Thứ Ba, Tháng Tư 29, 2025
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệm Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải mới nhất 2025

[Cập Nhật] Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải mới nhất 2025

Đại học Giao thông vận tải là ngôi trường chuyên đào tạo đa ngành về kỹ thuật, công nghệ và kinh tế thuộc lĩnh vực giao thông vận tải. Với việc không ngừng nâng cao chất lượng đội ngũ giảng dạy, hướng đến mục tiêu đào tạo ra nguồn nhân lực lớn có chất lượng cao, trường đã và đang thu hút nhiều thí sinh ứng tuyển vào. Nếu bạn cũng có nguyện vọng tại trường và muốn biết điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2025 là bao nhiêu, cùng Muaban.net theo dõi bài viết sau!

[Cập Nhật] Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải mới nhất 2025
[Cập Nhật] Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải mới nhất 2025

I. Công bố điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2025

1. Mức điểm chuẩn mới nhất 2025

Hiện tại, Đại học Giao thông Vận tải chưa công bố mức điểm chuẩn tuyển sinh năm 2025. Muaban.net sẽ liên tục cập nhật thông tin mới nhất ngay khi nhà trường chính thức thông báo. Trong thời gian này, thí sinh có thể tham khảo đề án tuyển sinh để định hướng ngành học và phương thức xét tuyển phù hợp.

2. Tham khảo đề án tuyển sinh năm học 2025 – 2026

Để giúp thí sinh và phụ huynh nắm rõ thông tin tuyển sinh, Đại học Giao thông Vận tải đã công bố đề án tuyển sinh năm học 2025 – 2026 với các thông tin chi tiết về phương thức xét tuyển, ngành đào tạo, chỉ tiêu và điều kiện đăng ký. Việc tham khảo đề án sẽ giúp bạn chủ động hơn trong việc lựa chọn ngành học phù hợp và chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, chính xác.

Nội dung Chi tiết
Tên trường Đại học Giao thông Vận tải (UTC)
Năm tuyển sinh 2025
Tổng chỉ tiêu 4.500
Phạm vi tuyển sinh Cả nước
Phương thức xét tuyển
Phương thức 1 Xét theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 và học sinh đoạt giải quốc tế
Phương thức 2 Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ)
Phương thức 3 Xét tuyển theo kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội và ĐHQG TP.HCM (áp dụng cho các ngành tại phân hiệu TP.HCM)
Phương thức 4 Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá tư duy (ĐGTD) của ĐH Bách khoa Hà Nội (áp dụng cho một số ngành tại Hà Nội)

Tham khảo chi tiết đề án tuyển sinh: Tại đây

II. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2024

Dưới đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2024 mà Muaban.net cập nhật theo từng phương thức xét tuyển để bạn đọc cùng tham khảo:

1. Điểm chuẩn xét theo phương thức 1

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải xét tuyển theo phương thức 1 sẽ dành cho 2 đối tượng: 

  • Thí sinh sử dụng kết quả của kỳ thi THPT năm 2024. 
  • Học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế hoặc thi các cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức. 
1.1. Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội

Tại Hà Nội, trường Đại học Giao thông vận tải lấy điểm trúng tuyển xét theo điểm thi THPT Quốc gia 2024 ở các ngành dao động từ 20.50 – 26.45 điểm. Trong đó, mức điểm cao nhất thuộc về ngành Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng. Nhìn chung, so với năm 2023, điểm chuẩn xét tuyển đầu vào của các ngành đều tăng. Cụ thể bảng điểm chi tiết như sau:

Mã ngành  Tên ngành  Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển xét theo điểm thi THPT QG 2024
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.10
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.46
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.20
7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 25.19
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 26.45
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 24.30
7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 25.07
7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 25.01
7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 24.45
7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 23.93
7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07 23.28
7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07 23.91
7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D01; D07 23.37
7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 22.25
7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 24.93
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 25.66
7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 24.25
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 23.86
7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 25.35
7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 24.63
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D07 25.15
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 25.89
7520218 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 25.15
7520219 Hệ thống giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 22.80
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 23.19
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 22.65
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ A00; A01; D01; D07 21.15
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 21.15
7580101 Kiến trúc A00; A01; V00; V01 21.60
7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D07 24.55
7480106 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 25.41
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10 24.10
7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 23.96
7340301 QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 23.51
7480201 QT Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) A00; A01; D07 24.40
7520103 QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 23.84
7580201 QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 21.40
7580205 QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật) A00; A01; D01; D03/D07 20.50
7580301 QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 22.85
7580302 QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 21.35
1.2. Tuyển sinh và đào tạo ở Phân hiệu tại TP.HCM

