[Cập Nhật] Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải mới nhất 2025
Đại học Giao thông vận tải là ngôi trường chuyên đào tạo đa ngành về kỹ thuật, công nghệ và kinh tế thuộc lĩnh vực giao thông vận tải. Với việc không ngừng nâng cao chất lượng đội ngũ giảng dạy, hướng đến mục tiêu đào tạo ra nguồn nhân lực lớn có chất lượng cao, trường đã và đang thu hút nhiều thí sinh ứng tuyển vào. Nếu bạn cũng có nguyện vọng tại trường và muốn biết điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2025 là bao nhiêu, cùng Muaban.net theo dõi bài viết sau! [Cập Nhật] Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải mới nhất 2025
I. Công bố điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2025
1. Mức điểm chuẩn mới nhất 2025
Hiện tại, Đại học Giao thông Vận tải chưa công bố mức điểm chuẩn tuyển sinh năm 2025. Muaban.net sẽ liên tục cập nhật thông tin mới nhất ngay khi nhà trường chính thức thông báo. Trong thời gian này, thí sinh có thể tham khảo đề án tuyển sinh để định hướng ngành học và phương thức xét tuyển phù hợp.
2. Tham khảo đề án tuyển sinh năm học 2025 – 2026
Để giúp thí sinh và phụ huynh nắm rõ thông tin tuyển sinh, Đại học Giao thông Vận tải đã công bố đề án tuyển sinh năm học 2025 – 2026 với các thông tin chi tiết về phương thức xét tuyển, ngành đào tạo, chỉ tiêu và điều kiện đăng ký. Việc tham khảo đề án sẽ giúp bạn chủ động hơn trong việc lựa chọn ngành học phù hợp và chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, chính xác.
Nội dung
Chi tiết
Tên trường
Đại học Giao thông Vận tải (UTC)
Năm tuyển sinh
2025
Tổng chỉ tiêu
4.500
Phạm vi tuyển sinh
Cả nước
Phương thức xét tuyển
Phương thức 1
Xét theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 và học sinh đoạt giải quốc tế
Phương thức 2
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ)
Phương thức 3
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội và ĐHQG TP.HCM (áp dụng cho các ngành tại phân hiệu TP.HCM)
Phương thức 4
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá tư duy (ĐGTD) của ĐH Bách khoa Hà Nội (áp dụng cho một số ngành tại Hà Nội)
II. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2024
Dưới đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2024 mà Muaban.net cập nhật theo từng phương thức xét tuyển để bạn đọc cùng tham khảo:
1. Điểm chuẩn xét theo phương thức 1
Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải xét tuyển theo phương thức 1 sẽ dành cho 2 đối tượng:
Thí sinh sử dụng kết quả của kỳ thi THPT năm 2024.
Học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế hoặc thi các cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức.
1.1. Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội
Tại Hà Nội, trường Đại học Giao thông vận tải lấy điểm trúng tuyển xét theo điểm thi THPT Quốc gia 2024 ở các ngành dao động từ 20.50 – 26.45 điểm. Trong đó, mức điểm cao nhất thuộc về ngành Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng. Nhìn chung, so với năm 2023, điểm chuẩn xét tuyển đầu vào của các ngành đều tăng. Cụ thể bảng điểm chi tiết như sau:
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm trúng tuyển xét theo điểm thi THPT QG 2024
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
25.10
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00; A01; D01; D07
25.46
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D07
25.20
7310101
Kinh tế
A00; A01; D01; D07
25.19
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; D07
26.45
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; D01; D07
24.30
7840101
Khai thác vận tải
A00; A01; D01; D07
25.07
7840104
Kinh tế vận tải
A00; A01; D01; D07
25.01
7580301
Kinh tế xây dựng
A00; A01; D01; D07
24.45
7580302
Quản lý xây dựng
A00; A01; D01; D07
23.93
7580106
Quản lý đô thị và công trình
A00; A01; D01; D07
23.28
7460112
Toán ứng dụng
A00; A01; D07
23.91
7510104
Công nghệ kỹ thuật giao thông
A00; A01; D01; D07
23.37
7520320
Kỹ thuật môi trường
A00; B00; D01; D07
22.25
7520103
Kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; D07
24.93
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01; D07
25.66
7520115
Kỹ thuật nhiệt
A00; A01; D01; D07
24.25
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
A00; A01; D01; D07
23.86
7520130
Kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01; D07
25.35
7520201
Kỹ thuật điện
A00; A01; D07
24.63
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00; A01; D07
25.15
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; D07
25.89
7520218
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo
A00; A01; D01; D07
25.15
7520219
Hệ thống giao thông thông minh
A00; A01; D01; D07
22.80
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00; A01; D01; D07
23.19
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
A00; A01; D01; D07
22.65
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
A00; A01; D01; D07
21.15
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A01; D01; D07
21.15
7580101
Kiến trúc
A00; A01; V00; V01
21.60
7480106
Kỹ thuật máy tính
