Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng là một trong số những trường đào tạo ngành kỹ thuật được nhiều học sinh lựa chọn. Nếu bạn đang quan tâm đến điểm chuẩn Cao đẳng Cao Thắng 2024 là bao nhiêu? Và các thông tin tuyển sinh của trường, hãy cùng Mua Bán theo dõi qua bài viết sau.
I. Điểm chuẩn Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng năm 2024
Hãy cùng Muaban.net xem điểm chuẩn của trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng (CTTC) năm học 2024-2025 qua 3 phương thức dưới đây:
1. Điểm chuẩn xét tuyển theo điểm thi THPT
Hiện tại, trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng vẫn chưa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển điểm thi THPT quốc gia. Mua Bán sẽ cập nhật thông tin đầy đủ và chính xác nhất đến bạn đọc ngay khi có thông tin chính thống từ trường.
2. Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ
Dưới đây là điểm chuẩn Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng năm 2024 xét theo phương thức học bạ 3 học kỳ (HK 1, 2 lớp 11; HK 1 lớp 12) tại THPT. Tổ hợp môn xét tuyển bao gồm A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Toán, Văn, Anh).
Ngành, Nghề |
Điểm chuẩn |
Quy đổi |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử |
21,50 |
16,13 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông |
20,50 |
15,38 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
24,00 |
18,00 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
28,00 |
21,00 |
Công nghệ Thông tin |
22,50 |
16,88 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện lạnh (Nhiệt) |
21,00 |
15,75 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
22,50 |
16,88 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
22,50 |
16,88 |
Kế toán tin học (Kế toán doanh nghiệp) |
20,00 |
15,00 |
Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) |
20,50 |
15,38 |
Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) |
20,00 |
15,00 |
Hàn (Công nghệ cao) |
20,00 |
15,00 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
20,50 |
15,38 |
Bảo trì, sửa chữa Ô tô (Công nghệ Ô tô) |
25,00 |
18,75 |
Điện công nghiệp |
20,00 |
15,00 |
Điện tử công nghiệp |
20,00 |
15,00 |
Quản trị mạng máy tính |
20,00 |
15,00 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
20,00 |
15,00 |
Tra cứu kết quả tuyển sinh: Tại đây
3. Điểm chuẩn xét tuyển theo điểm Đánh giá năng lực (ĐGNL)
Hiện tại, trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng chưa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm Đánh giá năng lực. Muaban.net sẽ theo dõi và cập nhật kết quả sớm nhất.
TT |
Các ngành, nghề đào tạo |
Mã |
Điểm chuẩn |
1 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử – Chuyên ngành CNKT Điện công nghiệp |
6510303 |
Đang cập nhật |
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Điện tử, Truyền thông) – Chuyên ngành CNKT Điện tử viễn thông |
6510312 |
Đang cập nhật |
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
6510201 |
Đang cập nhật |
4 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
6510202 |
Đang cập nhật |
5 |
Công nghệ Thông tin – Chuyên ngành Công nghệ lập trình ứng dụng web |
6480201 |
Đang cập nhật |
6 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) |
6510211 |
Đang cập nhật |
7 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
6510304 |
Đang cập nhật |
8 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
6510305 |
Đang cập nhật |
9 |
Kế toán doanh nghiệp (Kế toán tin học – 2,5 năm) |
6340302 |
Đang cập nhật |
10 |
Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) |
6520121 |
Đang cập nhật |
11 |
Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) |
6520126 |
Đang cập nhật |
12 |
Hàn (Công nghệ cao – 2.5 năm) |
6520123 |
Đang cập nhật |
13 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
6520205 |
Đang cập nhật |
14 |
Bảo trì, sửa chữa Ô tô (Công nghệ Ô tô) |
6510216 |
Đang cập nhật |
15 |
Điện công nghiệp |
6520227 |
Đang cập nhật |
16 |
Điện tử công nghiệp |
6520225 |
Đang cập nhật |
17 |
Quản trị mạng máy tính |
6480209 |
Đang cập nhật |
18 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
6480102 |
Đang cập nhật |
Sau khi biết điểm chuẩn Cao Căng Kỹ Thuật Cao Thắng, đừng quên tìm phòng trọ gần trường các bạn nhé! Tham khảo tin đăng cho thuê phòng trọ tại đây:
II. Điểm chuẩn Cao đẳng Cao Thắng năm 2023
1. Điểm chuẩn xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2023-2024
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng xác định điểm chuẩn cho các ngành với môn Toán tính theo điểm hệ số 2. Các tổ hợp môn xét tuyển bao gồm Xét tuyển các khối A00, A01, D01.