Tại phân hiệu TPH.HCM, điểm chuẩn đầu vào của các ngành cũng có xu hướng tăng so với năm trước. Cụ thể, điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển bằng điểm THPT Quốc gia 2024 dao động từ 20 – 25.86 điểm. Mức điểm cao nhất vẫn thuộc về ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. Bạn đọc tham khảo bảng điểm chi tiết ngay bên dưới:

Mã ngành  Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển xét theo Điểm thi THPT QG 2024
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, C01 23.56
7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, C01 24.59
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, C01 24.07
7340301 Kế toán A00, A01, D01, C01 23.95
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07 24.73
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, C01 25.86
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 24.45
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00, A01, D01, D07 23.81
7520130 Kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07 24.49
7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D01, C01 24.06
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, D01, C01 24.35
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01, D01, C01 24.87
7580101 Kiến trúc A00, A01 22.05
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 21.25
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07 20.00
7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01, D01, C01 22.75
7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, C01 22.15
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, C01 22.85
7840101 Khai thác vận tải A00, A01, D01, C01 25.33

2. Điểm chuẩn xét theo phương thức 2

Trường Đại học Giao thông vận tải xét tuyển phương thức 2 dựa vào kết quả học bạ THPT với hầu hết các ngành tuyển sinh. Trong đó, điểm từng môn trong ba môn thuộc tổ hợp xét tuyển không được môn nào dưới 5.50 điểm (xét theo từng năm). Cụ thể, điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải xét theo Điểm học bạ 2024 tại trụ sở chính Hà Nội và Phân hiệu TP.HCM như sau: 

2.1. Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội

Tại Hà Nội, điểm chuẩn xét theo học bạ dao động từ 18 điểm (Chương trình liên kết quốc tế Công nghệ Cầu – Đường sắt tốc độ cao) đến 28.83 điểm (Ngành Tài chính – Ngân hàng): 

Mã ngành  Tên ngành  Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn xét theo Điểm học bạ 2024 
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.84
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 28.23
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.80
7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 27.87
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 27.29
7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 26.59
7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 27.20
7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 26.75
7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 26.56
7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07 26.65
7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07 26.89
7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D01; D07 26.68
7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 25.94
7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 27.21
7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 26.07
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 25.87
7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 27.45
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D07 27.83
7520218 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 27.88
7520219 Hệ thống giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 26.20
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 25.56
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 25.53
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ A00; A01; D01; D07 24.80
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 23.08
7580101 Kiến trúc A00; A01; V00; V01 26.27
7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D07 28.51
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10 26.71
7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 27.04
7340301 QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 26.17
7480201 QT Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) A00; A01; D07 27.94
7520103 QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 26.13
7580201 QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 24.96
7580205 QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật) A00; A01; D01; D03/D07 24.62
7580301 QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 25.42
7580302 QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 25.12
7580302 LK Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire – Vương Quốc Anh cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 20.95
7340101 LK Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh (Đại học EM Normandie – Cộng hoà Pháp cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 20.09
7580205 LK Chương trình liên kết quốc tế Công nghệ Cầu – Đường sắt tốc độ cao (Đại học Dongyang – Hàn Quốc cấp bằng, học bằng tiếng Anh và tiếng Hàn) A00; A01; D01; D07 18.00
2.2. Tuyển sinh và đào tạo ở Phân hiệu tại TP.HCM

Tại phân hiệu TP.HCM, điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT dao động từ 21.53 điểm (Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) đến 27.99 (Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng): 

