Là ngôi trường nhận được khá nhiều sự quan tâm của đông đảo phụ huynh và các em học sinh trong khoảng thời gian gần đây, điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng bao nhiêu đang là thắc mắc của rất nhiều người. Cùng theo dõi bài viết dưới đây để được Mua Bán bật mí điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng nhé!
Tham khảo điểm chuẩn đại học Phạm Văn Đồng 2021

Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng 2021 xét theo điểm thi THPT và theo điểm học bạ:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT |
Điểm chuẩn xét theo điểm học bạ |
1 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
19 |
||
2 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00; A01; D90 |
19 |
|
3 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00; A01; D01; D90 |
19 |
|
4 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; D78 |
19 |
|
5 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01; D72; D96 |
19 |
|
6 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
B00; D90 |
15 |
15 |
7 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; D90 |
15 |
15 |
8 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
A00; A01; D90 |
15 |
15 |
9 |
7520114 |
Kỹ thuật Cơ – Điện tử |
A00; A01; D90 |
15 |
15 |
10 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
A00; A01; D90 |
15 |
15 |
11 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
A00; A01; D01; D90 |
15 |
15 |
12 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D72; D96 |
15 |
15 |
13 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; D01; D90 |
15 |
15 |
14 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; D90 |
15 |
15 |
15 |
7810101 |
Du lịch |
C00; D01; D72; D78 |
15 |
15 |
16 |
51140201 |
Cao đẳng Giáo dục Mầm non |
M00 |
17.34 |
|
17 |
7140209 |
Sư Phạm Toán học |
A00; A01; D01; D90 |
19 |
|
18 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00; C00; D01; D78 |
19 |
(Nguồn: Tuyensinh247)
Điểm chuẩn đại học Phạm Văn Đồng 2022
Điểm chuẩn đại học Phạm Văn Đồng 2022 vẫn đang được cập nhật. Tuy nhiên, trường Đại học Phạm Văn Đồng đã công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2022 với mức điểm 15 và 19 tùy vào từng ngành đào tạo.
Tham khảo tin đăng dưới đây:
Thông tin chung về đại học Phạm Văn Đồng
Sau khi tìm hiểu điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2021, dưới đây là một số thông tin chung về ngôi trường Đại học này bạn có thể tham khảo:
- Tên tiếng Việt: Trường Đại học Phạm Văn Đồng.
- Tên tiếng Anh: Pham Van Dong University viết tắt là PDU.
- Địa chỉ: Trụ sở chính của trường đặt tại 509 Phan Đình Phùng (Phường Chánh Lộ), Thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
- Tel: 0255.3824041.
- Fax: 0255.3824925.
- Mô hình: Trường Đại học Phạm Văn Đồng hình thành và phát triển theo mô hình đa ngành, đa cấp, đa phương thức đào tạo; là ngôi trường công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập.
- Cơ quan quản lý: Trường Đại học Phạm Văn Đồng trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi, chịu sự quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Sứ mạng: Là ngôi trường công lập, đào tạo đa ngành, đa phương thức; là cơ sở nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ; cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao để từ đó đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế – xã hội tỉnh Quảng Ngãi và cả nước.
- Tầm nhìn: Đến năm 2030, Trường Đại học Phạm Văn Đồng đặt mục tiêu trở thành cơ sở giáo dục đại học định hướng ứng dụng có uy tín trong cả nước.

Tham khảo phương thức tuyển sinh đại học Phạm Văn Đồng 2021
Bên cạnh điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng thì phương thức tuyển sinh của trường cũng là điều được nhiều phụ huynh, học sinh quan tâm. Dưới đây là phương thức tuyển sinh đại học Phạm Văn Đồng 2021 bạn có thể tham khảo.
Phương thức xét tuyển tại Đại học Phạm Văn Đồng được áp dụng đối với bậc Đại học. Theo đó năm 2021, trường thực hiện tuyển sinh theo 3 phương án sau:
Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT năm 2021 (chiếm 30% chỉ tiêu).

