Thứ Ba, Tháng Năm 13, 2025
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệm Điểm chuẩn Đại học Thương Mại TMU năm 2025

[Mới nhất] Điểm chuẩn Đại học Thương Mại TMU năm 2025

Tìm hiểu điểm chuẩn Đại học Thương Mại (TMU) năm 2025 mới nhất để có kế hoạch tuyển sinh và lựa chọn ngành học phù hợp. Muaban.net cung cấp thông tin chi tiết về điểm chuẩn các ngành học tại TMU và hướng dẫn đăng ký tuyển sinh. Đừng bỏ qua cơ hội đăng ký để nhận được thông tin tuyển sinh mới nhất từ trường!

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại (TMU) năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Thương Mại (TMU) năm 2025 mới nhất

I. Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2025

Hiện tại, kỳ thi THPT Quốc gia vẫn chưa diễn ra nên điểm chuẩn của các trường chưa được công bố. Ngay khi kỳ thi kết thúc và trường Đại học Thương Mại chính thức công bố điểm chuẩn, Muaban.net sẽ nhanh chóng cập nhật thông tin mới nhất đến bạn.

II. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2024

1. Điểm chuẩn theo kết quả thi THPTQG

Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2024 dao động từ 25 – 27 điểm. Cao nhất là ngành Marketing thương mại và Thương mại điện tử (27 điểm), tiếp theo là Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (26,9 điểm). Ngành thấp nhất lấy 25 điểm, như Quản trị nhân lực và Quản trị khách sạn IPOP. So với năm ngoái, điểm chuẩn thấp nhất tăng 1 điểm. Xem chi tiết ở bảng sau:

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) 26.1  
2 TM02 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) 25.15  
3 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) 25.55  
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) 27  
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) 26.75  
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 26.9  
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 26.15  
8 TM08 Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP) 25  
9 TM09 Kế toán (Kế toán công) 25.9  
10 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) 26  
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) 26.6  
12 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) 26.5  
13 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) 25.9  
14 TM14 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) 26.15  
15 TM15 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP) 25.1  
16 TM16 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) 25.95  
17 TM17 Thương mại điện từ (Quản trị Thương mại điện tử) 27  
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) 26.05  
19 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) 25.8  
20 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) 25.5  
21 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) 26.5  
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) 26  
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) 26.15  
24 TM24 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – Chương trình định hướng nghề nghiệp) 25.5  
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trình định hướng nghề nghiệp) 25.5  
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – Chương trình định hướng nghề nghiệp) 25.5  
27 TM27 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) 25  
28 TM28 Marketing (Marketing số) 26.75  
29 TM29 Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) 25.6  
30 TM30 Thương mại điện tử (Kinh doanh số) 26.2  
31 TM31 Quàn trị khách sạn (Quản trị khách sạn) 25.55  
32 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) 25.55  
33 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) 26.1  
34 TM34 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) 25  
35 TM35 Marketing (Marketing thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) 26  
36 TM36 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – 1P0P) 25.5  
37 TM37 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) 25.35  
38 TM38 Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) 25.5  