Mã ngành  Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn xét theo Điểm học bạ 2024
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, C01 26.20
7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, C01 27.36
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, C01 27.13
7340301 Kế toán A00, A01, D01, C01 26.40
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07 27.55
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, C01 27.99
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 26.24
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00, A01, D01, D07 25.21
7520130 Kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07 26.82
7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D01, C01 25.89
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, D01, C01 25.40
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01, D01, C01 26.64
7580101 Kiến trúc A00, A01 24.84
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 24.26
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07 21.53
7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01, D01, C01 24.97
7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, C01 24.87
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, C01 25.40
7840101 Khai thác vận tải A00, A01, D01, C01 26.97

3. Điểm chuẩn xét theo phương thức 3

Điểm chuẩn Đại học giao thông vận tải xét theo phương thức 3 sẽ bao gồm: 

  • Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm học 2023-2024 của Đại học Bách Khoa Hà Nội ĐHBK Hà Nội) với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội. 
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh tổ chức với một ngành tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu TP.HCM. 

Cụ thể bảng điểm xét theo phương thức 3 tại trụ sở Hà Nội và Phân hiệu TP.HCM như sau: 

Tuyển sinh và đạo tạo tại Hà Nội (GHA)
Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn (theo thang điểm 30)
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng TLI, THI, TVI 28.80
7480101 Khoa học máy tính TLI, THI 28.18
7480201 Công nghệ thông tin TLI, THI 28.08
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử TLI, THI, TVI 27.58
7520130 Kỹ thuật ô tô TLI, THI, TVI 27.22
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa TLI, THI 28.10

Bảng 1 – Điểm chuẩn xét theo kết quả đánh giá tư duy ĐHBK Hà Nội 

Tuyển sinh và đạo tạo ở Phân hiệu tại TP.HCM (GSA) 
Mã ngành Tên ngành  Điểm chuẩn (theo thang điểm 1200)
7340101 Quản trị kinh doanh 760
7340301 Kế toán 735
7480201 Công nghệ thông tin 800
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 890
7520130 Kỹ thuật ô tô 760
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 815
7580201 Kỹ thuật xây dựng 690
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 660
7840101 Khai thác vận tải 785

Bảng 2 – Điểm chuẩn xét theo kết quả kỳ thi ĐGNL (ĐHQG TP.HCM) 

Tổng hợp điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm học 2024 - 2025 theo các phương thức
Tổng hợp điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm học 2024 – 2025 theo các phương thức
Xem thêm các tin đăng cho thuê phòng trọ gần trường ĐH GTVT

