Trường Đại học Công Thương, một trong những cơ sở giáo dục hàng đầu tại Việt Nam, nổi tiếng với các chương trình đào tạo đa ngành từ kinh tế, quản trị kinh doanh đến kỹ thuật và công nghệ. Điểm chuẩn Đại học Công thương đang là điều mà nhiều quan tâm đến. Hãy cùng Muaban.net theo dõi ngay bài viết dưới đây để cập nhật thông tin chi tiết và chính xác nhất về điểm chuẩn tuyển sinh năm 2024.Điểm chuẩn Đại học Công thương 2024
I. Điểm chuẩn Đại học Công thương 2024
Năm 2024, Đại học Công Thương tiếp tục duy trì vị thế của mình trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam với các phương thức tuyển sinh đa dạng, phù hợp với năng lực và điều kiện của nhiều thí sinh. Dưới đây là điểm chuẩn tuyển sinh theo các phương thức xét tuyển của trường Đại học Công Thương.
1. Theo phương thức xét điểm thi THPTQG 2024
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7540101
Công nghệ thực phẩm
23
2
7540106
Đảm bảo chất lượng & ATTP
18
3
7540105
Công nghệ chế biến thủy sản
17
4
7340129
Quản trị kinh doanh thực phẩm
20
5
7340101
Quản trị kinh doanh
23
6
7340120
Kinh doanh quốc tế
23.25
7
7340115
Marketing
24.5
8
7340122
Thương mại điện tử
23.75
9
7510605
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
23.75
10
7340301
Kế toán
22.5
11
7340201
Tài chính ngân hàng
23
12
7340205
Công nghệ tài chính
20.75
13
7380107
Luật kinh tế
22.75
14
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
17
15
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
17
16
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
17
17
7420201
Công nghệ sinh học
17.75
18
7480201
Công nghệ thông tin
23
19
7480202
An toàn thông tin
20
20
7460108
Khoa học dữ liệu
20
21
7340123
Kinh doanh thời trang và Dệt may
18
22
7540204
Công nghệ dệt, may
17
23
7510202
Công nghệ chế tạo máy
18
24
7510203
Công nghệ kỹ thuật – cơ điện tử
18.5
25
7520115
Kỹ thuật nhiệt
17.5
26
7510301
Công nghệ kỹ thuật Điện,Điện tử
18
27
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
18.75
28
7819009
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
17
29
7819010
Khoa học chế biến món ăn
17.5
30
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
21
31
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
21
32
7810201
Quản trị khách sạn
21
33
7220201
Ngôn ngữ Anh
23
34
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
23.25
Xem thêm các tin đăng cho thuê phòng trọ gần trường đại học Công Thương tại đây:
Đối với phương thức xét tuyển bằng điểm học bạ, thí sinh cần đáp ứng được 2 điều kiện gồm
Tốt nghiệp THPT.
Có điểm trung bình cộng các môn trong tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12 đạt từ 20 điểm trở lên.
