Tuesday, November 5, 2024
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệmĐiểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2024 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2024 chính xác nhất

Tìm hiểu điểm chuẩn Đại học Thương Mại (TMU) năm 2024 mới nhất để có kế hoạch tuyển sinh và lựa chọn ngành học phù hợp. Muaban.net cung cấp thông tin chi tiết về điểm chuẩn các ngành học tại TMU và hướng dẫn đăng ký tuyển sinh. Đừng bỏ qua cơ hội đăng ký để nhận được thông tin tuyển sinh mới nhất từ trường!

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại (TMU) năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Thương Mại (TMU) năm 2024 mới nhất

I. Sơ lược về trường đại học Thương Mại (TMU)

Đại học Thương Mại (TMU) là một trường đại học công lập, thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam và đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận đạt Tiêu chuẩn kiểm định chất lượng trường đại học. Trường đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ và tiến sĩ, và được hoạt động theo cơ chế tự chủ tài chính.

Với đa ngành, TMU là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực Quản lý kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Du lịch, Thương mại điện tử.

Sơ lược về trường Đại học Thương Mại
Sơ lược về trường Đại học Thương Mại

Thông tin liên hệ:

Tham khảo thêm: Điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 cập nhật mới nhất

II. Điểm chuẩn đại học thương mại TMU 2024

Năm 2024, Trường Đại học Thương mại đặt mục tiêu tuyển sinh cho chương trình đại học chính quy là 4.950 sinh viên, giữ nguyên các phương thức tuyển sinh như năm trước.

Thạc sĩ Nguyễn Quang Trung, Phó Trưởng phòng Truyền thông và Tuyển sinh, cho biết dự kiến điểm chuẩn của trường sẽ ổn định so với năm 2023. Thí sinh nên tham khảo điểm chuẩn của hai năm gần đây để có quyết định đúng đắn.

Điểm chuẩn của Đại học Thương mại (TMU) năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được công bố trước 17h ngày 19/8/2024.

Trước đó, trường đã công bố điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức xét tuyển sớm như: xét học bạ, xét tuyển kết hợp, đánh giá năng lực và đánh giá tư duy. Chi tiết như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 27.5 Chuyên hoặc trọng điểm
2 TM02 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A00; A01; D01; D07 26.5 Chuyên hoặc trọng điểm
3 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) A00; A01; D01; D07 27.5 Chuyên hoặc trọng điểm
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 29 Chuyên hoặc trọng điểm
5 TM05 Marketing (Quân trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 28.5 Chuyên hoặc trọng điểm
6 TM06 Logistics và Quân lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung úng) A00; A01; D01; D07 29.25 Chuyên hoặc trọng điểm
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 28 Chuyên hoặc trọng điểm
8 TM08 Kế toán (Kế toán tích họp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A00; A01; D01; D07 26.5 Chuyên hoặc trọng điểm
9 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 28 Chuyên hoặc trọng điểm
10 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 28.5 Chuyên hoặc trọng điểm
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quôc tế) A00; A01; D01; D07 29 Chuyên hoặc trọng điểm
12 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 29 Chuyên hoặc trọng điểm
13 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.5 Chuyên hoặc trọng điểm
14 TM14 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 28.5 Chuyên hoặc trọng điểm
15 TM15 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quôc tế – IPOP) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
16 TM16 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 27.25 Chuyên hoặc trọng điểm
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 29 Chuyên hoặc trọng điểm
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
19 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07 28 Chuyên hoặc trọng điểm
20 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiêng Pháp thương mại) A00; A01; D01; D03 27 Chuyên hoặc trọng điểm
21 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiêng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 28.5 Chuyên hoặc trọng điểm
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 27.5 Chuyên hoặc trọng điểm
24 TM24 Quản trị khách sạn (Quản tri khách sạn -Chương trình định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trinh định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – Chương trinh định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 26 Chuyên hoặc trọng điểm
27 TM27 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A00; A01; D01; D07 25 Chuyên hoặc trọng điểm
28 TM28 Marketing (Marketing số) A00; A01; D01; D07 28.5 Chuyên hoặc trọng điểm
29 TM29 Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
30 TM30 Thương mại điện tử (Kinh doanh số) A00; A01; D01; D07 28.5 Chuyên hoặc trọng điểm
31 TM31 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
32 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
33 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
34 TM34 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A00; A01; D01; D07 25 Chuyên hoặc trọng điểm
35 TM35 Marketing (Marketing thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A00; A01; D01; D07 27.5 Chuyên hoặc trọng điểm
36 TM36 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế -Chương trinh định hirổng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
37 TM37 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP) A00; A01; D01; D07 28 Chuyên hoặc trọng điểm
38 TM38 Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) A00; A01; D01; D07 26 Chuyên hoặc trọng điểm