Cho thuê căn hộ mini 35m2 đường Nguyễn Đức Thuận, Quận Tân Bình
1
  • Hôm nay
  • Phường 13, Quận Tân Bình
Cho thuê Phòng trọ 40m2 mặt tiền đường Gò Dầu, Tân Phú, có thang máy
24
  • Hôm nay
  • Phường Tân Quý, Quận Tân Phú
Cho thuê căn hộ mini 28m2 tòa nhà 622 Lũy Bán Bích, Tân Thành, Tân Phú
11
  • Hôm nay
  • Phường Tân Thành, Quận Tân Phú
Cho thuê phòng trọ cao cấp mặt tiền đường Thống Nhất, TP.Thủ Đức
10
  • Hôm nay
  • Phường Bình Thọ, TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức
Cho Thuê Phòng Trọ : 55 Nguyễn Thị Nhỏ - P.9 - Q.Tân Bình. - dt:16 m2
1
  • Hôm nay
  • Phường 9, Quận Tân Bình
PHÒNG TRỌ VIP NGỌC HÒA - Giá từ 2,8 triệu - 5,5 triệu/th. Giờ tự do
7
  • Hôm nay
  • Phường 12, Quận Bình Thạnh
Cho thuê phòng đầy đủ tiện nghi, hẻm 33 Nguyễn Đình Chính, Phú Nhuận
3
  • Hôm nay
  • Phường 15, Quận Phú Nhuận
Cho thuê phòng rộng Hoàng Hoa Thám, P.7, Bình Thạnh, máy lạnh, WCR
4
  • Hôm nay
  • Phường 7, Quận Bình Thạnh
Cho Nữ thuê phòng giá 1,8 triệu/tháng tại 163 Nguyễn Tiểu La, P5, Q10
6
  • Hôm nay
  • Phường 5, Quận 10
Cho thuê phòng cao cấp đủ tiện nghi tại 628/54/8 Hậu Giang, P.12, Q.6
1
  • Hôm nay
  • Phường 12, Quận 6
Phòng máy lạnh có sân trước cho thuê
3
  • Hôm nay
  • Phường 5, Quận Gò Vấp
CHO THUÊ PHÒNG ĐƯỜNG PHẠM THẾ HIỂN, PHƯỜNG 3, QUẬN 8, GẦN CẦU CHỮ Y
1
CHO THUÊ PHÒNG TRỌ FULL NỘI THẤT CỘNG HÒA P12 QUẬN TÂN BÌNH
14
  • Hôm nay
  • Phường 12, Quận Tân Bình
Cho thuê phòng trọ 18m2 có gác, giờ giấc tự do, 409/6 Nguyễn Oanh
1
  • Hôm nay
  • Phường 17, Quận Gò Vấp
Cho thuê phòng full nội thất 5 đường số 4A khu tên lửa Gàn AEON MALL
6
  • Hôm nay
  • Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân
PHÒNG TRỌ LÊ VĂN QUỚI . MÃ LÒ. HƯƠNG LỘ 2
11
  • Hôm nay
  • Phường Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân
Cho thuê phòng trọ hẻm 994/29B Quận 7, 2,7 triệu/1 phòng 30 m2
1
  • Hôm nay
  • Phường Tân Phú, Quận 7
Cho thuê phòng trọ nhà 629K Bà Hạt, Phường 6, Quận 10, 12m2
2
  • Hôm nay
  • Phường 6, Quận 10
Phòng 40m2-6,5tr gác lửng,ban công, full nội thất, thang máy ngay BXMĐ
10
  • Hôm nay
  • Phường 26, Quận Bình Thạnh
Cho thuê căn hộ liền kề 24m2, 1 trệt 1 lầu, đường 33 Tân Kiểng, Quận 7
1
  • Hôm nay
  • Phường Tân Kiểng, Quận 7

III. Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải 2023

Dưới đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2023 theo các phương thức khác nhau mà Muaban.net đã tổng hợp lại để bạn đọc cùng tham khảo: 

1. Điểm chuẩn theo phương thức xét Điểm thi THPT năm 2023

Năm 2023, điểm chuẩn tuyển sinh Đại học giao thông vận tải dao động từ 16,15 – 26.15 điểm (tính cả trụ sở chính Hà Nội và Phân hiệu TP.HCM). 

1.1. Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội

Điểm chuẩn xét tuyển dựa vào Điểm thi THPT năm 2023 tại trụ sở chính Hà Nội dao động từ 18.30 điểm (ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy) đến cao nhất là 26.15 điểm (ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng). Cụ thể bảng điểm chi tiết như sau:

Mã ngành  Tên ngành  Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn xét theo Điểm thi THPT 2023
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.77
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.10
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 24.77
7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 24.96
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 23.80
7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 24.40
7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 24.35
7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 23.98
7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 23.51
7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07 22.55
7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07 22.55
7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D07 25.24
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 25.38
7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D01; D07 22.75
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 26.15
7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 21.90
7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 23.79
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 24.87
7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 22.85
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 22.85
7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 23.72
7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 24.87
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D07 24.26
7520216 Kỹ thuật điều khiến và tự động hoá A00; A01; D07 25.19
7520218 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 24.34
7520219 Hệ thống giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 21.45
7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 21
7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D0 22.55
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 22
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 21.60
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ A00; A01; D01; D07 18.30
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 19.25
7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 23.85
7340301 QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 23.48
7480201 QT Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) A00; A01; D07 24.03
7520103 QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 22.45
7580201 QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 20.90
7580205 QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật) A00; A01; D01; D03/D07 18.90
7580301 QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 22.70
7580302 QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 20.50
1.2. Tuyển sinh và đào tạo ở Phân hiệu tại TP.HCM