Hiện tại điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét học bạ tại trường Đại học Công thương đã được công bố. Các tổ hợp môn xét tuyển bao gồm A00, A01, B00, D01, D07, D09, D10, D15. Cụ thể bảng điểm chuẩn xét học bạ dựa trên các tổ hợp môn như sau:
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ
Công nghệ thực phẩm
7540101
A00; A01; D07; B00
24,50
Đảm bảo chất lượng & ATTP
7540110
A00; A01; D07; B00
22,00
Công nghệ chế biến thủy sản
7540105
A00; A01; D07; B00
20,00
Quản trị kinh doanh thực phẩm
7340129
A00; A01; D01; D10
21,00
Quản trị kinh doanh
7340101
A00; A01; D01; D10
23,50
Kinh doanh quốc tế
7340120
A00; A01; D01; D10
24,00
Marketing
7340115
A00; A01; D01; D10
25,00
Thương mại điện tử
7340122
A00; A01; D01; D10
24,00
Kế toán
7340301
A00; A01; D01; D10
23,50
Tài chính ngân hàng
7340201
A00; A01; D01; D10
24,50
Công nghệ tài chính
7340205
A00; A01; D01; D07
23,50
Luật kinh tế
7380107
A00; A01; D01; D15
23,50
Công nghệ kỹ thuật hóa học
7510401
A00; A01; D07; B00
20,00
Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510406
A00; A01; D07; B00
20,00
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
A00; A01; D07; B00
20,00
Công nghệ sinh học
7420201
A00; A01; D07; B00
20,00
Công nghệ thông tin
7480201
A00; A01; D01; D07
23,75
An toàn thông tin
7480202
A00; A01; D01; D07
22,00
Khoa học dữ liệu
7460108
A00; A01; D01; D07
22,00
Kinh doanh thời trang và Dệt may
7340123
A00; A01; D01; D10
20,00
Công nghệ dệt, may
7540204
A00; A01; D01; D07
20,00
Công nghệ chế tạo máy
7510202
A00; A01; D01; D07
20,00
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203
A00; A01; D01; D07
20,00
Kỹ thuật Nhiệt
7520115
A00; A01; D01; D07
20,00
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
7510301
A00; A01; D01; D07
21,00
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510303
A00; A01; D01; D07
21,00
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
7819009
A00; A01; D07; B00
20,50
Khoa học chế biến món ăn
7819010
A00; A01; D07; B00
20,50
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
A00; A01; D01; D15
22,00
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810202
A00; A01; D01; D15
22,00
Quản trị khách sạn
7810201
A00; A01; D01; D15
22,00
Ngôn ngữ Anh
7220201
A00; A01; D09; D10
24,25
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
A00; A01; D09; D10
24,50
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
7510605
A00; A01; D01; D10
24,00
Nguồn tham khảo: Đại học Công Thương TP.HCM
3. Theo phương thức ưu tiên xét tuyển
Đây là phương thức xét tuyển dành cho các thí sinh có thành tích học tập xuất sắc, với học lực loại Giỏi trong cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12. Đồng thời, thí sinh cần đạt điểm trung bình môn tiếng Anh từ 8,00 trở lên năm lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12. Phương thức này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh có điểm học bạ tốt mà còn đánh giá cao khả năng ngoại ngữ, giúp họ có cơ hội ưu tiên trong quá trình xét tuyển.
Xét tuyển Đại học Công thương theo phương thức ưu tiên xét tuyển
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ
Công nghệ thực phẩm
7540101
A00; A01; D07; B00
24,00
Đảm bảo chất lượng & ATTP
7540110
A00; A01; D07; B00
24,00
Công nghệ chế biến thủy sản
7540105
A00; A01; D07; B00
24,00
Quản trị kinh doanh thực phẩm
7340129
A00; A01; D01; D10
24,00
Quản trị kinh doanh
7340101
A00; A01; D01; D10
24,00
Kinh doanh quốc tế
7340120
A00; A01; D01; D10
24,00
Marketing
7340115
A00; A01; D01; D10
24,00
Thương mại điện tử
7340122
A00; A01; D01; D10
24,00
Kế toán
7340301
A00; A01; D01; D10
24,00
Tài chính ngân hàng
7340201
A00; A01; D01; D10
24,00
Công nghệ tài chính
7340205
A00; A01; D01; D07
24,00
Luật kinh tế
7380107
A00; A01; D01; D15
24,00
Công nghệ kỹ thuật hóa học
7510401
A00; A01; D07; B00
24,00
Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510406