A00; A01; D07
24.55
7480106
Công nghệ thông tin
A00; A01; D07
25.41
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D09; D10
24.10
7340101 QT
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh)
A00; A01; D01; D07
23.96
7340301 QT
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh)
A00; A01; D01; D07
23.51
7480201 QT
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh)
A00; A01; D07
24.40
7520103 QT
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh)
A00; A01; D01; D07
23.84
7580201 QT
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)
A00; A01; D01; D07
21.40
7580205 QT
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật)
A00; A01; D01; D03/D07
20.50
7580301 QT
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh)
A00; A01; D01; D07
22.85
7580302 QT
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh)
A00; A01; D01; D07
21.35
1.2. Tuyển sinh và đào tạo ở Phân hiệu tại TP.HCM
Tại phân hiệu TPH.HCM, điểm chuẩn đầu vào của các ngành cũng có xu hướng tăng so với năm trước. Cụ thể, điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển bằng điểm THPT Quốc gia 2024 dao động từ 20 – 25.86 điểm. Mức điểm cao nhất vẫn thuộc về ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. Bạn đọc tham khảo bảng điểm chi tiết ngay bên dưới:
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm trúng tuyển xét theo Điểm thi THPT QG 2024
7340101
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, C01
23.56
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00, A01, D01, C01
24.59
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00, A01, D01, C01
24.07
7340301
Kế toán
A00, A01, D01, C01
23.95
7480201
Công nghệ thông tin
A00, A01, D07
24.73
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00, A01, D01, C01
25.86
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01, D01, D07
24.45
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
A00, A01, D01, D07
23.81
7520130
Kỹ thuật ô tô
A00, A01, D01, D07
24.49
7520201
Kỹ thuật điện
A00, A01, D01, C01
24.06
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00, A01, D01, C01
24.35
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
A00, A01, D01, C01
24.87
7580101
Kiến trúc
A00, A01
22.05
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00, A01, D01, D07
21.25
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00, A01, D01, D07
20.00
7580301
Kinh tế xây dựng
A00, A01, D01, C01
22.75
7580302
Quản lý xây dựng
A00, A01, D01, C01
22.15
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00, A01, D01, C01
22.85
7840101
Khai thác vận tải
A00, A01, D01, C01
25.33
2. Điểm chuẩn xét theo phương thức 2
Trường Đại học Giao thông vận tải xét tuyển phương thức 2 dựa vào kết quả học bạ THPT với hầu hết các ngành tuyển sinh. Trong đó, điểm từng môn trong ba môn thuộc tổ hợp xét tuyển không được môn nào dưới 5.50 điểm (xét theo từng năm). Cụ thể, điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải xét theo Điểm học bạ 2024 tại trụ sở chính Hà Nội và Phân hiệu TP.HCM như sau:
2.1. Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội
Tại Hà Nội, điểm chuẩn xét theo học bạ dao động từ 18 điểm (Chương trình liên kết quốc tế Công nghệ Cầu – Đường sắt tốc độ cao) đến 28.83 điểm (Ngành Tài chính – Ngân hàng):
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm chuẩn xét theo Điểm học bạ 2024
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
27.84
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00; A01; D01; D07
28.23
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D07
27.80
7310101
Kinh tế
A00; A01; D01; D07
27.87
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; D01; D07
27.29
7840101
Khai thác vận tải
A00; A01; D01; D07
26.59
7840104
Kinh tế vận tải
A00; A01; D01; D07
27.20
7580301
Kinh tế xây dựng
A00; A01; D01; D07
26.75
7580302
Quản lý xây dựng
A00; A01; D01; D07
26.56
7580106
Quản lý đô thị và công trình
A00; A01; D01; D07
26.65
7460112
Toán ứng dụng
A00; A01; D07
26.89
7510104
Công nghệ kỹ thuật giao thông
A00; A01; D01; D07
26.68
7520320
Kỹ thuật môi trường
A00; B00; D01; D07
25.94
7520103
Kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; D07
27.21
7520115
Kỹ thuật nhiệt
A00; A01; D01; D07
26.07
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
A00; A01; D01; D07
25.87
7520201
Kỹ thuật điện
A00; A01; D07
27.45
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00; A01; D07
27.83
7520218
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo
A00; A01; D01; D07
27.88
7520219
Hệ thống giao thông thông minh
A00; A01; D01; D07
26.20
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00; A01; D01; D07
25.56
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
A00; A01; D01; D07
25.53
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
A00; A01; D01; D07
24.80
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A01; D01; D07
23.08
7580101
Kiến trúc
A00; A01; V00; V01
26.27
7480106
Kỹ thuật máy tính
A00; A01; D07
28.51
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D09; D10
26.71