Xem thêm:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 27.5 Chuyên hoặc trọng điểm
2 TM02 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A00; A01; D01; D07 26.5 Chuyên hoặc trọng điểm
3 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) A00; A01; D01; D07 27.5 Chuyên hoặc trọng điểm
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 29 Chuyên hoặc trọng điểm
5 TM05 Marketing (Quân trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 28.5 Chuyên hoặc trọng điểm
6 TM06 Logistics và Quân lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung úng) A00; A01; D01; D07 29.25 Chuyên hoặc trọng điểm
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 28 Chuyên hoặc trọng điểm
8 TM08 Kế toán (Kế toán tích họp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A00; A01; D01; D07 26.5 Chuyên hoặc trọng điểm
9 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 28 Chuyên hoặc trọng điểm
10 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 28.5 Chuyên hoặc trọng điểm
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quôc tế) A00; A01; D01; D07 29 Chuyên hoặc trọng điểm
12 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 29 Chuyên hoặc trọng điểm
13 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.5 Chuyên hoặc trọng điểm
14 TM14 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 28.5 Chuyên hoặc trọng điểm
15 TM15 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quôc tế – IPOP) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
16 TM16 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 27.25 Chuyên hoặc trọng điểm
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 29 Chuyên hoặc trọng điểm
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
19 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07 28 Chuyên hoặc trọng điểm
20 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiêng Pháp thương mại) A00; A01; D01; D03 27 Chuyên hoặc trọng điểm
21 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiêng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 28.5 Chuyên hoặc trọng điểm
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 27.5 Chuyên hoặc trọng điểm
24 TM24 Quản trị khách sạn (Quản tri khách sạn -Chương trình định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trinh định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – Chương trinh định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 26 Chuyên hoặc trọng điểm
27 TM27 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A00; A01; D01; D07 25 Chuyên hoặc trọng điểm
28 TM28 Marketing (Marketing số) A00; A01; D01; D07 28.5 Chuyên hoặc trọng điểm
29 TM29 Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
30 TM30 Thương mại điện tử (Kinh doanh số) A00; A01; D01; D07 28.5 Chuyên hoặc trọng điểm
31 TM31 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
32 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
33 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
34 TM34 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A00; A01; D01; D07 25 Chuyên hoặc trọng điểm
35 TM35 Marketing (Marketing thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A00; A01; D01; D07 27.5 Chuyên hoặc trọng điểm
36 TM36 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế -Chương trinh định hirổng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
37 TM37 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP) A00; A01; D01; D07 28 Chuyên hoặc trọng điểm
38 TM38 Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) A00; A01; D01; D07 26 Chuyên hoặc trọng điểm

3. Điểm chuẩn FMU theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)   21  
2 TM02 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)   19.5  
3 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)   20  
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại)   21.5  
5 TM05 Marketing (Quân trị thương hiệu)   21  
6 TM06 Logistics và Quân lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung úng)   22.5  
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)   21  
8 TM08 Kế toán (Kế toán tích họp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)   19  
9 TM09 Kế toán (Kế toán công)   20  
10 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán)   21.5  
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quôc tế)   21.5  
12 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)   21  
13 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế)   20  
14 TM14 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)   21  
15 TM15 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quôc tế – IPOP)   19  
16 TM16 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)   20  
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)   22  
18 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế)   20.5  
19 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiêng Pháp thương mại)   18.5  
20 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiêng Trung thương mại)   21  
21 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)   19.5  
22 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)   20.5  
23 TM24 Quản trị khách sạn (Quản tri khách sạn -Chương trình định hướng nghề nghiệp)   18.5  
24 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trinh định hướng nghề nghiệp)   18.5  
25 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – Chương trinh định hướng nghề nghiệp)   18.5  
26 TM27 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)   18.5  
27 TM28 Marketing (Marketing số)   21.5  
28 TM29 Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)   19.5  
29 TM30 Thương mại điện tử (Kinh doanh số)   21.5  
30 TM31 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)   19.5  
31 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)   19.5  
32 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)   19.5  
33 TM34 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)   19  
34 TM35 Marketing (Marketing thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)   20  
35 TM36 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế -Chương trinh định hirổng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)   19.5  
36 TM37 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP)   20  
37 TM38 Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng)   19

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Dược Hà Nội (DKH) cập nhật mới nhất 2025

III. Phương thức xét tuyển của TMU năm 2025

1. Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo và quy định của Trường – Mã phương thức xét tuyển 301.

2. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

Xét theo từng tổ hợp môn thi/ bài thi dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 – Mã phương thức xét tuyển 100.

