Đề thi Toán lớp 4 cuối học kỳ 2 năm 2023 được thiết kế để kiểm tra kiến thức của các em học sinh sau một năm học. Dưới đây là tổng hợp các đề thi toán lớp 4 cuối học kì 2 kèm đáp án hướng dẫn chi tiết để giúp các em hiểu rõ hơn về cách giải các bài toán. Cùng theo dõi để cập nhật chi tiết!
I. Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 chuẩn theo Thông tư 22 – Đề 1 (đề mẫu)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là :
A. 150
B. 152
C. 151
D. 453
Câu 2: Trong các số 36; 150; 180; 250. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:
A. 36
B.180
C. 150
D. 250
Câu 3: Biểu thức
Có kết quả là:
Câu 4: Tìm x: x + 295 = 45 × 11
A. x = 200
B. x= 495
C. x= 790
D. x = 350
Câu 5: Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lô-gam giấy vụn?
A. 125kg
B.135kg
C. 230kg
D. 270kg
Câu 6: Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy 10cm. Diện tích hình bình hành đó là:
A. 20cm2
B. 200cm2
C. 20dm2
D. 24 dm2
Câu 7: Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm và chiều rộng 6 cm. Tính diện tích và chu vi của hình chữ nhật đó.
A. Diện tích: 72 cm², Chu vi: 36 cm
B. Diện tích: 70 cm², Chu vi: 34 cm
C. Diện tích: 68 cm², Chu vi: 32 cm
D. Diện tích: 66 cm², Chu vi: 30 cm
Câu 8: Tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến 100.
A. 5000
B. 5050
C. 5100
D. 5150
Câu 9: Một con thỏ sống trong một chuồng có diện tích 4 m². Tính bao nhiêu con thỏ có thể sống trong một chuồng có diện tích 20 m², biết rằng mật độ sống của thỏ không thay đổi?
A. 2 con
B. 4 con
C. 5 con
D. 10 con
Câu 10: Tìm số tiếp theo trong dãy số: 2, 6, 18, 54, …
A. 144
B. 150
C. 162
D. 170
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm):Tính
Câu 2 (3 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Trung bình cứ 1 m2 vườn đó người ta thu được 10 ki – lô – gam cà chua. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu được bao nhiêu ki – lô – gam cà chua?
Câu 3 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
(36 + 54) × 7 + 7 × 9 + 7
Tải đề thi Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 1: Tại đây |
Tham khảo tin tuyển dụng việc làm part-time dành cho HSSV:
Đáp án Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 1
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
C | B | D | A | B | B | A | B | C | C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm) :
Câu 2 (3 điểm):
Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là:
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:
15 × 10 = 150 (m2)
Số ki- lô-gam cà chua thu hoạch được trên thửa ruộng đó là:
10 × 150 = 1500 (kg)
Đáp số: 1500 kg cà chua
Câu 3 (1 điểm) :
(36 + 54) × 7 + 7 × 9 + 7
= 90 × 7 + 7 × 9 + 7
= (90 + 9 + 1 ) × 7
= 100 × 7
= 700
II. Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 chuẩn theo Thông tư 22 – Đề 2 (đề mẫu)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Số lớn nhất trong các số: 856 564; 856 654; 856 465; 856 546 là:
A. 856 564
B. 856 654
C. 856 465
D. 856 546
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng.
Câu 3: Trung bình cộng của hai số là 100. Biết số bé bằng 4/5 số lớn. Tìm số bé.
A. 50
B. 40
C. 20
D. 30
Câu 4: Nối số đo ở cột A với số đo ở cột B sao cho phù hợp:
A | B |
---|---|
1. 12m² 30cm² 2. 12m² 3dm² |
a. 120300cm² b. 120030cm² |
Câu 5: Một hình bình hành có diện tích là 100 cm2, chiều cao 20 cm. Tính độ dài đáy của hình bình hành đó là:
A. 5cm
B. 10cm
C. 20 cm
D. 15 cm
Câu 6: Cho các phân số
Phân số lớn nhất là
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm):Tính
Câu 2 (3 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 75 m. Chiều rộng bằng chiều dài.
a, Tính diện tích thửa ruộng đó.
b, Trung bình cứ 10 m2 vườn đó người ta thu được 5 ki – lô – gam khoai. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu yến khoai?
Câu 3 (1 điểm): Tìm a/b, biết:
Đáp án Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 2
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
D | B | D | 1-b,2-a | A | D |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm) :
Câu 2 (3 điểm):
A. Ta có bản tóm tắt:
Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 1= 5 phần
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:
75 : 5 x 1 = 15 (m)
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:
75 – 15 = 60 (m)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là
60 x 15 = 900 (m2)
B. Thửa ruộng đó thu hoạch được số kg khoai là: 5 x (900 : 10) = 450 (kg) = 45 yến
Đáp số: A. 900 (m2) B. 45 yến
Câu 3 ( 1 điểm):
Tải đề thi Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 2: Tại đây |
III. Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 chuẩn theo Thông tư 22 – Đề 3 (đề mẫu)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Số tự nhiên nào lớn nhất có 3 chữ số?