7340101 QT
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh)
A00; A01; D01; D07
27.04
7340301 QT
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh)
A00; A01; D01; D07
26.17
7480201 QT
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh)
A00; A01; D07
27.94
7520103 QT
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh)
A00; A01; D01; D07
26.13
7580201 QT
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)
A00; A01; D01; D07
24.96
7580205 QT
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật)
A00; A01; D01; D03/D07
24.62
7580301 QT
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh)
A00; A01; D01; D07
25.42
7580302 QT
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh)
A00; A01; D01; D07
25.12
7580302 LK
Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire – Vương Quốc Anh cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh)
A00; A01; D01; D07
20.95
7340101 LK
Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh (Đại học EM Normandie – Cộng hoà Pháp cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh)
A00; A01; D01; D07
20.09
7580205 LK
Chương trình liên kết quốc tế Công nghệ Cầu – Đường sắt tốc độ cao (Đại học Dongyang – Hàn Quốc cấp bằng, học bằng tiếng Anh và tiếng Hàn)
A00; A01; D01; D07
18.00
2.2. Tuyển sinh và đào tạo ở Phân hiệu tại TP.HCM
Tại phân hiệu TP.HCM, điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT dao động từ 21.53 điểm (Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) đến 27.99 (Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng):
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm chuẩn xét theo Điểm học bạ 2024
7340101
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, C01
26.20
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00, A01, D01, C01
27.36
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00, A01, D01, C01
27.13
7340301
Kế toán
A00, A01, D01, C01
26.40
7480201
Công nghệ thông tin
A00, A01, D07
27.55
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00, A01, D01, C01
27.99
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01, D01, D07
26.24
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
A00, A01, D01, D07
25.21
7520130
Kỹ thuật ô tô
A00, A01, D01, D07
26.82
7520201
Kỹ thuật điện
A00, A01, D01, C01
25.89
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00, A01, D01, C01
25.40
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
A00, A01, D01, C01
26.64
7580101
Kiến trúc
A00, A01
24.84
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00, A01, D01, D07
24.26
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00, A01, D01, D07
21.53
7580301
Kinh tế xây dựng
A00, A01, D01, C01
24.97
7580302
Quản lý xây dựng
A00, A01, D01, C01
24.87
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00, A01, D01, C01
25.40
7840101
Khai thác vận tải
A00, A01, D01, C01
26.97
3. Điểm chuẩn xét theo phương thức 3
Điểm chuẩn Đại học giao thông vận tải xét theo phương thức 3 sẽ bao gồm:
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm học 2023-2024 của Đại học Bách Khoa Hà Nội ĐHBK Hà Nội) với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội.
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh tổ chức với một ngành tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu TP.HCM.
Cụ thể bảng điểm xét theo phương thức 3 tại trụ sở Hà Nội và Phân hiệu TP.HCM như sau:
Tuyển sinh và đạo tạo tại Hà Nội (GHA)
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm chuẩn (theo thang điểm 30)
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
TLI, THI, TVI
28.80
7480101
Khoa học máy tính
TLI, THI
28.18
7480201
Công nghệ thông tin
TLI, THI
28.08
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
TLI, THI, TVI
27.58
7520130
Kỹ thuật ô tô
TLI, THI, TVI
27.22
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
TLI, THI
28.10
Bảng 1 – Điểm chuẩn xét theo kết quả đánh giá tư duy ĐHBK Hà Nội
Tuyển sinh và đạo tạo ở Phân hiệu tại TP.HCM (GSA)
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn (theo thang điểm 1200)
7340101
Quản trị kinh doanh
760
7340301
Kế toán
735
7480201
Công nghệ thông tin
800
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
890
7520130
Kỹ thuật ô tô
760
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
815
7580201
Kỹ thuật xây dựng
690
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
660
7840101
Khai thác vận tải
785
Bảng 2 – Điểm chuẩn xét theo kết quả kỳ thi ĐGNL (ĐHQG TP.HCM)
Tổng hợp điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm học 2024 – 2025 theo các phương thức
Xem thêm các tin đăng cho thuê phòng trọ gần trường ĐH GTVT
III. Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải 2023
Dưới đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2023 theo các phương thức khác nhau mà Muaban.net đã tổng hợp lại để bạn đọc cùng tham khảo:
1. Điểm chuẩn theo phương thức xét Điểm thi THPT năm 2023
Năm 2023, điểm chuẩn tuyển sinh Đại học giao thông vận tải dao động từ 16,15 – 26.15 điểm (tính cả trụ sở chính Hà Nội và Phân hiệu TP.HCM).
