Điểm chuẩn đại học Khoa học Tự nhiên 2024 là từ khoá được các bạn trẻ và các bậc phụ huynh quan tâm nhất sau khi kỳ thi THPT Quốc Gia diễn ra. Đây là cuộc thi để đánh giá kết quả học tập theo tiêu chuẩn giáo dục của chương trình THPT và xét tuyển vào các trường Đại học để phục vụ cho mục đích tương lai nghề nghiệp của học sinh. Sau đây, hãy cùng Muaban.nettham khảo điểm trúng tuyển Đại học Khoa học Tự nhiên 2024.Điểm chuẩn đại học Khoa học Tự nhiên 2024
I. Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên, ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh 2024
Đại học Khoa học Tự nhiên trực thuộc Đại học Quốc Gia TPHCM có mã trường là QST với chỉ tiêu xét tuyển là 1.850 theo 6 phương thức xét tuyển. Sau đây là điểm chuẩn xét tuyển cho từng phương thức:
Điểm chuẩn xét theo kết quả kỳ thi THPTQG năm 2024 cập nhật mới nhất:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn trúng tuyển (kể cả điểm ưu tiên)
1
7420101
Sinh học
23,50
2
7420101_DKD
Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)
23,50
3
7420201
Công nghệ Sinh học
24,90
4
7420201_CLC
Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)
24,90
5
7440102_NN
Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn
25,10
6
7440102_DKD
Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)
23,00
7
7440112
Hoá học
25,42
8
7440112_DKD
Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)
24,65
9
7440122
Khoa học Vật liệu
22,30
10
7440122_DKD
Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh)
22,30
11
7440201
Địa chất học
19,50
12
7440228
Hải dương học
20,00
13
7440301
Khoa học Môi trường
19,00
14
7440301_DKD
Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh)
18,50
15
7460101_NN
Nhóm ngành Toán học, Toán Ứng dụng, Toán tin
25,55
16
7460108
Khoa học dữ liệu
26,85
17
7480101_TT
Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)
28,50
18
7480107
Trí tuệ nhân tạo
27,70
19
7480201_DKD
Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường Tiếng Anh)
26,00
20
7480201_NN
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin
26,75
21
7510401_DKD
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)
25,00
22
7510402
Công nghệ Vật liệu
24,00
23
7510406
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
19,00
24
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Thiết kế vi mạch
25,90
25
7520207_DKD
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh)
25,40
26
7520402
Kỹ thuật hạt nhân
23,60
27
7520403
Vật lý y khoa
24,60
28
7520501
Kỹ thuật địa chất
19,50
29
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
22,00
Nguồn: Báo Thanh niên
Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển 2 năm 2024:
Phương thức xét tuyển 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2024 theo quy định của ĐHQG-HCM.
Tiêu chí xét tuyển thẳng:
Điểm trung bình cộng học lực 3 năm học lớp 10, 11 và 12 của các thí sinh.
Tiêu chí phụ (trường hợp thí sinh ứng tuyển vượt chỉ tiêu): Nộp giải thưởng cao nhất đạt được ở THPT
Tiêu chí ưu tiên xét tuyển:
ĐXT= [(Tổng điểm 3 năm môn 1 + Tổng điểm 3 năm môn 2 + Tổng điểm 3 năm môn 3)/9] + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó, “tổng điểm 3 năm” là tổng cộng điểm trung bình tại các năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 của các môn tương ứng trong tổ hợp môn xét tuyển.
Điểm chuẩn trúng tuyển như sau:
Lĩnh vực Khoa học Tự nhiên
Mã ngành
Ngành, nhóm ngành
Điểm chuẩn UTXT THẲNG
7440102_NN
Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn
8.90
7440102_DKD
Vật lý học (CT tăng cường tiếng Anh)
8.50
7440228
Hải dương học
9.00
7440112
Hóa học
8.90
7440112_DKD
Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh)
8.50
7440122
Khoa học Vật liệu
8.50
7440122_DKD
Khoa học Vật liệu (CT tăng cường tiếng Anh)
8.50
74440201_NN
Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai
8.50
7440301
Khoa học Môi trường
8.50
7440301_DKD
Khoa học Môi trường (CT tăng cường tiếng Anh)
8.50
Lĩnh vực Khoa học sự sống, Quản lý bảo vệ tài nguyên môi trường
Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển 4:
Phương thức xét tuyển 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức.