Phương án 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT (chiếm 65% chỉ tiêu). Đối với phương án tuyển sinh này có 2 sự lựa chọn là:
- Dựa vào điểm tổng kết 3 môn học (theo tổ hợp môn xét tuyển) của năm học lớp 12 (40% chỉ tiêu).
- Dựa vào điểm tổng kết 3 môn học (theo tổ hợp môn xét tuyển) của năm lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12 (25% chỉ tiêu).
Phương án 3 (chiếm 5% chỉ tiêu): Xét tuyển thẳng dựa theo quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành. Bên cạnh đó, trường Đại học Phạm Văn Đồng còn có quy định tuyển thẳng cụ thể cho các đối tượng khác. Theo đó đây là thí sinh là người nước ngoài (người Lào).
Căn cứ vào quyết định cử đi học của Bộ Giáo dục và Thể thao nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào, dựa vào kết quả học tập THPT kết hợp với kết quả kiểm tra Tiếng Việt, Hiệu trưởng sẽ xem xét quyết định trúng tuyển nhập học.
Đối với ngành Sư phạm Toán học và Giáo dục Tiểu học, trường Đại học Phạm Văn Đồng áp dụng hai phương thức xét tuyển bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả của Kỳ thi THPT năm 2021 (80% chỉ tiêu).
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả học bạ THPT (dựa vào điểm tổng kết 3 môn học của lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển) (20% chỉ tiêu).
Đối với phương thức kết hợp thi tuyển và xét tuyển: Áp dụng đối với bậc Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non, thực hiện tuyển sinh theo 3 phương án sau:
- Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT năm 2021 kết hợp với điểm thi năng khiếu (30% chỉ tiêu).
- Phương án 2: Xét tuyển dựa vào điểm tổng kết 2 môn học (dựa theo tổ hợp môn xét tuyển) của lớp 12 kết hợp điểm thi năng khiếu (70% chỉ tiêu).
Lưu ý: Đối với hình thức xét tuyển dựa vào điểm thi năng khiếu thì bắt buộc thí sinh phải dự thi năng khiếu tại trường Đại học Phạm Văn Đồng. Hoặc thí sinh cũng có thể sử dụng kết quả thi năng khiếu do các cơ sở Đào tạo Đại học, Cao đẳng khác tổ chức thi.

Danh mục các ngành để xét điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng tuyển sinh năm 2022:
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu 2022 |
1 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00, A01, D01, D90 |
44 |
2 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00, A01, D90 |
35 |
3 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00, D78 |
47 |
4 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01, D72, D96 |
120 |
5 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, A01, D90 |
50 |
6 |
Giáo dục tiểu học |
7140202 |
A00, C00, D01 |
73 |
7 |
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
B00, D90 |
50 |
8 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D90 |
100 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
7510201 |
A00, A01, D90 |
100 |
10 |
Kỹ thuật Cơ – Điện tử |
7520114 |
A00, A01, D90 |
100 |
11 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 |
A00, A01, D90 |
50 |
12 |
Kinh tế phát triển |
7310105 |
A00, A01, D01, D90 |
80 |
13 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D72, D96 |
40 |
14 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, D01, D90 |
40 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01,D01, D90 |
100 |
16 |
Du lịch |
7810101 |
C00, D01, D72, D78 |
50 |
17 |
Cao đẳng Giáo dục Mầm non |
51140201 |
M00 |
134 |
(Nguồn: Tuyensinh247)
Tổ hợp môn xét tuyển theo điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng:
Mã tổ hợp môn |
Môn 1 |
Môn 2 |
Môn 3 |
A00 |
Toán |
Vật lý |
Hóa học |
A01 |
Toán |
Vật lý |
Tiếng Anh |
B00 |
Toán |
Hóa học |
Sinh học |
C00 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
Địa lý |
D01 |
Ngữ văn |
Toán |
Tiếng Anh |
D72 |
Ngữ văn |
Khoa học tự nhiên |
Tiếng Anh |
D78 |
Ngữ văn |
Khoa học xã hội |
Tiếng Anh |
D90 |
Toán |
Khoa học tự nhiên |
Tiếng Anh |
D96 |
Toán |
Khoa học xã hội |
Tiếng Anh |
M00
|
Ngữ văn
|
Toán
|
Năng khiếu giáo dục mầm non (Đọc, kể diễn cảm và hát) |
(Nguồn: Tuyensinh247)
Trên đây là một số thông tin về điểm chuẩn trường Đại học Phạm Văn Đồng Quảng Ngãi mà Mua Bán muốn chia sẻ tới bạn đọc. Hy vọng qua những chia sẻ về mức điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng ở bài viết đã mang tới cho bạn đọc nhiều thông tin bổ ích! Đừng quên truy cập vào muaban.net để cập nhật những tin tức mới nhất nhé!
>>> Xem thêm:
- Học phí Học viện Ngân hàng (NHH) 2022 – NHH
- Học phí Đại học Hồng Bàng (HIU) năm 2022
- Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn học phí mới nhất năm 2022 – 2023