Tại Phân hiệu TP.HCM, điểm chuẩn xét tuyển bằng Điểm thi THPT năm 2023 ở mức thấp hơn so với Hà Nội. Cụ thể, điểm chuẩn dao động trong khoảng từ 16.15 (ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) đến cao nhất là 24.83 điểm (ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng):

Mã ngành  Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn xét theo Điểm thi THPT 2023
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, C01 23.09
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, C01 23.10
7340301 Kế toán A00, A01, D01, C01 22.94
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07 24.54
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, C01 24.83
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 22.90
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00, A01, D01, D07 21.50
7520130 Kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07 23.47
7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D01, C01 22.15
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, D01, C01 22.00
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01, D01, C01 23.25
7580101 Kiến trúc A00, A01 21.25
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 19.55
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07 16.15
7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01, D01, C01 21.00
7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, C01 20.10
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, C01 21.70
7840101 Khai thác vận tải A00, A01, D01, C01 23.84

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm học bạ THPT năm 2023

Dưới đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải xét theo Điểm học bạ THPT tại trụ sở chính Hà Nội và Phân hiệu TP.HCM: 

2.1. Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội

Đối với phương thức xét tuyển bằng Điểm học bạ, năm 2023, bảng điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải tại trụ sở Hà Nội dao động từ 20 điểm – 27.92 điểm:

Mã ngành  Tên ngành  Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn xét theo Điểm học bạ 2023 
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.70
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.92
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.57
7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 27.64
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26.97
7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 26.16
7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 26.73
7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 26.75
7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 26.26
7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07 26.16
7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07 26.11
7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D01; D07 26.51
7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 25.12
7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 26.88
7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 25.61
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 25.23
7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 27.23
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D07 27.60
7520219 Hệ thống giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 25.36
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 24.59
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 24.65
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ A00; A01; D01; D07 22.61
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 20.00
7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 26.68
7340301 QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 25.44
7480201 QT Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) A00; A01; D07 27.98
7520103 QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 26.17
7580201 QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 24.20
7580205 QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật) A00; A01; D01; D03/D07 23
7580301 QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 25.47
7580302 QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 24.82
7580302 LK Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire – Vương Quốc Anh cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 20
7340101 LK Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh (Đại học EM Normandie – Cộng hoà Pháp cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 20
2.2. Tuyển sinh và đào tạo ở Phân hiệu tại TP.HCM

Tại Phân hiệu TP.HCM, điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải xét bằng Điểm học bạ năm 2023 dao động ở mức thấp nhất là 23.33 điểm đến cao nhất là 27.07 điểm:

Mã ngành  Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn xét theo Điểm học bạ 2023
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, C01 25.77
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, C01 26.17
7340301 Kế toán A00, A01, D01, C01 25.71
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07 27.07
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, C01 27.71
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 24.65
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00, A01, D01, D07 23.40
7520130 Kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07 26.01
7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D01, C01 24.33
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, D01, C01 23.33
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01, D01, C01 25.55
7580101 Kiến trúc A00, A01 23.69
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 23.44
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07 24.00
7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01, D01, C01 24.71
7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, C01 24.00
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, C01 24.42
7840101 Khai thác vận tải A00, A01, D01, C01 26.64

3. Điểm theo phương thức xét Điểm kết quả đánh giá tư duy năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2023 xét theo kết quả đánh giá tư duy tại Đại học Bách Khoa với một số ngành như sau: 

Tuyển sinh và đạo tạo tại Hà Nội (GHA)
Mã ngành  Tên ngành  Điểm chuẩn xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy 2023
7340101 Quản trị kinh doanh 50.49
7340201 Tài chính – Ngân hàng 50
7340301 Kế toán 50
7460112 Toán ứng dụng 50.74
7489101 Khoa học máy tính 55.53
7480201 Công nghệ thông tin 56.19
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 50.77
7520103 Kỹ thuật cơ khí 50.72
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử  50.29
7520115 Kỹ thuật nhiệt 50
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 50.40
7520139 Kỹ thuật ô tô 50.72
7520201 Kỹ thuật điện 50
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 55.41
7520216 Kỹ thuật diều khiển và tự động hóa 51.80
7520218 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo 50.04
Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2023

III. Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học giao thông vận tải 2024

Trường Đại học giao thông vận tải thông báo chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến) năm 2024 các chương trình chuẩn và chất lượng cao có tổng là 6.000 chỉ tiêu. Trong đó, tại trụ sở chính Hà Nội là 4.500 chỉ tiêu, tại Phân hiệu TP.HCM là 1.500 chỉ tiêu và chỉ tiêu tuyển sinh tại các chương trình liên kết quốc tế là 90. Chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành gồm có: 

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải - Hình 1
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải – Hình 1
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải - Hình 2
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải – Hình 2
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải - Hình 3
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải – Hình 3

Nguồn: tuyensinh.utc.edu.vn 

Bạn có thể xem thêm thông tin về đề án tuyển sinh của trường Đại học Giao thông vận tải năm học 2024 – 2025 TẠI ĐÂY

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương năm 2025 mới nhất

IV. Cách tra cứu kết quả xét tuyển đại học 2025

Để tra cứu kết quả xét tuyển đại học năm 2025 một cách nhanh nhất, bạn đọc có thể cùng Muaban.net làm theo 2 cách sau đây: 

1. Tra cứu trên trang web của Bộ GD&ĐT

Nếu muốn xem kết quả xét tuyển đại học của tất nguyện vọng đã đăng ký, bạn có thể tra cứu trên trang web của Bộ GD&ĐT việc thực hiện 2 bước: 

Bước 1: Bạn truy cập vào ĐÂY và nhập đầy đủ thông tin để đăng nhập vào hệ thống của Bộ Giáo dục & Đào tạo. 

Điền đầy đủ thông tin để đăng nhập hệ thống
Điền đầy đủ thông tin để đăng nhập hệ thống

Lưu ý: Đối với mã xác nhận, bạn cần phân biệt kỹ giữa chữ hoa và thường để tránh nhầm lẫn. 

Bước 2: Tại góc trái màn hình, bạn nhấn vào mục “Tra cứu” => Tra cứu kết quả xét tuyển sinh. Sau đó màn hình sẽ hiện ra chi tiết kết quả xét tuyển của các nguyện vọng bạn đã đăng ký. 

Chọn mục Tra cứu kết quả xét tuyển sinh
Chọn mục Tra cứu kết quả xét tuyển sinh

2. Tra cứu kết trực tiếp tại trường Đại học có đăng ký nguyện vọng

Bạn cũng có thể tra cứu trực tiếp kết quả xét tuyển đại học năm 2025 thông qua website của trường. Đối với trường hợp tra cứu kết quả xét tuyển tại Đại học Giao thông vận tải (Phân hiệu TP.HCM), bạn chỉ cần truy vào trang web của trường: TẠI ĐÂY 

Điền thông tin cá nhân để tra cứu kết quả tuyển sinh
Điền thông tin cá nhân để tra cứu kết quả tuyển sinh

Sau đó, bạn chỉ cần nhập thông tin bất kỳ (Số báo danh, Họ và tên, CCCD/CMND,…) để tra cứu kết quả xét tuyển. 

Vậy là Muaban.net đã cung cấp cho bạn thông tin về điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải mới nhất 2025. Mong rằng bạn sẽ đậu vào ngành học yêu thích và có được quãng thời gian học đại học đầy ý nghĩa. Bên cạnh việc tra cứu điểm chuẩn, bạn cũng đừng quên thường xuyên truy cập Muaban.net để xem các tin đăng khác được cập nhật liên tục về chia sẻ kinh nghiệm, kiến thức xe, việc làm,… bạn nhé!

Có thể bạn cũng quan tâm: 

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.

Lê Thị Mỹ An
Xin chào! Mình là Mỹ An - một Freelance Content Writer với hơn 1 năm kinh nghiệm hiện đang cộng tác với Muaban.net. Hy vọng những thông tin mình chia sẻ về một số chủ đề như: Bất động sản, Xe máy, Phong thủy, Chia sẻ kinh nghiệm,... có thể mang lại nhiều giá trị hữu ích cho bạn.
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