Điểm xét tuyển là tổng điểm của bài thi đánh giá năng lực cộng với điểm ưu tiên đối tượng và khu vực theo quy định của ĐHQG-HCM.
Căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (tối thiểu là 600 điểm), Hội đồng tuyển sinh sẽ quyết định điểm trúng tuyển căn cứ theo tiêu chí sau:
Điểm lấy từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Nếu các thí sinh có cùng điểm tổng, thứ tự ưu tiên xét tuyển sẽ được xác định theo thứ tự ưu tiên nguyện vọng đăng ký của thí sinh.
Học sinh tham gia kỳ thi ĐGNL
Điểm chuẩn xét tuyển:
Lĩnh vực Khoa học Tự nhiên
Mã ngành
Ngành, nhóm ngành
Điểm chuẩn ĐGNL
7440102_NN
Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn
840
7440102_DKD
Vật lý học (CT tăng cường tiếng Anh)
720
7440228
Hải dương học
630
7440112
Hóa học
860
7440112_DKD
Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh)
860
7440122
Khoa học Vật liệu
700
7440122_DKD
Khoa học Vật liệu (CT tăng cường tiếng Anh)
700
74440201_NN
Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai
630
7440301
Khoa học Môi trường
630
7440301_DKD
Khoa học Môi trường (CT tăng cường tiếng Anh)
630
Lĩnh vực Khoa học sự sống, Quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường
Mã ngành
Ngành, nhóm ngành
Điểm chuẩn ĐGNL
7420101
Sinh học
665
7420101_DKD
Sinh học (CT tăng cường tiếng Anh)
665
7420201
Công nghệ Sinh học
835
7420201_DKD
Công nghệ Sinh học (CT tăng cường tiếng Anh)
835
7850101
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
690
Lĩnh vực Toán, Máy tính và Công nghệ Thông tin
Mã ngành
Ngành, nhóm ngành
Điểm chuẩn ĐGNL
7460101_NN
Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng
870
7460108
Khoa học Dữ liệu
980
7480201_NN
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin
945
7480201_DKD
Công nghệ Thông tin (CT tăng cường tiếng Anh)
925
7480101_TT
Khoa học Máy tính (CT Tiên Tiến)
1052
7480107
Trí tuệ nhân tạo
1032
Lĩnh vực kỹ thuật, Công nghệ Kỹ Thuật
Mã ngành
Ngành, nhóm ngành
Điểm chuẩn ĐGNL
7520402
Kỹ thuật Hạt nhân
735
7520403
Vật lý Y khoa
840
7510401_DKD
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh)
870
7510402
Công nghệ Vật liệu
780
7520501
Kỹ thuật Địa chất
630
7510406
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
640
7520207_NN
Nhóm ngành Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông, Thiết kế vi mạch
910
7520207_DKD
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tăng cường tiếng Anh)
820
Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển 6
Phương thức xét tuyển 6: Xét tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2024 thuộc chương trình tiên tiến và chương trình đạt chuẩn kiểm định bằng phương thức dựa trên kết quả các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với kết quả học tập THPT.
Xét tuyển dựa vào điểm thi TOEFL iBT/điểm thi IELTS kết hợp với điểm trung bình cộng 03 năm học lớp 10, 11 và 12.