2. Điểm chuẩn FMU theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)   21  
2 TM02 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)   19.5  
3 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)   20  
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại)   21.5  
5 TM05 Marketing (Quân trị thương hiệu)   21  
6 TM06 Logistics và Quân lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung úng)   22.5  
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)   21  
8 TM08 Kế toán (Kế toán tích họp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)   19  
9 TM09 Kế toán (Kế toán công)   20  
10 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán)   21.5  
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quôc tế)   21.5  
12 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)   21  
13 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế)   20  
14 TM14 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)   21  
15 TM15 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quôc tế – IPOP)   19  
16 TM16 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)   20  
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)   22  
18 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế)   20.5  
19 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiêng Pháp thương mại)   18.5  
20 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiêng Trung thương mại)   21  
21 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)   19.5  
22 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)   20.5  
23 TM24 Quản trị khách sạn (Quản tri khách sạn -Chương trình định hướng nghề nghiệp)   18.5  
24 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trinh định hướng nghề nghiệp)   18.5  
25 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – Chương trinh định hướng nghề nghiệp)   18.5  
26 TM27 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)   18.5  
27 TM28 Marketing (Marketing số)   21.5  
28 TM29 Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)   19.5  
29 TM30 Thương mại điện tử (Kinh doanh số)   21.5  
30 TM31 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)   19.5  
31 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)   19.5  
32 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)   19.5  
33 TM34 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)   19  
34 TM35 Marketing (Marketing thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)   20  
35 TM36 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế -Chương trinh định hirổng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)   19.5  
36 TM37 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP)   20  
37 TM38 Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng)   19

III. Điểm chuẩn TMU 2023

1. Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT QG

Dự kiến, điểm chuẩn Đại học Thương mại (TMU) có thể sẽ giảm nhẹ, khoảng từ 0,25 đến 0,5 điểm. Các ngành thuộc nhóm điểm 27 của năm trước có khả năng sẽ “không thay đổi nhiều” do số lượng thí sinh đăng ký đông đảo.

Với các ngành còn lại, có dự báo về việc điểm chuẩn giảm nhẹ, tuy nhiên không đáng kể, khoảng từ 0,25 đến 0,5 điểm. Trong đó, có những dấu hiệu về việc giảm điểm chuẩn ở các ngành chất lượng cao, và sự tích hợp của chúng cũng rõ ràng hơn. Điều này được giải thích bởi việc những ngành này có yêu cầu về điểm tiếng Anh.

Thông tin về điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2023 dự kiến sẽ được công bố cho các thí sinh trước thời điểm 17h ngày 22/8, dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT. Hãy thường xuyên theo dõi muaban để có thông tin điểm chuẩn sớm nhất nhé!

Tham khảo thêm: Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương năm 2023 – 2024 mới nhất

2. Điểm chuẩn xét theo phương thức xét học bạ và điểm đánh giá năng lực.

Điểm chuẩn đại học Thương Mại 2023 dựa trên 2 phương thức xét học bạ và điểm đánh giá đã được trường công bố. Ngành có mức điểm xét tuyển cao nhất theo cả 2 phương thức xét tuyển là Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, đây được xem là ngành đang hot nhất hiện nay. Thông tin xem chi tiết bên dưới:

Mã tuyển sinh Ngành đào tạo
(Chương trình đào tạo)
Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển
Học bạ Điểm ĐGNL
TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) 26.50 20.00
TM02 Quản trị kinh doanh (CLC) 25.00 17.50
TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) 25.50 18.00
TM04 Marketing (Marketing thương mại) 27.00 20.50
TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) 26.50 20.50
TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logictics và Quản lý chuỗi cung ứng) 27.50 21.00
TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 26.50 20.00
TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – CLC) 25.00 17.50
TM09 Kế toán (Kế toán công) 26.00 18.00
TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) 26.50 20.50
TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) 26.50 20.50
TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) 26.50 20.50
TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) 25.00 19.00
TM14 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính –  Ngân hàng thương mại ) 26.50 20.00
TM15 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – CLC) 25.00 17.50
TM16 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) 26.00 21.00
TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử ) 27.00 21.00
TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) 26.00 19.00
TM19 Luật kinh tế  26.00 19.00
TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) 25.00 17.50
TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) 26.50 19.50
TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) 25.00 18.50
TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) 26.50 19.50
TM24 Quản trị khách sạn ( Chương trình định hướng nghề nghiệp) 25.50 18.00
TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình định hướng nghề nghiệp) 25.00 18.00
TM26 Hệ thống thông tin quản lý ( Chương trình định hướng nghề nghiệp) 25.00 17.50
TM27 Quản trị nhân lực (CLC) 25.50 17.50
TM28 Marketing 26.50 20.50
TM29 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 25.00 18.00
TM30 Kế toán (Chương trình tích hợp tín chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)) 25.00 17.50
TM31 Quản trị khách sạn 25.00 18.00
TM32 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành 25.50 18.00
TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) 25.00 18.50
TM34 Quản trị khách sạn (CLC) 25.00 17.50
TM35 Marketing (Marketing thương mại – CLC) 25.00 17.50
TM36 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế – CLC) 25.00 17.50

 

Nguồn: https://tuyensinh.tmu.edu.vn/

Tham khảo thêm: [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2023

III. Điểm chuẩn TMU 2022

1. Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT QG

Tham khảo điểm chuẩn đại học Thương Mại năm 2022 được Mua ban tổng hợp đầy đủ và chính xác nhất.

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
TM01 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.35
TM03 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.10
TM04 Marketing thương mại A00; A01; D01; D07 27.00
TM05 Quản trị thương hiệu A00; A01; D01; D07 26.70
TM06 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.00
TM07 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 26.20
TM09 Kế toán công A00; A01; D01; D07 25.80
TM10 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.20
TM11 Thương mại quốc tế A00; A01; D01; D07 26.60
TM12 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 26.50
TM13 Quản lý kinh tế A00; A01; D01; D07 2600
TM14 Tài chính – Ngân hàng thương mại A00; A01; D01; D07 25.90
TM16 Tài chính công A00; A01; D01; D07 25.80
TM17 Quản trị thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27.00
TM18 Tiếng Anh thương mại A01; D01; D07 26.05
TM19 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 25.80
TM20 Tiếng Pháp thương mại A00; A01; D01; D03 25.80
TM21 Tiếng Trung thương mại A00; A01; D01; D04 26.00
TM22 Quản trị hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 26.10
TM23 Quản trị nhân lực doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 26.20
TM28 Marketing số A00; A01; D01; D07 26.90
TM29 Luật thương mại quốc tế A00; A01; D01; D07 25.80

 

Nguồn: https://tuyensinh.tmu.edu.vn/

Tham khảo thêm: Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2023 mới nhất

2. Điểm chuẩn 2022 xét theo phương thức xét học bạ và điểm đánh giá năng lực.

Ngành Marketing (Marketing thương mại), Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) có điểm chuẩn xét học bạ trúng tuyển cao nhất là 27 điểm.

Ngược lại, điểm chuẩn thấp nhất là 25,8 điểm và áp dụng cho các ngành: Kế toán (Kế toán công), Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công), Luật Kinh tế, Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại), Luật Kinh tế (Luật Thương mại quốc tế).

Mã tuyển sinh Ngành đào tạo
(Chương trình đào tạo)
Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển
Học bạ Điểm ĐGNL
I. CHƯƠG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN
TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) 27 140
TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) 27 140
TM04 Marketing (Marketing thương mại) 29 145
TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) 28 145
TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logictics và Quản lý chuỗi cung ứng) 29 150
TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 27 140
TM09 Kế toán (Kế toán công) 27 125
TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) 27.41 140
TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) 27.32 145
TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) 27.08 145
TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) 27 130
TM14 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính –  Ngân hàng thương mại ) 27 135
TM16 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) 27 130
TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử ) 28.5 150
TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) 27 130
TM19 Luật kinh tế  27 130
TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) 27 125
TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) 27 140
TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) 27 125
TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) 27 135
TM28 Marketing (Marketing số) 27.38 150
TM29 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 27 135
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
TM02 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) 27 140
TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 27 130
TM15 Tài chính – Ngân hàng (Tài chình – Ngân hàng thương mại)  27 130
TM27 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) 27 125
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP
TM24 Quản trị khách sạn 27 125
TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữu hành  27 125
TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản tị hệ thống thông tin quản lý) 27 125
IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TÍCH HỢP
TM30 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) – Tích hợp chương trình ICAEW CFAB 27 125

