Thursday, July 25, 2024
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệmHọc tậpCông bố điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải...

Công bố điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 2024

spot_imgspot_img

Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (UTT) là trường công lập, trực thuộc Bộ Giao thông vận tải. Mới đây, điểm chuẩn các phương thức xét tuyển hệ chính quy của trường đã được công bố. Sau đây là bài viết tổng hợp điểm chuẩn Đại học Công nghệ giao thông vận tải mới nhất 2024 cùng với mức học phí tại trường. Cùng Muaban.net tìm hiểu để có thể đưa ra lựa chọn ngành nghề phù hợp nhé.

công bố điểm chuân đại học công nghệ giao thông vận tải 2024
Công bố điểm chuẩn

I. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ giao thông vận tải 2024

1. Cơ sở Hà Nội

Hiện tại trường chỉ công bố điểm chuẩn cho phương thức xét học bạ. Đối với 2 phương thức xét điểm thi và điểm ĐGTD ĐHBKHN trường chỉ mới công bố điểm sàn nhận đăng xét tuyển, Muaban.net sẽ cập nhật sớm nhất khi trường đã công bố điểm chuẩn. Theo dự kiến, điểm chuẩn Đại học Công nghệ giao thông vận tải 2024 sẽ công bố trước 17h ngày 19/08/2024.

Về xét học bạ, mức điểm cao nhất là 26 điểm thuộc về các ngành quản trị Marketing, thương mại điện tử, công nghệ thông tin, Logistics và quản lý chuỗi cung. Dưới dây là kết quả điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2024 qua các phương thức:

Mã ngành Tên ngành Điểm học bạ 
Đợt 1 Đợt 2
GTADCLG2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 26.00 28.50
GTADCTD2 Thương mại điện tử 26.00 28.00
GTADCTT2 Công nghệ thông tin 26.00 27.50
GTADCQM2 Quản trị Marketing 26.00 27.00
GTADCHL2 Hải quan và Logistics 25.00 26.50
GTADCQT2 Quản trị doanh nghiệp 25.00 26.00
GTADCCN2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25.00 26.00
GTADCOT2 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 25.00 26.00
GTADCDT2 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 25.00 26.00
GTADCVM2 Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn 25.00 26.00
GTADCVL2 Logistics và vận tải đa phương thức 24.00 26.00
GTADCLA2 Luật 24.00 26.00
GTADCEN2 Ngôn ngữ Anh 24.00 26.00
GTADCLH2 Logistics và hạ tầng giao thông 24.00 25.50
GTADCCO2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô 25.00 25.50
GTADCTN2 Tài chính doanh nghiệp 25.00 25.00
GTADCKT2 Kế toán doanh nghiệp 24.00 25.00
GTADCHT2 Hệ thống thông tin 24.00 25.00
GTADCTG2 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh 23.00 25.00
GTADCOG2 Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh 24.00 25.00
GTADCCK2 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 22.00 24.00
GTADATT2 Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) 24.00 24.00
GTADCKX2 Kinh tế xây dựng 23.00 23.00
GTADCQX2 Quản lý xây dựng 23.00 23.00
GTADNLG2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) 23.00 23.00
GTADNDT2 Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) 23.00 23.00
GTADCKN2 Kiến trúc nội thất 20.00 22.00
GTADCDD2 CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp 20.00 20.00
GTADCXQ2 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị 20.00 20.00
GTADCCD2 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ 20.00 20.00
GTADCCH2 Hạ tầng giao thông đô thị thông minh 20.00 20.00
GTADCTQ2 Thanh tra và quản lý công trình giao thông 20.00 20.00
GTADCCS2 CNKT xây dựng Đường sắt – Metro 20.00 20.00
GTADCDS2 Xây dựng Cầu – đường sắt 20.00 20.00
GTADCBM2 Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án hạ tầng giao thông 20.00 20.00
GTADCBC2 Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc 20.00 20.00
GTADCMN2 Công nghệ và quản lý môi trường 20.00 20.00
GTADCVS2 Quản lý và điều hành vận tải đường sắt 20.00 20.00
GTADNCD2 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) 20.00 20.00
GTADKTT2 Công nghệ thông tin – Trường ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng 20.00 20.00
GTADKLG2 Logistics – Trường Đại học Tongmyong – Hàn Quốc cấp bằng 20.00 20.00

2. Cơ sở Vĩnh Phúc

Hiện tại trường chưa công bố điểm chuẩn cho phương thức xét điểm thi THPT và điểm ĐGTD ĐHBKHN, Muaban.net sẽ cập nhật sớm nhất khi trường công bố. Bên dưới là bảng tổng hợp điểm chuẩn đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2024 cơ sở Vĩnh Phúc theo hình thức xét tuyển học bạ:

Mã ngành Tên ngành Điểm học bạ 
Đợt 1 Đợt 2
GTADCKT1 Kế toán doanh nghiệp (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) 18.00 18.00
GTADCTT1 Công nghệ thông tin (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)

18.00

18.00

GTADCCD1 CNKT XD Cầu đường bộ (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)

18.00

18.00

GTADCOT1 Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)

18.00

18.00

Xem thêm: Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Mật mã cập nhật mới nhất 2024

II. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ giao thông vận tải 2023

Điểm chuẩn đại học Công nghệ giao thông vận tải 2023
Công bố điểm chuẩn đại học Công nghệ giao thông vận tải 2023

Dưới đây là kết quả tổng hợp điểm chuẩn Đại học Công nghệ giao thông vận tải năm 2023 qua các phương thức:

Mã ngành Tên ngành Điểm thi TN THPT Điểm xét học bạ Điểm ĐGTD ĐHBKHN
GTADCLG2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 24.12 29 16
GTADCTD2 Thương mại điện tử 24.07 29 16
GTADCTT2 Công nghệ thông tin 23.1 28.5 16
GTADCQM2 Quản trị Marketing 23.65 28 16
GTADCHL2 Hải quan và Logistics 21.95 26 16
GTADCQT2 Quản trị doanh nghiệp 22.85 27 16
GTADCCN2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23.09 26 16
GTADCDT2 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 22.7 26 16
GTADCVL2 Logistics và vận tải đa phương thức 23.6 25 16
GTADCLH2 Logistics và hạ tầng giao thông 23.15 24 16
GTADCCO2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô 22.5 26 16
GTADCTN2 Tài chính doanh nghiệp 22.55 26.5 16
GTADCKT2 Kế toán doanh nghiệp 22.15 26 16
GTADCHT2 Hệ thống thông tin 21.9 27 16
GTADCTG2 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh 22.8 24 16
GTADCOG2 Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh 21.15 22 16
GTADCCK2 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 21.25 22 16
GTADCKX2 Kinh tế xây dựng 21.4 23 16
GTADCQX2 Quản lý xây dựng 21.1 22 16
GTADCKN2 Kiến trúc nội thất 16 20 16
GTADCDD2 CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp 16 20 16
GTADCXQ2 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị 16 20 16
GTADCCD2 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ 16 20 16
GTADCCH2 Hạ tầng giao thông đô thị thông minh 16 20 16
GTADCTQ2 Thanh tra và quản lý công trình giao thông 16 20 16
GTADCCS2 CNKT xây dựng Đường sắt – Metro   22  
GTADCMN2 Công nghệ và quản lý môi trường 16 20 16
GTADCKT1 Kế toán doanh nghiệp (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) 21.6 20 16
GTADCTT1 Công nghệ thông tin (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) 21.3 20 16
GTADCCD1 CNKT XD Cầu đường bộ (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) 20.85 20 16
GTADCOT1 Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) 16 20 16

Nguồn tham khảo: https://utt.edu.vn/tuyensinh

III. Mức học phí của trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải

Mức học phí của đại học Công nghệ giao thông vận tải
Mức học phí Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

Theo thông báo của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải, mức học phí dao động trong khoảng 390.000 VND/tín chỉ, mức học phí này có thể chênh lệch tùy thuộc vào từng ngành. Đây là con số được đánh giá là phù hợp với nhiều đối tượng sinh viên.

Ngoài ra, trường còn có những chính sách như miễn giảm học phí với các mức 100%, 70% hoặc 50% dành cho các đối tượng như người có công với cách mạng hoặc con của Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân; con của thương binh, bệnh binh, liệt sỹ; sinh viên tàn tật hoặc khuyết tật; là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và cận nghèo; người bị bỏ rơi hoặc mồ côi ba hoặc mẹ,…. Bên cạnh đó trường còn có học bổng khuyến khích học tập dành cho những sinh viên xuất sắc với 3 loại: khá, giỏi và xuất sắc.

Bài viết trên đã tổng hợp thông tin đầy đủ và mới nhất về điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải. Hi vọng những thông tin trên sẽ hữu ích với bạn. Ngoài ra, truy cập ngay Muaban.net để tìm hiểu thêm các bài viết về điểm chuẩn của những trường đại học khác cùng với các thông tin liên quan về bất động sản, phong thủy, xe máy, việc làm,…
Có thể bạn quan tâm:
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