Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (UTT) là trường công lập, trực thuộc Bộ Giao thông vận tải. Mới đây, điểm chuẩn các phương thức xét tuyển hệ chính quy của trường đã được công bố. Sau đây là bài viết tổng hợp điểm chuẩn Đại học Công nghệ giao thông vận tải mới nhất 2024 cùng với mức học phí tại trường. Cùng Muaban.net tìm hiểu để có thể đưa ra lựa chọn ngành nghề phù hợp nhé.
I. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ giao thông vận tải 2024
1. Cơ sở Hà Nội
Hiện tại trường chỉ công bố điểm chuẩn cho phương thức xét học bạ. Đối với 2 phương thức xét điểm thi và điểm ĐGTD ĐHBKHN trường chỉ mới công bố điểm sàn nhận đăng xét tuyển, Muaban.net sẽ cập nhật sớm nhất khi trường đã công bố điểm chuẩn. Theo dự kiến, điểm chuẩn Đại học Công nghệ giao thông vận tải 2024 sẽ công bố trước 17h ngày 19/08/2024.
Về xét học bạ, mức điểm cao nhất là 26 điểm thuộc về các ngành quản trị Marketing, thương mại điện tử, công nghệ thông tin, Logistics và quản lý chuỗi cung. Dưới dây là kết quả điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2024 qua các phương thức:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm học bạ | |
Đợt 1 | Đợt 2 | ||
GTADCLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 26.00 | 28.50 |
GTADCTD2 | Thương mại điện tử | 26.00 | 28.00 |
GTADCTT2 | Công nghệ thông tin | 26.00 | 27.50 |
GTADCQM2 | Quản trị Marketing | 26.00 | 27.00 |
GTADCHL2 | Hải quan và Logistics | 25.00 | 26.50 |
GTADCQT2 | Quản trị doanh nghiệp | 25.00 | 26.00 |
GTADCCN2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25.00 | 26.00 |
GTADCOT2 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 25.00 | 26.00 |
GTADCDT2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 25.00 | 26.00 |
GTADCVM2 | Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn | 25.00 | 26.00 |
GTADCVL2 | Logistics và vận tải đa phương thức | 24.00 | 26.00 |
GTADCLA2 | Luật | 24.00 | 26.00 |
GTADCEN2 | Ngôn ngữ Anh | 24.00 | 26.00 |
GTADCLH2 | Logistics và hạ tầng giao thông | 24.00 | 25.50 |
GTADCCO2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | 25.00 | 25.50 |
GTADCTN2 | Tài chính doanh nghiệp | 25.00 | 25.00 |
GTADCKT2 | Kế toán doanh nghiệp | 24.00 | 25.00 |
GTADCHT2 | Hệ thống thông tin | 24.00 | 25.00 |
GTADCTG2 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | 23.00 | 25.00 |
GTADCOG2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh | 24.00 | 25.00 |
GTADCCK2 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 22.00 | 24.00 |
GTADATT2 | Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) | 24.00 | 24.00 |
GTADCKX2 | Kinh tế xây dựng | 23.00 | 23.00 |
GTADCQX2 | Quản lý xây dựng | 23.00 | 23.00 |
GTADNLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | 23.00 | 23.00 |
GTADNDT2 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | 23.00 | 23.00 |
GTADCKN2 | Kiến trúc nội thất | 20.00 | 22.00 |
GTADCDD2 | CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp | 20.00 | 20.00 |
GTADCXQ2 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | 20.00 | 20.00 |
GTADCCD2 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | 20.00 | 20.00 |
GTADCCH2 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | 20.00 | 20.00 |
GTADCTQ2 | Thanh tra và quản lý công trình giao thông | 20.00 | 20.00 |
GTADCCS2 | CNKT xây dựng Đường sắt – Metro | 20.00 | 20.00 |
GTADCDS2 | Xây dựng Cầu – đường sắt | 20.00 | 20.00 |
GTADCBM2 | Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án hạ tầng giao thông | 20.00 | 20.00 |
GTADCBC2 | Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc | 20.00 | 20.00 |
GTADCMN2 | Công nghệ và quản lý môi trường | 20.00 | 20.00 |
GTADCVS2 | Quản lý và điều hành vận tải đường sắt | 20.00 | 20.00 |
GTADNCD2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | 20.00 | 20.00 |
GTADKTT2 | Công nghệ thông tin – Trường ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng | 20.00 | 20.00 |
GTADKLG2 | Logistics – Trường Đại học Tongmyong – Hàn Quốc cấp bằng | 20.00 | 20.00 |
2. Cơ sở Vĩnh Phúc
Hiện tại trường chưa công bố điểm chuẩn cho phương thức xét điểm thi THPT và điểm ĐGTD ĐHBKHN, Muaban.net sẽ cập nhật sớm nhất khi trường công bố. Bên dưới là bảng tổng hợp điểm chuẩn đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2024 cơ sở Vĩnh Phúc theo hình thức xét tuyển học bạ:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm học bạ | |