Năm 2023, ngành công nghệ ôtô có điểm chuẩn cao nhất với 27 điểm, quy đổi thang điểm 30 tương đương 20,25 điểm. Điểm chuẩn thấp nhất là 20 điểm và quy đổi thang điểm 30 tương đương với 15 điểm bao gồm các ngành: Kế toán tin học (Kế toán doanh nghiệp); Hàn (Công nghệ cao), Điện tử công nghiệp và Quản trị mạng máy tính. Cụ thể:
STT | Ngành, Nghề |
Điểm Chuẩn Trúng Tuyển (Toán nhân 2) |
Quy đổi thang điểm 30 |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 22,00 | 16,50 |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 21,00 | 15,75 |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 24,00 | 18,00 |
4 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 27,00 | 20,25 |
5 | Công nghệ Thông tin | 25,50 | 19,13 |
6 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 23,00 | 17,25 |
7 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 23,00 | 17,25 |
8 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 23,50 | 17,63 |
9 | Kế toán tin học (Kế toán doanh nghiệp) | 20,00 | 15,00 |
10 | Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) | 21,00 | 15,75 |
11 | Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) | 20,50 | 15,38 |
12 | Hàn (Công nghệ cao) | 20,00 | 15,00 |
13 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 20,50 | 15,38 |
14 | Bảo trì, sửa chữa Ô tô (Công nghệ Ô tô) | 25,50 | 19,13 |
15 | Điện công nghiệp | 20,50 | 15,38 |
16 | Điện tử công nghiệp | 20,00 | 15,00 |
17 | Quản trị mạng máy tính | 20,00 | 15,00 |
18 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 24,00 | 18,00 |
2. Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ
STT | Ngành, Nghề | Điểm Chuẩn Trúng Tuyển(Toán nhân 2) |
Quy đổi thang điểm 30 |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 24,00 | 18,00 |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 20,50 | 15,38 |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 27,50 | 20,63 |
4 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 31,50 | 23,63 |
5 | Công nghệ Thông tin | 25,50 | 19,13 |
6 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 22,00 | 16,50 |
7 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 23,00 | 17,25 |
8 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 25,00 | 18,75 |
9 | Kế toán tin học (Kế toán doanh nghiệp) | 20,00 | 15,00 |
10 | Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) | 22,00 | 16,50 |
11 | Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) | 20,00 | 15,00 |
12 | Hàn (Công nghệ cao) | 20,00 | 15,00 |
13 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 20,50 | 15,38 |
14 | Bảo trì, sửa chữa Ô tô (Công nghệ Ô tô) | 29,00 | 21,75 |
15 | Điện công nghiệp | 20,50 | 15,38 |
16 | Điện tử công nghiệp | 20,00 | 15,00 |
17 | Quản trị mạng máy tính | 20,00 | 15,00 |
18 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 21,00 | 15,75 |
III. Thông tin tuyển sinh trường Cao Đẳng Cao Thắng
1. Chỉ tiêu xét tuyển
- Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 4.500 thí sinh
- Vùng tuyển sinh: cả nước
- Kí hiệu trường: CKC
- Thời gian đào tạo: 03 năm (Riêng với ngành Kế toán doanh nghiệp và Hàn thì thời gian đào tạo là 2.5 năm)
- Số ngành, nghề đào tạo: 18 ngành, nghề xem bảng dưới đây
Các ngành, nghề đào tạo tại Cao đẳng Cao Thắng | Mã ngành | Tổ hợp môn |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử – Chuyên ngành CNKT Điện công nghiệp |
6510303 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Điện tử, Truyền thông) – Chuyên ngành CNKT Điện tử viễn thông |
6510312 | |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
6510201 |
|
6510202 | ||
Công nghệ Thông tin – Chuyên ngành Công nghệ lập trình ứng dụng web |
6480201 |
|
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) |
6510211 |
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
6510304 |
|
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
6510305 |
|
Kế toán doanh nghiệp (Kế toán tin học – 2,5 năm) |
6340302 |
|
Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) |
6520121 |
|
Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) |
6520126 |
|
Hàn (Công nghệ cao – 2.5 năm) |
6520123 |
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
6520205 |
|
Bảo trì, sửa chữa Ô tô (Công nghệ Ô tô) |
6510216 |
|
Điện công nghiệp |
6520227 |
|
Điện tử công nghiệp |
6520225 |
|
Quản trị mạng máy tính |
6480209 |
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
6480102 |
Nguồn tham khảo: Tuyển sinh Cao Đẳng Cao Thắng 2024
2. Phương thức xét tuyển
Phương thức xét tuyển |
Thời hạn cuối đăng ký |
Chi tiết cách đăng ký |
Xét tuyển thẳng |
30/05/2024 |
|
Học bạ THPT: 3 học kỳ (HK 1, 2 lớp 11; HK 1 lớp 12) | 30/05/2024 | Tại đây |
Kết quả tốt nghiệp của kỳ thi THPT quốc gia năm 2024. |
30/07/2024 |
|
Kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM | 10/07/2024 | Tại đây |
Trên đây là điểm chuẩn Cao đẳng Cao Thắng 2024 và những thông tin tuyển sinh khác như chỉ tiêu, phương thức xét tuyển… Hy vọng các sĩ tử đạt được kết quả tốt và đậu vào trường học mình mong muốn. Ngoài ra, trên trang Muaban.net có cung cấp điểm chuẩn năm 2024 của tất cả các trường đại học – cao đẳng trên cả nước, hãy cùng theo dõi nhé! Cuối cùng, đừng quên truy cập Muaban.net để tìm kiếm các tin đăng, nếu bạn đang có nhu cầu tìm phòng trọ sinh viên, việc làm thêm cho sinh viên.
Có thể bạn quan tâm:
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2024 – Cập nhật mới nhất
- Cập nhật điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền mới nhất 2024
- Điểm Chuẩn Cao Đẳng Công Thương TP.HCM 2024 Chính Xác Nhất
- Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm năm 2024 – 2025 chính xác nhất