A00; A01; D07; B00
24,00
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
A00; A01; D07; B00
24,00
Công nghệ sinh học
7420201
A00; A01; D07; B00
24,00
Công nghệ thông tin
7480201
A00; A01; D01; D07
24,00
An toàn thông tin
7480202
A00; A01; D01; D07
24,00
Khoa học dữ liệu
7460108
A00; A01; D01; D07
24,00
Kinh doanh thời trang và Dệt may
7340123
A00; A01; D01; D10
24,00
Công nghệ dệt, may
7540204
A00; A01; D01; D07
24,00
Công nghệ chế tạo máy
7510202
A00; A01; D01; D07
24,00
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203
A00; A01; D01; D07
24,00
Kỹ thuật Nhiệt
7520115
A00; A01; D01; D07
24,00
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
7510301
A00; A01; D01; D07
24,00
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510303
A00; A01; D01; D07
24,00
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
7819009
A00; A01; D07; B00
24,00
Khoa học chế biến món ăn
7819010
A00; A01; D07; B00
24,00
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
A00; A01; D01; D15
24,00
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810202
A00; A01; D01; D15
24,00
Quản trị khách sạn
7810201
A00; A01; D01; D15
24,00
Ngôn ngữ Anh
7220201
A00; A01; D09; D10
24,00
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
A00; A01; D09; D10
24,00
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
7510605
A00; A01; D01; D10
24,00
Nguồn tham khảo: Đại học Công Thương TP.HCM
nguồn để web trường hoặc đính kèm link nếu để như vậy nha
Xét tuyển Đại học Công thương theo phương thức ĐGNL ĐHQG HCM
Với phương thức xét tuyển theo kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM năm 2024, tại Đại học Công thương mức điểm dao động từ 600 đến 750 tùy thuộc vào ngành học. Dưới đây là bảng điểm xét tuyển theo điểm ĐGNL ĐHQG HCM 2024.
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm trúng tuyển
1
7540101
Công nghệ thực phẩm
700
2
7540110
Đảm bảo chất lượng & ATTP
600
3
7540105
Công nghệ chế biến thủy sản
600
4
7340129
Quản trị kinh doanh thực phẩm
600
5
7340101
Quản trị kinh doanh
700
6
7340120
Kinh doanh quốc tế
750
7
7340115
Marketing
750
8
7340122
Thương mại điện tử
750
9
7340301
Kế toán
650
10
7340201
Tài chính ngân hàng
700
11
7340205
Công nghệ tài chính
600
12
7380107
Luật kinh tế
650
13
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
600
14
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
600
15
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
600
16
7420201
Công nghệ sinh học
600
17
7480201
Công nghệ thông tin
700
18
7480202
An toàn thông tin
600
19
7460108
Khoa học dữ liệu
600
20
7340123
Kinh doanh thời trang và Dệt may
600
21
7540204
Công nghệ dệt, may
600
22
7510202
Công nghệ chế tạo máy
600
23
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
600
24
7520115
Kỹ thuật Nhiệt
600
25
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
600
26
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
600
27
7819009
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
600
28
7819010
Khoa học chế biến món ăn
600
29
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
600
30
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
600
31
7810201
Quản trị khách sạn
600
32
7220201
Ngôn ngữ Anh
700
33
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
650
34
7510605
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
750
Nguồn tham khảo: Đại học Công Thương TP.HCM
II. Điểm chuẩn Đại học Công thương 2023
Mức điểm chuẩn xét theo điểm thi THPTQG của Đại học Công thương năm 2023 dao động từ 16 đến 22,50 điểm, với ngành Marketing có điểm chuẩn cao nhất đạt 22,50 điểm. Đối với phương thức xét học bạ, điểm chuẩn sẽ từ 20,00 đến 24,00 điểm. Cụ thể bảng điểm chuẩn 2023 của trường Đại học Công thương như sau:
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn thi THPTQG
7540101
Công nghệ thực phẩm
24,00
21,00
7540110