Điểm xét tuyển = Tổng 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

3. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT các trường chuyên/ trọng điểm quốc gia

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT của thí sinh đã học 3 năm THPT chuyên Quốc gia/THPT trọng điểm quốc gia (lớp 10, lớp 11, lớp 12) và tốt nghiệp năm 2023, theo từng tổ hợp môn – mã ngành xét tuyển – phương thức xét tuyển 200.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn tính theo tổ hợp đăng ký + điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó, điểm của từng môn trong tổ hợp đăng ký tuyển sinh được xác định bằng điểm trung bình chung học tập 3 năm lớp 10, 11 và 12 của môn đó.

4. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực và đánh giá tư duy

4.1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) tổ chức năm 2023 – phương thức xét tuyển 402a

Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi ĐGNL * 30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)

4.2. Xét tuyển dựa vào kết quả bài kiểm tra đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội – phương thức xét tuyển mã 402b

Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi ĐGTD * 30/100+ Điểm ưu tiên (nếu có)

Lưu ý: Thí sinh bắt buộc phải dự Kỳ thi TN Trung học phổ thông năm 2023 để được xét Ngưỡng đảm bảo chất lượng tuyển sinh đại học như quy định.

5. Xét tuyển kết hợp

5.1 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (còn hiệu lực) với kết quả thi THPT 2023 – Mã phương thức xét tuyển 409

Điểm xét tuyển = (Điểm thi môn Toán + Điểm các môn còn lại trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn Ngoại ngữ) + điểm quy đổi CCQT (theo Bảng 01) * 2) * 3/4 ​​+ điểm ưu tiên (nếu có) .

5.2 Xét tuyển kết hợp Chứng chỉ quốc tế (CCQT) còn hiệu lực kết hợp với kết quả học tập THPT – Mã phương thức xét tuyển 410

Xét tuyển kết hợp Chứng chỉ quốc tế (còn hiệu lực) với điểm trung bình môn Toán 3 năm học THPT (điểm học bạ) và điểm trung bình 3 năm học cấp THPT đối với các môn còn lại trong tổ hợp hồ sơ đăng ký (không bao gồm môn Ngoại ngữ).

Điểm xét tuyển = (Điểm học bạ môn Toán + Điểm học bạ các môn còn lại trong tổ hợp + Điểm quy đổi CCQT (theo biểu 01) * 2) * 3/4 ​​+ Điểm ưu tiên (nếu có).

5.3 Xét tuyển kết hợp giải Học sinh giỏi (HSG) với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 – Mã phương thức xét tuyển 500

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm thưởng giải HSG (theo Bảng 02) + Điểm ưu tiên (nếu có).

Bảng 1. Quy định điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế (CCQT)

Loại chứng chỉ Điểm 10 10 10 10 10 Ngành được đăng ký xét tuyển
Hệ số quy đổi 1,2 1,1 1,0 0,9 0,8
Điểm quy đổi 12 11 10 9 8
HSK Cấp độ 6   Cấp độ 5   Cấp độ 4

Ngôn ngữ Trung Quốc

(Tiếng Trung thương mại)

DELF C2 C1   B2  

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

TCF Từ 600 550-599 500-549 450-499 400-449
IELTS Academic Từ 7.5 7.0 6.5 6.0 5.5 Tất cả các ngành
SAT Từ 1401 1301-1400 1201-1300 1101-1200 1000-1100
TOEFL iBT Từ 90 83-89 74-82 63-73 50-62
ACT Từ 31 28-30 25-27 22-24 20-21

Bảng 2. Quy định điểm thưởng giải học sinh giỏi

Giải HSG Điểm thưởng

Ngành (chuyên ngành) đăng ký xét tuyển

5 3 2 1
Loại giỏi
HSG cấp Tỉnh/ TP Giải KK        
HSG cấp quốc gia   Giải Nhất Giải Nhì Giải Ba  
Môn đạt giải
Toán/ Vật lý/ Hoá/ Tiếng Anh/ Ngữ Văn         Tất cả ngành (chuyên ngành)
Tiếng Trung         Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)
Tiếng Pháp         Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)
Tin học        

– Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị HTTT) – Chương trình định hướng nghề nghiệp và chương trình Tiêu Chuẩn

– Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

Nguồn: https://tuyensinh.tmu.edu.vn/

Trên đây là tất cả những thông tin về điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2025 mà Muaban.net đã tổng hợp. Hi vọng rằng những thông tin này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về điểm chuẩn và phương thức xét tuyển đại học cho năm 2025. Để tìm hiểu thêm về các bài viết hữu ích liên quan đến học tập, tìm việc làm,… hãy truy cập thường xuyên trang web Muaban.net nhé.

Sinh viên có thể tham khảo thông tin việc làm thêm tại muaban.net

Siêu Thị Cần Tuyển Gấp Nhân Viên Đi Làm Ngay.
3
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
Tuyển Nhân Viên Trà Sữa Full-Time/Part-time (Nhận Việc Ngay)
1
  • Hôm nay
  • Quận 6, TP.HCM
Cần Bổ Sung Nhân Viên, Tạp Vụ, Bảo Vệ, Thu Ngân, Bán Hàng, Phụ Kho
6
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
🍀🍀QUẬN TÂN PHÚ CẦN TUYỂN 05 NAM/NỮ PHỤ KIỂM HÀNG ĐÓNG THÙNG
2
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
Việc làm nhân viên bán đồ ăn sáng TPHCM(Partime/Fulltime)
3
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
VIỆC LÀM UY TÍN CHO SINH VIÊN TẠI QUẬN TÂN BÌNH
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
Việc làm thêm sinh viên bán Cafe Quận Tân Bình
2
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
Việc PARTIME/FULLTIME quận Bình Thạnh, Gò Vấp, Thủ Đức,…4tr9-8tr9/th
4
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Việc LĐPT/sinh viên cho quận Bình Thạnh, Phú Nhuận đi làm ngay 9tr
5
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
NHÂN VIÊN BÁN HÀNG PART TIME/ FULL TIME TẠI ĐẠI LÝ MỸ PHẨM
1
  • Hôm nay
  • Huyện Hóc Môn, TP.HCM
Việc làm part time cho sinh viên TPHCM
1
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Nhân viên part time khu vực Gò Vấp
5
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
NHÂN VIÊN BÁN HÀNG PART TIME/ FULL TIME TẠI ĐẠI LÝ MỸ PHẨM
1
  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức, TP.HCM
Việc làm Partime, Fulltime cho SV quận Gò Vấp
5
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
TUYỂN NHÂN VIÊN TƯ VẤN - DỄ THƯƠNG, CHĂM CHỈ VÀ SIÊNG NĂNG
0
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
Tuyển nv, sinh viên  phục vụ quán cà phê
2
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Cần Tuyển 8 NV Nhặt Bóng Tennis Tại Hà Nội
1
  • Hôm nay
  • Quận Hoàng Mai, Hà Nội
VIỆC LÀM THÊM XOAY CA, PARTIME QUẬN TÂN BÌNH, GÒ VẤP
1
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
VIỆC LÀM PART-TIME CHO SINH VIÊN
1
VIỆC LÀM PART-TIME CHO SINH VIÊN 3,4 - 7,8 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
TUYỂN NHÂN VIÊN PHỤ BÁN MATCHA, CACAO ĐÓNG HỘP (KHÔNG PHA CHẾ)
1
  • Hôm nay
  • Quận 11, TP.HCM

Xem thêm: 

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.

Hoàng Ngọc
Mình là Hoàng Ngọc - Content SEO Specialist với hơn 2 năm kinh nghiệm sáng tạo nội dung trong lĩnh vực phong thủy, xem ngày tốt, học tập. Mình hy vọng với thông tin mà mình cung cấp sẽ mang lại giá trị hữu ích cho bạn.
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