A. 100 B. 999 C. 998 D. 900
Câu 2: Tìm giá trị của biểu thức: 20 – 3 x 6 + 12 : 2
A. -2 B. 0 C. 2 D. 4
Câu 3: Một quyển sách có 120 trang. Hỏi sau 5 ngày Hùng đọc hết quyển sách đó, mỗi ngày Hùng đọc bao nhiêu trang?
A. 20 trang B. 24 trang C. 30 trang D. 40 trang
Câu 4: Tìm số tiếp theo trong dãy số: 1, 4, 9, 16, …
A. 25 B. 27 C. 30 D. 36
Câu 5: Độ dài của một đoạn thẳng là 3 cm. Hỏi độ dài của đoạn thẳng đó sau khi kéo dài thêm 2 lần là bao nhiêu cm?
A. 5 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 12 cm
Câu 6: Tìm số tự nhiên x biết: 2x + 3 = 17
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Phần tự luận (7 Điểm)
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: A = (18 – 10) x 4 + 6 : 2
Câu 2: Một người mua 3 lít dầu ăn và 5 kg đường. Biết giá 1 lít dầu ăn là 40.000 đồng, giá 1 kg đường là 20.000 đồng. Hỏi người đó phải trả bao nhiêu tiền?
Câu 3: Một hình vuông có cạnh dài 6 cm. Tính chu vi và diện tích của hình vuông đó.
Tải đề thi Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 3: Tại đây |
Đáp án Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 3
I. Trắc Nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
B | A | B | A | B | C |
II. Phần tự luận:
Câu 1 (2 điểm): Tính giá trị của biểu thức: A = (18 – 10) x 4 + 6 : 2
Đáp án:
A = (18 – 10) x 4 + 6 : 2 A = 8 x 4 + 3 A = 32 + 3 A = 35
Câu 2(3 điểm): Một người mua 3 lít dầu ăn và 5 kg đường. Biết giá 1 lít dầu ăn là 40.000 đồng, giá 1 kg đường là 20.000 đồng. Hỏi người đó phải trả bao nhiêu tiền?
Đáp án:
Số tiền mua dầu ăn: 3 x 40.000 =
120.000 đồng Số tiền mua đường: 5 x 20.000 = 100.000 đồng Tổng số tiền phải trả: 120.000 + 100.000 = 220.000 đồng
Câu 3(2 điểm): Một hình vuông có cạnh dài 6 cm. Tính chu vi và diện tích của hình vuông đó.
Đáp án:
Chu vi: P = 4 x 6 cm = 24 cm Diện tích: S = 6 cm x 6 cm = 36 cm²
IV. Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 năm học 2022 – 2023 được tải nhiều
Để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối kỳ sắp tới, dưới đây là bộ đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 năm học 2022 – 2023 được tải nhiều nhất. Bộ đề thi này không chỉ giúp các bạn học sinh ôn tập, củng cố kiến thức đã học mà còn giúp quý phụ huynh đánh giá được năng lực và trình độ của con em mình.
1. Đề tham khảo số 4
Tải đề thi Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 4: Tại đây |
2. Đề tham khảo số 5
Tải đề thi Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 5: Tại đây |
3. Đề tham khảo số 6
Tải đề thi Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 6: Tại đây |
4. Đề tham khảo số 7
Tải đề thi Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 7: Tại đây |
5. Đề tham khảo số 8
Tải đề thi Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 8: Tại đây |
6. Đề tham khảo số 9
Tải đề thi Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 9: Tại đây |
7. Đề tham khảo số 10
Tải đề thi Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 – Đề 10: Tại đây |
Nguồn: vndoc.com, download.vn
Hy vọng rằng bộ đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 năm học 2022 – 2023 mà chúng tôi giới thiệu sẽ giúp ích cho các bạn học sinh trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi cuối kỳ. Đừng quên truy cập vào trang Muaban.net để tìm hiểu về các vấn đề học tập, thi cử hoặc tìm việc làm tại đây.
Xem thêm:
- Đề thi Tin học lớp 4 cuối kì 2 năm 2023 kèm đáp án chi tiết
- Top 5 đề thi tiếng anh lớp 4 cuối học kì 2 năm 2022 – 2023 có đáp án
- Tổng hợp đề thi toán lớp 1 học kì 2 năm 2023 hay kèm đáp án chi tiết
- 18 đề thi tiếng Anh lớp 5 cuối học kì 2 kèm đáp án chi tiết
- 14+ đề thi toán lớp 3 học kì 2 có đáp án chi tiết, mới nhất 2023 (File PDF)