Nhì | Giải Ba | ||
Môn đạt giải | |||||
Toán/ Vật lý/ Hoá/ Tiếng Anh/ Ngữ Văn | Tất cả ngành (chuyên ngành) | ||||
Tiếng Trung | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | ||||
Tiếng Pháp | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | ||||
Tin học |
– Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị HTTT) – Chương trình định hướng nghề nghiệp và chương trình Tiêu Chuẩn – Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) |
Nguồn: https://tuyensinh.tmu.edu.vn/
Trên đây là tất cả những thông tin về điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2025 mà Muaban.net đã tổng hợp. Hi vọng rằng những thông tin này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về điểm chuẩn và phương thức xét tuyển đại học cho năm 2025. Để tìm hiểu thêm về các bài viết hữu ích liên quan đến học tập, tìm việc làm,… hãy truy cập thường xuyên trang web Muaban.net nhé.
Sinh viên có thể tham khảo thông tin việc làm thêm tại muaban.net |
Xem thêm:
- Đại học Mở Hà Nội điểm chuẩn cập nhật mới nhất năm 2025
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương năm 2025 mới nhất