1.1. Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội
Điểm chuẩn xét tuyển dựa vào Điểm thi THPT năm 2023 tại trụ sở chính Hà Nội dao động từ 18.30 điểm (ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy) đến cao nhất là 26.15 điểm (ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng). Cụ thể bảng điểm chi tiết như sau:
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm chuẩn xét theo Điểm thi THPT 2023
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
24.77
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00; A01; D01; D07
25.10
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D07
24.77
7310101
Kinh tế
A00; A01; D01; D07
24.96
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; D01; D07
23.80
7840101
Khai thác vận tải
A00; A01; D01; D07
24.40
7840104
Kinh tế vận tải
A00; A01; D01; D07
24.35
7580301
Kinh tế xây dựng
A00; A01; D01; D07
23.98
7580302
Quản lý xây dựng
A00; A01; D01; D07
23.51
7580106
Quản lý đô thị và công trình
A00; A01; D01; D07
22.55
7460112
Toán ứng dụng
A00; A01; D07
22.55
7480101
Khoa học máy tính
A00; A01; D07
25.24
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D07
25.38
7510104
Công nghệ kỹ thuật giao thông
A00; A01; D01; D07
22.75
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; D07
26.15
7520320
Kỹ thuật môi trường
A00; B00; D01; D07
21.90
7520103
Kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; D07
23.79
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01; D07
24.87
7520115
Kỹ thuật nhiệt
A00; A01; D01; D07
22.85
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
A00; A01; D01; D07
22.85
7520201
Kỹ thuật điện
A00; A01; D07
23.72
7520130
Kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01; D07
24.87
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00; A01; D07
24.26
7520216
Kỹ thuật điều khiến và tự động hoá
A00; A01; D07
25.19
7520218
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo
A00; A01; D01; D07
24.34
7520219
Hệ thống giao thông thông minh
A00; A01; D01; D07
21.45
7520320
Kỹ thuật môi trường
A00; B00; D01; D07
21
7580106
Quản lý đô thị và công trình
A00; A01; D01; D0
22.55
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00; A01; D01; D07
22
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
A00; A01; D01; D07
21.60
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
A00; A01; D01; D07
18.30
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A01; D01; D07
19.25
7340101 QT
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh)
A00; A01; D01; D07
23.85
7340301 QT
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh)
A00; A01; D01; D07
23.48
7480201 QT
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh)
A00; A01; D07
24.03
7520103 QT
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh)
A00; A01; D01; D07
22.45
7580201 QT
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)
A00; A01; D01; D07
20.90
7580205 QT
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật)
A00; A01; D01; D03/D07
18.90
7580301 QT
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh)
A00; A01; D01; D07
22.70
7580302 QT
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh)
A00; A01; D01; D07
20.50
1.2. Tuyển sinh và đào tạo ở Phân hiệu tại TP.HCM
Tại Phân hiệu TP.HCM, điểm chuẩn xét tuyển bằng Điểm thi THPT năm 2023 ở mức thấp hơn so với Hà Nội. Cụ thể, điểm chuẩn dao động trong khoảng từ 16.15 (ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) đến cao nhất là 24.83 điểm (ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng):
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm chuẩn xét theo Điểm thi THPT 2023
7340101
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, C01
23.09
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00, A01, D01, C01
23.10
7340301
Kế toán
A00, A01, D01, C01
22.94
7480201
Công nghệ thông tin
A00, A01, D07
24.54
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00, A01, D01, C01
24.83
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01, D01, D07
22.90
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
A00, A01, D01, D07
21.50
7520130
Kỹ thuật ô tô
A00, A01, D01, D07
23.47
7520201
Kỹ thuật điện
A00, A01, D01, C01
22.15
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00, A01, D01, C01
22.00
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
A00, A01, D01, C01
23.25
7580101
Kiến trúc
A00, A01
21.25
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00, A01, D01, D07
19.55