Điểm ngoại ngữ được quy đổi qua thang điểm 10 (ĐNNQĐ) theo quy định sau đây:
Điểm ngoại ngữ được quy đổi qua thang điểm 10
ĐXT= 0.6 x (Điểm trung bình GPA của 3 năm học lớp 10,11 và 12) + 0.4 x ĐNNQĐ
Lĩnh vực Khoa học tự nhiên
Mã ngành
Ngành, nhóm ngành
Điểm chuẩn trúng tuyển
7440102_DKD
Vật lý học (CT tăng cường tiếng Anh)
8.40
7440112_DKD
Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh)
8.52
7440122_DKD
Khoa học Vật liệu (CT tăng cường tiếng Anh)
8.30
7440301_DKD
Khoa học Môi trường (CT tăng cường tiếng Anh)
8.50
Lĩnh vực Khoa học sự sống, Quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường
Mã ngành
Ngành, nhóm ngành
Điểm chuẩn trúng tuyển
7420101_DKD
Sinh học (CT tăng cường tiếng Anh)
8.30
7420201_DKD
Công nghệ Sinh học (CT tăng cường tiếng Anh)
8.50
Lĩnh vực Toán, Máy tính và Công nghệ thông tin
Mã ngành
Ngành, nhóm ngành
Điểm chuẩn trúng tuyển
7480201_DKD
Công nghệ Thông tin (CT tăng cường tiếng Anh)
9.10
7480101_TT
Khoa học Máy tính (CT Tiên Tiến)
9.58
Lĩnh vực kỹ thuật, Công nghệ Kỹ Thuật
Mã ngành
Ngành, nhóm ngành
Điểm chuẩn trúng tuyển
7510401_DKD
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh)
8.50
7520207_DKD
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tăng cường tiếng Anh)
8.30
II. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội 2024
Đại học Khoa học Tự nhiên trực thuộc Đại học Quốc Gia Hà Nội có mã trường là QHT, với tổng chỉ tiêu 1850 cho 6 phương thức xét tuyển.
Mức điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPTQG 2024:
TT
Mã ngành xét tuyển
Tên ngành
Mã tổ hợp
Điểm chuẩn
1
QHT01
Toán học
A00; A01; D07; D08
34.45
2
QHT02
Toán tin
A00; A01; D07; D08
34.45
3
QHT98
Khoa học máy tính và thông tin(*)
A00; A01; D07; D08
34.7
4
QHT93
Khoa học dữ liệu
A00; A01; D07; D08
35
5
QHT03
Vật lý học
A00; A01; A02; C01
25.3
6
QHT04
Khoa học vật liệu
A00; A01; A02; C01
24.6
7
QHT05
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
A00; A01; A02; C01
24.3
8
QHT94
Kỹ thuật điện tử và tin học(*)
A00; A01; A02; C01
26.25
9
QHT06
Hoá học
A00; B00; D07; C02
25.15
10
QHT07
Công nghệ kỹ thuật hoá học
A00; B00; D07; C02
24.8
11
QHT43
Hoá dược
A00; B00; D07; C02
25.65
12
QHT08
Sinh học
A00; A02; B00; B08
23.35
13
QHT09
Công nghệ sinh học
A00; A02; B00; B08
24.45
14
QHT81
Sinh dược học
A00; A02; B00; B08
24.25
15
QHT10
Địa lý tự nhiên
A00; A01; B00; D10
22.4
16
QHT91
Khoa học thông tin địa không gian(*)
A00; A01; B00; D10
22.5
17
QHT12
Quản lý đất đai
A00; A01; B00; D10
23
18
QHT95
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*)
A00; A01; B00; D10
24
19
QHT13
Khoa học môi trường
A00; A01; B00; D07
20
20
QHT15
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00; A01; B00; D07
21
21
QHT96
Khoa học và công nghệ thực phẩm(*)
A00; A01; B00; D07
24.6
22
QHT82
Môi trường, sức khỏe và an toàn
A00; A01; B00; D07
20
23
QHT16
Khí tượng và khí hậu học
A00; A01; B00; D07
20.8
24
QHT17
Hải dương học
A00; A01; B00; D07
20
25
QHT92
Tài nguyên và môi trường nước(*)
A00; A01; B00; D07
20
26
QHT18
Địa chất học
A00; A01; D10; D07
20
27
QHT20
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; A01; D10; D07
21.5
Điểm chuẩn xét tuyển chung là tổng điểm 3 bài thi trong tổ hợp tương ứng, cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có). Riêng đối với 4 ngành: Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin, Khoa học dữ liệu, điểm chuẩn được tính theo thang điểm 40 bằng cách cộng điểm môn Toán (nhân hệ số 2) với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp, cộng thêm điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Nguồn: Báo Thanh niên
Phương thức sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT, A-Level và kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (HSA):
Dự kiến tổng chỉ tiêu tuyển sinh gồm 3.900 sinh viên (tăng 10%)
– Điều kiện xét tuyển
Hai điều kiện xét tuyển chính:
Đã tốt nghiệp THPT.
Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
– Phương thức xét tuyển
Xét tuyển thẳng theo quy chế của bộ GD-ĐT
Xét tuyển thẳng theo đề án của trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Xét tuyển dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Xét tuyển theo kỳ thi đánh giá năng lực
Sử dụng chứng chỉ quốc tế
Kết hợp phương thức điểm thi tốt nghiệp và chứng chỉ quốc tế.
2. Cơ sở Hà Nội
– Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dựa trên tất cả các phương thức xét tuyển mỗi ngành là 1850
– Điều kiện xét tuyển
Để xét tuyển các thí sinh phải tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (nếu chưa có bằng tốt nghiệp, phải học và thi đáp ứng được lượng kiến thức THPT) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài đạt trình độ tương đương với trình độ THPT Việt Nam.
Thí sinh ứng tuyển có đủ sức khỏe để tham gia học tập theo quy định hiện hành. Trường hợp người khuyết tật sẽ được Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp tình trạng sức khỏe.
Trường ĐHKHTN chưa có chương trình đào tạo dành cho sinh viên khiếm thị hoặc
khiếm thính.
– Phương thức xét tuyển
Bao gồm 6 phương thức xét tuyển
Phương thức 1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
Phương thức 2. Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN
Phương thức 3. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Phương thức 4. Thi đánh giá năng lực (ĐGNL)
Phương thức 5. Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
Phương thức 6. Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
V. Tham khảo phòng trọ giá rẻ gần trường
Cuộc sống sinh viên ở thành phố lớn luôn là một thử thách, nhất là về chi phí sinh hoạt. Phòng trọ gần trường Đại học Khoa học Tự nhiên thường có giá khá cao, khiến các bạn phải đau đầu tìm kiếm một nơi ở vừa rẻ, vừa tiện lợi.
Muaban.net chính là giải pháp tối ưu cho vấn đề này! Nền tảng này cung cấp thông tin chi tiết về các phòng trọ gần trường Đại học Khoa học Tự nhiên, bao gồm:
Địa chỉ cụ thể: Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm phòng trọ phù hợp với khu vực mong muốn.
Mức giá đa dạng: Muaban.net hiển thị rõ ràng giá phòng, giúp bạn so sánh và lựa chọn căn phòng phù hợp với khả năng tài chính.
Hình ảnh minh họa: Bạn có thể xem trực tiếp hình ảnh của phòng trọ, giúp bạn đánh giá được chất lượng và phong cách trang trí trước khi liên hệ.
Bài viết trên đã cung cấp thông tin chi tiết chính thức điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự Nhiên 2024 cùng với các chỉ tiêu và phương thức xét tuyển. Từ đó đã phần nào giúp người đọc có góc nhìn tổng quan hơn về việc ứng tuyển vào Đại học Khoa học Tự nhiên. Sau khi đạt được nguyện vọng mong muốn tìm phòng trọ giá rẻ gần trường là nhu cầu cấp bách đối với các tân sinh viên. Vậy nên hãy nhanh tay ghé trang Muaban.netđể tìm cho mình một phòng trọ giá rẻ gần trường nhé!
Miễn trừ trách nhiệm:Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp.
Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải.
Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.
Xem thêm