Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn có bề dày lịch sử hơn 60 năm hình thành và phát triển. Đây là ngôi trường mơ ước của nhiều sinh viên đam mê các ngành thuộc lĩnh vục về xã hội học và ngôn ngữ học. Hôm nay, Muaban.net sẽ cập nhật những thông tin mới nhất về điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM năm 2022.
Chỉ tiêu Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM
Năm 2022, Trường dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh là 3.599 chỉ tiêu trình độ đào tạo bậc đại học chính quy, trong đó chương trình trong nước có 43 mã ngành và 4 chương trình liên kết quốc tế. Bốn chương trình liên kết quốc tế hình thức 2+2 bao gồm ngành Truyền thông, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quan hệ quốc tế sẽ xét tuyển 170 chỉ tiêu với mức điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn có biến động khá cao.
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM
Tóm Tắt Nội Dung
Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn:


Xét điểm thi ĐGNL

Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức 2022, điểm chuẩn của Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn dao động từ 610 điểm đến 900 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7140101 | Giáo dục học | 685 |
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 700 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 870 |
4 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh_chất lượng cao | 840 |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 700 |
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 760 |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 820 |
8 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc_chất lượng cao | 800 |
9 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 760 |
10 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức_chất lượng cao | 740 |
11 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 735 |
12 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | 710 |
13 | 7229001 | Triết học | 675 |
14 | 7229009 | Tôn giáo học | 610 |
15 | 7220910 | Lịch sử | 625 |
16 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 710 |
17 | 7339030 | Văn học | 735 |
18 | 7229040 | Văn hóa học | 705 |
19 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 850 |
20 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế_chất lượng cao | 845 |
21 | 7310301 | Xã hội học | 735 |
22 | 7310302 | Nhân học | 660 |
23 | 7310401 | Tâm lý học | 860 |
24 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 755 |
25 | 7310501 | Địa lý học | 620 |
26 | 7310608 | Đông phương học | 760 |
27 | 7310613 | Nhật Bản học | 800 |
28 | 7310613 | Nhật Bản học_chất lượng cao | 800 |
29 | 7310614 | Hàn Quốc học | 800 |
30 | 7310630 | Việt Nam học | 710 |
31 | 7320101 | Báo chí | 825 |
32 | 7320101_CLC | Báo chí_chất lượng cao | 805 |
33 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 900 |
34 | 7320201 | Thông tin-Thư viện | 610 |
35 | 7320205 | Quản lý thông tin | 740 |
36 | 7320303 | Lưu trữ học | 610 |
37 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 780 |
38 | 7580112 | Đô thị học | 620 |
39 | 7760101 | Công tác xã hội | 660 |
40 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 800 |
41 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_chất lượng cao | 800 |
>>> Xem thêm: Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2022 cập nhật mới nhất
Ưu tiên xét tuyển
Theo công bố của ĐH Quốc gia TP.HCM, ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn có mức điểm chuẩn vào ngành hệ đại học từ 24 đến 28,15 theo quy định của hình thức ưu tiên xét tuyển.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7140101 | Giáo dục học | 24 |
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 24 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 26.85 |
4 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh_chất lượng cao | 26.7 |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 24 |
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 24.5 |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 25.9 |
8 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc_chất lượng cao | 25.6 |
9 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 24.3 |
10 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức_chất lượng cao | 24.3 |
11 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 24 |
12 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | 24 |
13 | 7229001 | Triết học | 24 |
14 | 7229009 | Tôn giáo học | 24 |
15 | 7220910 | Lịch sử | 24 |
16 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 24 |
17 | 7339030 | Văn học | 25.5 |
18 | 7229040 | Văn hóa học | 24 |
19 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 27.3 |
20 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế_chất lượng cao | 27.3 |
21 | 7310301 | Xã hội học | 24.5 |
22 | 7310302 | Nhân học | 24 |
23 | 7310401 | Tâm lý học | 27.7 |
24 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 24.5 |
25 | 7310501 | Địa lý học | 24 |
26 | 7310608 | Đông phương học | 25.7 |
27 | 7310613 | Nhật Bản học | 25.9 |
28 | 7310613 | Nhật Bản học_chất lượng cao | 25.75 |
29 | 7310614 | Hàn Quốc học | 26.3 |
30 | 7310630 | Việt Nam học | 24 |
31 | 7320101 | Báo chí | 27.9 |
32 | 7320101_CLC | Báo chí_chất lượng cao | 27.7 |
33 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 28.15 |
34 | 7320201 | Thông tin-Thư viện | 24 |
35 | 7320205 | Quản lý thông tin | 26 |
36 | 7320303 | Lưu trữ học | 24 |
37 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 26 |
38 | 7580112 | Đô thị học | 24 |
39 | 7760101 | Công tác xã hội | 24 |
40 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.85 |
41 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_chất lượng cao | 26.2 |
Cách tính điểm xét tuyển
Nhà trường sẽ thông báo cho sinh viên cách tính điểm cụ thể. Các ngành có hệ số 2 bao gồm:
- Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ theo ngành ngôn ngữ: Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung Quốc, Tây Ban Nha, Ý;
- Nhân hệ số 2 môn văn với các chuyên ngành văn học, ngôn ngữ học;
- Nhân hệ số 2 môn Lịch sử với môn Lịch sử; Môn Địa lý nhân hệ số 2 môn Địa lý;
- Nhân 2 môn tiếng Nhật theo chuyên ngành tiếng Nhật;
- Nhân hệ số 2 môn tiếng Hàn với ngành Hàn Quốc học.
Cách tính điểm xét tuyển của những ngành trên (làm tròn đến 02 chữ số thập phân) như sau:
Điểm xét tuyển= [Tổng điểm ba môn thi sau khi nhân đôi môn chính] x 3/4) + Điểm ưu tiên không quy đổi

Trên đây là toàn bộ những thông tin về điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn năm 2022. Những thông tin mới nhất sẽ được Muaban.net liên tục cập nhật. Mong các bạn theo dõi.
(Nguồn tham khảo: Laodong.vn)
>>> Xem thêm:
- Cập nhật điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2021 – 2022
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật cập nhật mới nhất năm 2022
- PTIT điểm chuẩn 2022 cập nhật mới nhất
Hà Vy Nguyễn