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00, A01, D01, D07
16.15
7580301
Kinh tế xây dựng
A00, A01, D01, C01
21.00
7580302
Quản lý xây dựng
A00, A01, D01, C01
20.10
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00, A01, D01, C01
21.70
7840101
Khai thác vận tải
A00, A01, D01, C01
23.84
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm học bạ THPT năm 2023
Dưới đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải xét theo Điểm học bạ THPT tại trụ sở chính Hà Nội và Phân hiệu TP.HCM:
2.1. Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội
Đối với phương thức xét tuyển bằng Điểm học bạ, năm 2023, bảng điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải tại trụ sở Hà Nội dao động từ 20 điểm – 27.92 điểm:
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm chuẩn xét theo Điểm học bạ 2023
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
27.70
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00; A01; D01; D07
27.92
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D07
27.57
7310101
Kinh tế
A00; A01; D01; D07
27.64
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; D01; D07
26.97
7840101
Khai thác vận tải
A00; A01; D01; D07
26.16
7840104
Kinh tế vận tải
A00; A01; D01; D07
26.73
7580301
Kinh tế xây dựng
A00; A01; D01; D07
26.75
7580302
Quản lý xây dựng
A00; A01; D01; D07
26.26
7580106
Quản lý đô thị và công trình
A00; A01; D01; D07
26.16
7460112
Toán ứng dụng
A00; A01; D07
26.11
7510104
Công nghệ kỹ thuật giao thông
A00; A01; D01; D07
26.51
7520320
Kỹ thuật môi trường
A00; B00; D01; D07
25.12
7520103
Kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; D07
26.88
7520115
Kỹ thuật nhiệt
A00; A01; D01; D07
25.61
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
A00; A01; D01; D07
25.23
7520201
Kỹ thuật điện
A00; A01; D07
27.23
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00; A01; D07
27.60
7520219
Hệ thống giao thông thông minh
A00; A01; D01; D07
25.36
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00; A01; D01; D07
24.59
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
A00; A01; D01; D07
24.65
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
A00; A01; D01; D07
22.61
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A01; D01; D07
20.00
7340101 QT
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh)
A00; A01; D01; D07
26.68
7340301 QT
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh)
A00; A01; D01; D07
25.44
7480201 QT
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh)
A00; A01; D07
27.98
7520103 QT
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh)
A00; A01; D01; D07
26.17
7580201 QT
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)
A00; A01; D01; D07
24.20
7580205 QT
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật)
A00; A01; D01; D03/D07
23
7580301 QT
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh)
A00; A01; D01; D07
25.47
7580302 QT
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh)
A00; A01; D01; D07
24.82
7580302 LK
Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire – Vương Quốc Anh cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh)
A00; A01; D01; D07
20
7340101 LK
Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh (Đại học EM Normandie – Cộng hoà Pháp cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh)
A00; A01; D01; D07
20
2.2. Tuyển sinh và đào tạo ở Phân hiệu tại TP.HCM
Tại Phân hiệu TP.HCM, điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải xét bằng Điểm học bạ năm 2023 dao động ở mức thấp nhất là 23.33 điểm đến cao nhất là 27.07 điểm:
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm chuẩn xét theo Điểm học bạ 2023
7340101
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, C01
25.77
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00, A01, D01, C01
26.17
7340301
Kế toán
A00, A01, D01, C01
25.71
7480201
Công nghệ thông tin
A00, A01, D07
27.07
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00, A01, D01, C01
27.71
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01, D01, D07
24.65
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
A00, A01, D01, D07
23.40
7520130
Kỹ thuật ô tô
A00, A01, D01, D07
26.01
7520201
Kỹ thuật điện
A00, A01, D01, C01
24.33
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00, A01, D01, C01
23.33
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
A00, A01, D01, C01
25.55
7580101
Kiến trúc
A00, A01
23.69
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00, A01, D01, D07