Nguồn: https://tuyensinh.tmu.edu.vn/

IV. Phương thức xét tuyển của trường Đại học Thương Mại

Phương thức tuyển sinh đại học Thương Mại
Phương thức tuyển sinh đại học Thương Mại

1. Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo và quy định của Trường – Mã phương thức xét tuyển 301.

2. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023

Xét theo từng tổ hợp môn thi/ bài thi dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 – Mã phương thức xét tuyển 100.

Điểm xét tuyển = Tổng 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

3. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT các trường chuyên/ trọng điểm quốc gia

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT của thí sinh đã học 3 năm THPT chuyên Quốc gia/THPT trọng điểm quốc gia (lớp 10, lớp 11, lớp 12) và tốt nghiệp năm 2023, theo từng tổ hợp môn – mã ngành xét tuyển – phương thức xét tuyển 200.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn tính theo tổ hợp đăng ký + điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó, điểm của từng môn trong tổ hợp đăng ký tuyển sinh được xác định bằng điểm trung bình chung học tập 3 năm lớp 10, 11 và 12 của môn đó.

4. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực và đánh giá tư duy

4.1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) tổ chức năm 2023 – phương thức xét tuyển 402a

Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi ĐGNL * 30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)

4.2. Xét tuyển dựa vào kết quả bài kiểm tra đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội – phương thức xét tuyển mã 402b

Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi ĐGTD * 30/100+ Điểm ưu tiên (nếu có)

Lưu ý: Thí sinh bắt buộc phải dự Kỳ thi TN Trung học phổ thông năm 2023 để được xét Ngưỡng đảm bảo chất lượng tuyển sinh đại học như quy định.

5. Xét tuyển kết hợp

5.1 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (còn hiệu lực) với kết quả thi THPT 2023 – Mã phương thức xét tuyển 409

Điểm xét tuyển = (Điểm thi môn Toán + Điểm các môn còn lại trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn Ngoại ngữ) + điểm quy đổi CCQT (theo Bảng 01) * 2) * 3/4 ​​+ điểm ưu tiên (nếu có) .

5.2 Xét tuyển kết hợp Chứng chỉ quốc tế (CCQT) còn hiệu lực kết hợp với kết quả học tập THPT – Mã phương thức xét tuyển 410

Xét tuyển kết hợp Chứng chỉ quốc tế (còn hiệu lực) với điểm trung bình môn Toán 3 năm học THPT (điểm học bạ) và điểm trung bình 3 năm học cấp THPT đối với các môn còn lại trong tổ hợp hồ sơ đăng ký (không bao gồm môn Ngoại ngữ).

Điểm xét tuyển = (Điểm học bạ môn Toán + Điểm học bạ các môn còn lại trong tổ hợp + Điểm quy đổi CCQT (theo biểu 01) * 2) * 3/4 ​​+ Điểm ưu tiên (nếu có).

5.3 Xét tuyển kết hợp giải Học sinh giỏi (HSG) với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 – Mã phương thức xét tuyển 500

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm thưởng giải HSG (theo Bảng 02) + Điểm ưu tiên (nếu có).

Bảng 1. Quy định điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế (CCQT)

Loại chứng chỉ Điểm 10 10 10 10 10 Ngành được đăng ký xét tuyển
Hệ số quy đổi 1,2 1,1 1,0 0,9 0,8
Điểm quy đổi 12 11 10 9 8
HSK Cấp độ 6   Cấp độ 5   Cấp độ 4

Ngôn ngữ Trung Quốc

(Tiếng Trung thương mại)

DELF C2 C1   B2  

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

TCF Từ 600 550-599 500-549 450-499 400-449
IELTS Academic Từ 7.5 7.0 6.5 6.0 5.5 Tất cả các ngành
SAT Từ 1401 1301-1400 1201-1300 1101-1200 1000-1100
TOEFL iBT Từ 90 83-89 74-82 63-73 50-62
ACT Từ 31 28-30 25-27 22-24 20-21