Đợt 1 | Đợt 2 | ||
GTADCKT1 | Kế toán doanh nghiệp (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) | 18.00 | 18.00 |
GTADCTT1 | Công nghệ thông tin (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) |
18.00 |
18.00 |
GTADCCD1 | CNKT XD Cầu đường bộ (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) |
18.00 |
18.00 |
GTADCOT1 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) |
18.00 |
18.00 |
- Tham khảo thêm các tin đăng cho thuê phòng trọ dành cho Sinh Viên mới nhất tại đây nhé:
II. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ giao thông vận tải 2023
Dưới đây là kết quả tổng hợp điểm chuẩn Đại học Công nghệ giao thông vận tải năm 2023 qua các phương thức:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm thi TN THPT | Điểm xét học bạ | Điểm ĐGTD ĐHBKHN |
GTADCLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24.12 | 29 | 16 |
GTADCTD2 | Thương mại điện tử | 24.07 | 29 | 16 |
GTADCTT2 | Công nghệ thông tin | 23.1 | 28.5 | 16 |
GTADCQM2 | Quản trị Marketing | 23.65 | 28 | 16 |
GTADCHL2 | Hải quan và Logistics | 21.95 | 26 | 16 |
GTADCQT2 | Quản trị doanh nghiệp | 22.85 | 27 | 16 |
GTADCCN2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23.09 | 26 | 16 |
GTADCDT2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 22.7 | 26 | 16 |
GTADCVL2 | Logistics và vận tải đa phương thức | 23.6 | 25 | 16 |
GTADCLH2 | Logistics và hạ tầng giao thông | 23.15 | 24 | 16 |
GTADCCO2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | 22.5 | 26 | 16 |
GTADCTN2 | Tài chính doanh nghiệp | 22.55 | 26.5 | 16 |
GTADCKT2 | Kế toán doanh nghiệp | 22.15 | 26 | 16 |
GTADCHT2 | Hệ thống thông tin | 21.9 | 27 | 16 |
GTADCTG2 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | 22.8 | 24 | 16 |
GTADCOG2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh | 21.15 | 22 | 16 |
GTADCCK2 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 21.25 | 22 | 16 |
GTADCKX2 | Kinh tế xây dựng | 21.4 | 23 | 16 |
GTADCQX2 | Quản lý xây dựng | 21.1 | 22 | 16 |
GTADCKN2 | Kiến trúc nội thất | 16 | 20 | 16 |
GTADCDD2 | CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp | 16 | 20 | 16 |
GTADCXQ2 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | 16 | 20 | 16 |
GTADCCD2 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | 16 | 20 | 16 |
GTADCCH2 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | 16 | 20 | 16 |
GTADCTQ2 | Thanh tra và quản lý công trình giao thông | 16 | 20 | 16 |
GTADCCS2 | CNKT xây dựng Đường sắt – Metro | 22 | ||
GTADCMN2 | Công nghệ và quản lý môi trường | 16 | 20 | 16 |
GTADCKT1 | Kế toán doanh nghiệp (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) | 21.6 | 20 | 16 |
GTADCTT1 | Công nghệ thông tin (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) | 21.3 | 20 | 16 |
GTADCCD1 | CNKT XD Cầu đường bộ (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) | 20.85 | 20 | 16 |
GTADCOT1 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) | 16 | 20 | 16 |
Nguồn tham khảo: https://utt.edu.vn/tuyensinh
III. Mức học phí của trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải
Theo thông báo của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải, mức học phí dao động trong khoảng 390.000 VND/tín chỉ, mức học phí này có thể chênh lệch tùy thuộc vào từng ngành. Đây là con số được đánh giá là phù hợp với nhiều đối tượng sinh viên.
Ngoài ra, trường còn có những chính sách như miễn giảm học phí với các mức 100%, 70% hoặc 50% dành cho các đối tượng như người có công với cách mạng hoặc con của Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân; con của thương binh, bệnh binh, liệt sỹ; sinh viên tàn tật hoặc khuyết tật; là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và cận nghèo; người bị bỏ rơi hoặc mồ côi ba hoặc mẹ,…. Bên cạnh đó trường còn có học bổng khuyến khích học tập dành cho những sinh viên xuất sắc với 3 loại: khá, giỏi và xuất sắc.
- Điểm chuẩn Đại học Dược Hà Nội (DKH) cập nhật mới nhất 2024
- Điểm chuẩn Đại học Đại Nam 2024: Cập nhật đầy đủ các phương thức
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội cập nhật 2024