23.44
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00, A01, D01, D07
24.00
7580301
Kinh tế xây dựng
A00, A01, D01, C01
24.71
7580302
Quản lý xây dựng
A00, A01, D01, C01
24.00
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00, A01, D01, C01
24.42
7840101
Khai thác vận tải
A00, A01, D01, C01
26.64
3. Điểm theo phương thức xét Điểm kết quả đánh giá tư duy năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2023 xét theo kết quả đánh giá tư duy tại Đại học Bách Khoa với một số ngành như sau:
Tuyển sinh và đạo tạo tại Hà Nội (GHA)
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy 2023
7340101
Quản trị kinh doanh
50.49
7340201
Tài chính – Ngân hàng
50
7340301
Kế toán
50
7460112
Toán ứng dụng
50.74
7489101
Khoa học máy tính
55.53
7480201
Công nghệ thông tin
56.19
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
50.77
7520103
Kỹ thuật cơ khí
50.72
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
50.29
7520115
Kỹ thuật nhiệt
50
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
50.40
7520139
Kỹ thuật ô tô
50.72
7520201
Kỹ thuật điện
50
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
55.41
7520216
Kỹ thuật diều khiển và tự động hóa
51.80
7520218
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo
50.04
Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2023
III. Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học giao thông vận tải 2024
Trường Đại học giao thông vận tải thông báo chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến) năm 2024 các chương trình chuẩn và chất lượng cao có tổng là 6.000 chỉ tiêu. Trong đó, tại trụ sở chính Hà Nội là 4.500 chỉ tiêu, tại Phân hiệu TP.HCM là 1.500 chỉ tiêu và chỉ tiêu tuyển sinh tại các chương trình liên kết quốc tế là 90. Chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành gồm có:
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải – Hình 1Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải – Hình 2Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải – Hình 3
Để tra cứu kết quả xét tuyển đại học năm 2025 một cách nhanh nhất, bạn đọc có thể cùng Muaban.net làm theo 2 cách sau đây:
1. Tra cứu trên trang web của Bộ GD&ĐT
Nếu muốn xem kết quả xét tuyển đại học của tất nguyện vọng đã đăng ký, bạn có thể tra cứu trên trang web của Bộ GD&ĐT việc thực hiện 2 bước:
Bước 1: Bạn truy cập vào ĐÂY và nhập đầy đủ thông tin để đăng nhập vào hệ thống của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Điền đầy đủ thông tin để đăng nhập hệ thống
Lưu ý: Đối với mã xác nhận, bạn cần phân biệt kỹ giữa chữ hoa và thường để tránh nhầm lẫn.
Bước 2: Tại góc trái màn hình, bạn nhấn vào mục “Tra cứu” => Tra cứu kết quả xét tuyển sinh. Sau đó màn hình sẽ hiện ra chi tiết kết quả xét tuyển của các nguyện vọng bạn đã đăng ký.
Chọn mục Tra cứu kết quả xét tuyển sinh
2. Tra cứu kết trực tiếp tại trường Đại học có đăng ký nguyện vọng
Bạn cũng có thể tra cứu trực tiếp kết quả xét tuyển đại học năm 2025 thông qua website của trường. Đối với trường hợp tra cứu kết quả xét tuyển tại Đại học Giao thông vận tải (Phân hiệu TP.HCM), bạn chỉ cần truy vào trang web của trường: TẠI ĐÂY
Điền thông tin cá nhân để tra cứu kết quả tuyển sinh
Sau đó, bạn chỉ cần nhập thông tin bất kỳ (Số báo danh, Họ và tên, CCCD/CMND,…) để tra cứu kết quả xét tuyển.
Vậy là Muaban.net đã cung cấp cho bạn thông tin về điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải mới nhất 2025. Mong rằng bạn sẽ đậu vào ngành học yêu thích và có được quãng thời gian học đại học đầy ý nghĩa. Bên cạnh việc tra cứu điểm chuẩn, bạn cũng đừng quên thường xuyên truy cập Muaban.net để xem các tin đăng khác được cập nhật liên tục về chia sẻ kinh nghiệm, kiến thức xe, việc làm,… bạn nhé!
Miễn trừ trách nhiệm:Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp.
Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải.
Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.
Xem thêm
Xin chào! Mình là Mỹ An - một Freelance Content Writer với hơn 1 năm kinh nghiệm hiện đang cộng tác với Muaban.net. Hy vọng những thông tin mình chia sẻ về một số chủ đề như: Bất động sản, Xe máy, Phong thủy, Chia sẻ kinh nghiệm,... có thể mang lại nhiều giá trị hữu ích cho bạn.
Xin chào! Mình là Mỹ An - một Freelance Content Writer với hơn 1 năm kinh nghiệm hiện đang cộng tác với Muaban.net. Hy vọng những thông tin mình chia sẻ về một số chủ đề như: Bất động sản, Xe máy, Phong thủy, Chia sẻ kinh nghiệm,... có thể mang lại nhiều giá trị hữu ích cho bạn.