Friday, November 1, 2024
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệmĐiểm chuẩn trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng 2024

Điểm chuẩn trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng 2024

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng là một trong số những trường đào tạo ngành kỹ thuật được nhiều học sinh lựa chọn. Nếu bạn đang quan tâm đến điểm chuẩn Cao đẳng Cao Thắng 2024 là bao nhiêu? Và các thông tin tuyển sinh của trường, hãy cùng Mua Bán theo dõi qua bài viết sau.

Điểm chuẩn Cao đẳng Cao Thắng năm 2024
Điểm chuẩn Cao đẳng Cao Thắng năm 2024

I. Điểm chuẩn Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng năm 2024 

Hãy cùng Muaban.net xem điểm chuẩn của trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng (CTTC) năm học 2024-2025 qua 3 phương thức dưới đây:

1. Điểm chuẩn xét tuyển theo điểm thi THPT

Hiện tại, trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng vẫn chưa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển điểm thi THPT quốc gia. Mua Bán sẽ cập nhật thông tin đầy đủ và chính xác nhất đến bạn đọc ngay khi có thông tin chính thống từ trường.

2. Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ

Dưới đây là điểm chuẩn Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng năm 2024 xét theo phương thức học bạ 3 học kỳ (HK 1, 2 lớp 11; HK 1 lớp 12) tại THPT.  Tổ hợp môn xét tuyển bao gồm A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Toán, Văn, Anh).

Ngành, Nghề

Điểm chuẩn
trúng tuyển
(Toán nhân 2)

Quy đổi
thang điểm 30

Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử

21,50

16,13

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông

20,50

15,38

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

24,00

18,00

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

28,00

21,00

Công nghệ Thông tin

22,50

16,88

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện lạnh (Nhiệt)

21,00

15,75

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

22,50

16,88

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

22,50

16,88

Kế toán tin học (Kế toán doanh nghiệp)

20,00

15,00

Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại)

20,50

15,38

Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ)

20,00

15,00

Hàn (Công nghệ cao)

20,00

15,00

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

20,50

15,38

Bảo trì, sửa chữa Ô tô (Công nghệ Ô tô)

25,00

18,75

Điện công nghiệp

20,00

15,00

Điện tử công nghiệp

20,00

15,00

Quản trị mạng máy tính

20,00

15,00

Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

20,00

15,00

Tra cứu kết quả tuyển sinh: Tại đây

3. Điểm chuẩn xét tuyển theo điểm Đánh giá năng lực (ĐGNL)

Hiện tại, trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng chưa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm Đánh giá năng lực. Muaban.net sẽ theo dõi và cập nhật kết quả sớm nhất.

TT

Các ngành, nghề đào tạo

Điểm chuẩn

1

Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử

 – Chuyên ngành CNKT Điện công nghiệp
 – Chuyên ngành CNKT Điện tử công nghiệp

6510303

Đang cập nhật

2

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông

(Điện tử, Truyền thông)

– Chuyên ngành CNKT Điện tử viễn thông
– Chuyên ngành CNKT Viễn thông và Mạng máy tính

6510312

Đang cập nhật

3

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

6510201

Đang cập nhật

4

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

6510202

Đang cập nhật

5

Công nghệ Thông tin

– Chuyên ngành Công nghệ lập trình ứng dụng web
– Chuyên ngành Công nghệ lập trình ứng dụng di động
– Chuyên ngành Mạng máy tính

6480201

Đang cập nhật

6

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)

6510211

Đang cập nhật

7

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

6510304

Đang cập nhật

8

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

6510305

Đang cập nhật

9

Kế toán doanh nghiệp (Kế toán tin học – 2,5 năm)

6340302

Đang cập nhật

10

 Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại)

6520121

Đang cập nhật

11

Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ)

6520126

Đang cập nhật

12

Hàn (Công nghệ cao – 2.5 năm)

6520123

Đang cập nhật

13

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

6520205

Đang cập nhật

14

Bảo trì, sửa chữa Ô tô (Công nghệ Ô tô)

6510216

Đang cập nhật

15

Điện công nghiệp

6520227

Đang cập nhật

16

Điện tử công nghiệp

6520225

Đang cập nhật

17

Quản trị mạng máy tính

6480209

Đang cập nhật

18

Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

6480102

Đang cập nhật

Sau khi biết điểm chuẩn Cao Căng Kỹ Thuật Cao Thắng, đừng quên tìm phòng trọ gần trường các bạn nhé! Tham khảo tin đăng cho thuê phòng trọ tại đây:

Cho thuê Phòng trọ 40m2 mặt tiền đường Gò Dầu, Tân Phú, có thang máy
24
  • Hôm nay
  • Phường Tân Quý, Quận Tân Phú
Phòng trọ đẹp, thoáng hẽm đối diện KS 3* Tân Sơn Nhất, Phú Nhuận
11
  • Hôm nay
  • Phường 8, Quận Phú Nhuận
Phòng 1.700.000/người, Bình Triệu,TĐức
6
  • Hôm nay
  • Phường Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức
CHO THUÊ PHÒNG TRUNG TÂM QUẬN 3
5
CHO THUÊ PHÒNG TRUNG TÂM QUẬN 3
  • 60 m²
6.000.000 đ/tháng
  • Hôm nay
  • Phường 7 (Phường Võ Thị Sáu), Quận 3
Cho thuê phòng trọ số 1144/24 ( số cũ: 1084/24) Lê Đức Thọ, P13, GVấp
1
  • Hôm nay
  • Phường 13, Quận Gò Vấp
Cho thuê phòng trọ, sạch sẽ, lối đi riêng, có bancon
2
  • Hôm nay
  • Phường 13, Quận Tân Bình
Phòng trọ Thủ Đức gần cầu ông Dầu Bình Triệu QL13 miễn trung gian
0
  • Hôm nay
  • Phường Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức
Cho thuê phòng riêng biệt, Phòng Lớn số 3/26 LK 10-11, Phan Anh, B Tân
15
  • Hôm nay
  • Phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân
Cho thuê phòng nhà số 438/9/7 Ngô Gia Tự, P4, Q10, 15m2, GGTD, 1tr6
2
  • Hôm nay
  • Phường 4, Quận 10
Cho nữ thuê phòng đường Hùng Vương, Phường 4, Quận 5
5
  • Hôm nay
  • Phường 4, Quận 5
CHO THUÊ CĂN HỘ MINI CAO CẤP ĐƯỜNG BẠCH ĐẰNG, Q Tân Bình
12
  • Hôm nay
  • Phường 2, Quận Tân Bình
Hiện còn 6 phòng giá chỉ từ 3.2 triêu Còn 6 phòng trọ máy lạnh
6
  • Hôm nay
  • Phường 12, Quận 10
Hot hot phòng giá rẻ giá chỉ 2,5 tr -  4,5 tr, Giờ giấc tự do, Q.BT
1
  • Hôm nay
  • Phường 13, Quận Bình Thạnh
Chính chủ cho thuê nhà 4T ngõ 47 đường Văn Cao, Liễu Giai, Ba Đình
9
  • Hôm nay
  • Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình
Cho thuê phòng 418/4 Nguyễn Thái Sơn , P.5, Gò Vấp
1
  • Hôm nay
  • Phường 5, Quận Gò Vấp
Cho thuê nhà nguyên căn 293/41/3 Bạch Đằng. Phường 15. Bình Thạnh
8
  • Hôm nay
  • Phường 15, Quận Bình Thạnh
Cho thuê phòng ở giá 1,5 triệu
0
Cho thuê phòng ở giá 1,5 triệu
  • 20 m²
1.500.000 đ/tháng
  • Hôm nay
  • Phường 13, Quận Bình Thạnh
Cho thuê phòng mới, cao cấp như khách sạn, trung tâm Quận 5
12
  • Hôm nay
  • Phường 9, Quận 5
Phòng trọ thoáng mát, gần bên ĐH Công Nghệ Thực Phẩm 24 Sơn Kỳ, T.Phú
7
  • Hôm nay
  • Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú
Cho thuê phòng đẹp giá rẻ gần chợ Hoàng Hoa Thám, Q. Tân Bình
1
  • Hôm nay
  • Phường 12, Quận Tân Bình

II. Điểm chuẩn Cao đẳng Cao Thắng năm 2023

1. Điểm chuẩn xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2023-2024

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng xác định điểm chuẩn cho các ngành với môn Toán tính theo điểm hệ số 2. Các tổ hợp môn xét tuyển bao gồm Xét tuyển các khối A00, A01, D01.

Năm 2023, ngành công nghệ ôtô có điểm chuẩn cao nhất với 27 điểm, quy đổi thang điểm 30 tương đương 20,25 điểm. Điểm chuẩn thấp nhất là 20 điểm và quy đổi thang điểm 30 tương đương với 15 điểm bao gồm các ngành: Kế toán tin học (Kế toán doanh nghiệp); Hàn (Công nghệ cao), Điện tử công nghiệp và Quản trị mạng máy tính. Cụ thể:

STT Ngành, Nghề

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển (Toán nhân 2)

Quy đổi thang điểm 30

1 Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử 22,00 16,50
2 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 21,00 15,75
3 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 24,00 18,00
4 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 27,00 20,25
5 Công nghệ Thông tin 25,50 19,13
6 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 23,00 17,25
7 Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử 23,00 17,25
8 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 23,50 17,63
9 Kế toán tin học (Kế toán doanh nghiệp) 20,00 15,00
10 Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) 21,00 15,75
11 Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) 20,50 15,38
12 Hàn (Công nghệ cao) 20,00 15,00
13 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí 20,50 15,38
14 Bảo trì, sửa chữa Ô tô (Công nghệ Ô tô) 25,50 19,13
15 Điện công nghiệp 20,50 15,38
16 Điện tử công nghiệp 20,00 15,00
17 Quản trị mạng máy tính 20,00 15,00
18 Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính 24,00 18,00

2. Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ

STT Ngành, Nghề Điểm Chuẩn
Trúng Tuyển
(Toán nhân 2)
Quy đổi
thang điểm 30
1 Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử 24,00 18,00
2 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 20,50 15,38
3 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 27,50 20,63
4 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 31,50 23,63
5 Công nghệ Thông tin 25,50 19,13
6 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 22,00 16,50
7 Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử 23,00 17,25
8 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 25,00 18,75
9 Kế toán tin học (Kế toán doanh nghiệp) 20,00 15,00
10 Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) 22,00 16,50
11 Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) 20,00 15,00
12 Hàn (Công nghệ cao) 20,00 15,00
13 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí 20,50 15,38
14 Bảo trì, sửa chữa Ô tô (Công nghệ Ô tô) 29,00 21,75
15 Điện công nghiệp 20,50 15,38
16 Điện tử công nghiệp 20,00 15,00
17 Quản trị mạng máy tính 20,00 15,00
18 Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính 21,00 15,75

III. Thông tin tuyển sinh trường Cao Đẳng Cao Thắng

1. Chỉ tiêu xét tuyển

  • Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 4.500 thí sinh
  • Vùng tuyển sinh: cả nước
  • Kí hiệu trường: CKC
  • Thời gian đào tạo: 03 năm (Riêng với ngành Kế toán doanh nghiệp và Hàn thì thời gian đào tạo là 2.5 năm)
  • Số ngành, nghề đào tạo: 18 ngành, nghề xem bảng dưới đây
Các ngành, nghề đào tạo tại Cao đẳng Cao Thắng Mã ngành Tổ hợp môn

Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử

 – Chuyên ngành CNKT Điện công nghiệp
 – Chuyên ngành CNKT Điện tử công nghiệp

6510303

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)


Trong đó: Môn Toán hệ số 2

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Điện tử, Truyền thông)

– Chuyên ngành CNKT Điện tử viễn thông
– Chuyên ngành CNKT Viễn thông và Mạng máy tính

6510312

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

6510201

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

6510202

Công nghệ Thông tin

– Chuyên ngành Công nghệ lập trình ứng dụng web
– Chuyên ngành Công nghệ lập trình ứng dụng di động
– Chuyên ngành Mạng máy tính

6480201

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)

6510211

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

6510304

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

6510305

Kế toán doanh nghiệp (Kế toán tin học – 2,5 năm)

6340302

Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại)

6520121

Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ)

6520126

Hàn (Công nghệ cao – 2.5 năm)

6520123

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

6520205

Bảo trì, sửa chữa Ô tô (Công nghệ Ô tô)

6510216

Điện công nghiệp

6520227

Điện tử công nghiệp

6520225

Quản trị mạng máy tính

6480209

Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

6480102

Nguồn tham khảo: Tuyển sinh Cao Đẳng Cao Thắng 2024

2. Phương thức xét tuyển

Phương thức xét tuyển

Thời hạn cuối đăng ký

Chi tiết cách đăng ký

Xét tuyển thẳng

30/05/2024

Tại đây

Học bạ THPT: 3 học kỳ (HK 1, 2 lớp 11; HK 1 lớp 12) 30/05/2024 Tại đây
Kết quả tốt nghiệp của kỳ thi THPT quốc gia năm 2024.

30/07/2024

Tại đây

Kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM 10/07/2024 Tại đây

 

Chỉ tiêu xét tuyển của Cao đẳng Cao Thắng 2024
Chỉ tiêu xét tuyển của Cao đẳng Cao Thắng 2024

Trên đây là  điểm chuẩn Cao đẳng Cao Thắng 2024 và những thông tin tuyển sinh khác như chỉ tiêu, phương thức xét tuyển… Hy vọng các sĩ tử đạt được kết quả tốt và đậu vào trường học mình mong muốn. Ngoài ra, trên trang Muaban.net có cung cấp điểm chuẩn năm 2024 của tất cả các trường đại học – cao đẳng trên cả nước, hãy cùng theo dõi nhé! Cuối cùng, đừng quên truy cập Muaban.net để tìm kiếm các tin đăng, nếu bạn đang có nhu cầu tìm phòng trọ sinh viên, việc làm thêm cho sinh viên.

Có thể bạn quan tâm: 

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Kim Ngọc Nguyễnhttps://muaban.net/blog/tac-gia/ngoc-nguyenmuaban-net/
Mình là Kim Ngọc Nguyễn - Content SEO Specialist với hơn 2 năm kinh nghiệm sáng tạo nội dung đa dạng chủ đề như Phong thủy, nghề nghiệp, chia sẻ kinh nghiệm... Hy vọng những bài viết của mình trên Muaban.net sẽ mang đến nhiều giá trị hữu ích cho bạn.
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