Đảm bảo chất lượng & ATTP
22,00
18,00
7540105
Công nghệ chế biến thủy sản
20,00
16,00
7340129
Quản trị kinh doanh thực phẩm
21,00
18,00
7340101
Quản trị kinh doanh
23,50
21,00
7340120
Kinh doanh quốc tế
23,50
21,50
7340115
Marketing
23,50
22,50
7340122
Thương mại điện tử
23,00
22,00
7340301
Kế toán
23,00
20,00
7340201
Tài chính ngân hàng
23,00
20,50
7340205
Công nghệ tài chính
20,00
18,50
7380107
Luật kinh tế
23,00
19,00
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
20,00
16,00
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
20,00
16,00
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
20,00
16,00
7420201
Công nghệ sinh học
20,00
16,00
7480201
Công nghệ thông tin
23,50
21,00
7480202
An toàn thông tin
21,25
16,50
7460108
Khoa học dữ liệu
20,00
16,75
7340123
Kinh doanh thời trang và Dệt may
20,00
16,00
7540204
Công nghệ dệt, may
20,00
16,00
7510202
Công nghệ chế tạo máy
20,00
16,00
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
20,00
16,00
7520115
Kỹ thuật Nhiệt
20,00
16,00
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
20,00
16,00
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
20,00
16,50
7819009
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
20,50
16,00
7819010
Khoa học chế biến món ăn
20,50
16,00
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
22,00
18,00
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
22,00
18,00
7810201
Quản trị khách sạn
22,00
18,00
7220201
Ngôn ngữ Anh
24,00
21,00
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
24,00
21,00
Điểm chuẩn Đại học Công thương 2023
III. Thông tin tuyển sinh Trường đại học Công Thương 2024
Sau khi trúng tuyển các thí sinh cần thực hiện các bước sau để được nhập học tại Đại học Công thương tại TP.HCM. Dưới đây là một số điều mà thí sinh cần thực hiện:
1.Thời gian xác nhận nhập học
Hiện tại thời gian xác nhận nhập học trường Đại học Công thương vẫn chưa được công bố. Muaban.net sẽ cập nhật ngay khi có kết quả về thời gian xác nhận nhập học chính thức từ phía trường.
Thời gian nhập học trường Đại học Công thương 2024
2. Hồ sơ và thủ tục nhập học
Sau khi đã xác nhận nhập học tại Đại học Công thương, dưới đây là một số hồ sơ mà các tân sinh viên cần chuẩn bị cho quá trình nhập học:
01 bản chính Giấy báo trúng tuyển.
01 bản sao hoặc bản photo có công chứng Giấy khai sinh.
03 bản photo Giấy CMND/CCCD.
01 bản photo Học bạ THPT.
01 bản photo Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.
Về thủ tục đóng lệ phí và nhập học cho kỳ tuyển sinh 2024, trường Đại học Công thương vẫn chưa có thông báo chính thức về các quy trình thực hiện. Muaban.net sẽ cập nhật sớm nhất ngay khi nhận được thông tin từ phía nhà trường.
Hồ sơ và thủ tục nhập học trường Đại học Công thương
IV. Tìm phòng trọ giá tốt, an ninh gần Trường đại học Công thương ở đâu?
Một trong những vấn đề mà các tân sinh viên tại trường Đại học Công thương quan tâm khi theo học tại đây chính là tìm thuê phòng trọ ở đâu uy tín và an toàn. Hiện nay bạn có thể dễ dàng tìm phòng trọ xung quanh khu vực Đại học Công thương thông qua bạn bè, người thân hoặc các trang mạng xã hội. Để tiết kiệm thời gian và đảm bảo an toàn cho các tân sinh viên khi tìm trọ, Muaban.net chính là lựa chọn tốt nhất mà các tân sinh viên có thể tìm đến khi có nhu cầu thuê trọ hiện nay.
Đây là website chuyên cung cấp các tin đăng bất động sản uy tín với đội ngũ kiểm duyệt chuyên nghiệp đảm bảo các bài viết luôn được cập nhật mỗi ngày, cùng với hệ thống tìm kiếm thông minh dựa theo nhu cầu của người dùng. Muaban.net là lựa chọn hoàn hảo cho việc tìm phòng trọ giá tốt, đảm bảo an ninh hiện nay.
Tìm phòng trọ giá tốt, an ninh gần Trường đại học Công thương
Miễn trừ trách nhiệm:Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp.
Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải.
Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.
Xem thêm