Bảng 2. Quy định điểm thưởng giải học sinh giỏi

Giải HSG Điểm thưởng

Ngành (chuyên ngành) đăng ký xét tuyển

5 3 2 1
Loại giỏi
HSG cấp Tỉnh/ TP Giải KK        
HSG cấp quốc gia   Giải Nhất Giải Nhì Giải Ba  
Môn đạt giải
Toán/ Vật lý/ Hoá/ Tiếng Anh/ Ngữ Văn         Tất cả ngành (chuyên ngành)
Tiếng Trung         Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)
Tiếng Pháp         Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)
Tin học        

– Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị HTTT) – Chương trình định hướng nghề nghiệp và chương trình Tiêu Chuẩn

– Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

Nguồn: https://tuyensinh.tmu.edu.vn/

Trên đây là tất cả những thông tin về điểm chuẩn đại học Thương Mại 2023 mà Muaban.net đã tổng hợp. Hi vọng rằng những thông tin này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về điểm chuẩn và phương thức xét tuyển đại học cho năm 2023. Để tìm hiểu thêm về các bài viết hữu ích liên quan đến học tập, tìm việc làm,… Thì hãy truy cập thường xuyên trang web Muaban.net nhé!

Sinh viên có thể tham khảo thông tin việc làm thêm tại muaban.net

JOB VIỆC CHO SINH VIÊN LÀM THÊM PART OR FULL TIME
2
  • Hôm nay
  • Quận 11, TP.HCM
 Tuyển gấp việc làm cho sinh viên tại Tân Bình
2
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
VIỆC LÀM THÊM XOAY CA, PARTIME QUẬN GÒ VẤP
4
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
☄️☄️TẾT ĐẾN CẦN TUYỂN 04 NHÂN VIÊN LÀM TRƯỚC VÀ SAU TẾT
2
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
VIỆC LÀM PARTIME CHO SINH VIÊN QUẬN BÌNH THẠNH - GÒ VẤP
1
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Cần tuyển thêm 4 Nữ làm tại Tên Lửa và,Hồ Học Lãm
2
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
COOP FOOD TUYỂN GẤP NHÂN VIÊN BÁN HÀNG
11
COOP FOOD TUYỂN GẤP NHÂN VIÊN BÁN HÀNG 7,5 triệu - 12,5 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
🚨🚨 TẾT ĐẾN TUYỂN GẤP 05 NV LÀM VIỆC TẠI BÌNH TÂN,SỐ LƯỢNG CÓ HẠN
1
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
Việc làm part / full time cho sinh viên
5
Việc làm part / full time cho sinh viên 3,6 triệu - 7,2 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
VIỆC LÀM QUẬN TÂN BÌNH | 3TR4-6TR4
3
VIỆC LÀM QUẬN TÂN BÌNH | 3TR4-6TR4 3,4 triệu - 6,4 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
VIỆC LÀM THÊM TẠI QUẬN TÂN BÌNH, TÂN PHÚ, GÒ VẤP VÀ QUẬN 10
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
VIỆC LÀM PARTIME CHO SINH VIÊN TẠI TÂN BÌNH
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
Việc làm xoay ca tại quận Bình Thạnh cho sinh viên
2
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Công việc ở Bình Thạnh Bán Coffee
2
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Việc làm thêm cho sinh viên fulltime / parttime / xoay ca tại TP HCM
1
  • Hôm nay
  • Quận 10, TP.HCM
[ KingFoodMart ] Tuyển Nhân Viên Bán Hàng, Trực Quầy, Tạp Vụ, Bảo Vệ
15
  • Hôm nay
  • Quận 12, TP.HCM
 VIỆC ĐI LÀM LIỀN THEO CA THỜI VỤ HCM
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
Hệ thống siêu thị Lotte Mart thông báo tuyển dụng nhân viên
7
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Việc xoay ca partime/fulltime (4tr9-8tr9) Bình Thạnh, Gò Vấp, Thủ Đức
2
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM

Xem thêm: 

 

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Hoàng Ngọc
Mình là Hoàng Ngọc - Content SEO Specialist với hơn 2 năm kinh nghiệm sáng tạo nội dung trong lĩnh vực phong thủy, xem ngày tốt, học tập. Mình hy vọng với thông tin mà mình cung cấp sẽ mang lại giá trị hữu ích cho bạn.
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