Monday, November 18, 2024
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệmBiển số xe Bến Tre bao nhiêu? Hướng dẫn tra cứu từng...

Biển số xe Bến Tre bao nhiêu? Hướng dẫn tra cứu từng khu vực

Trong quá trình đăng ký xe tại tỉnh Bến Tre, nhiều người sẽ có thắc mắc về biển số xe Bến Tre là bao nhiêu và cách phân biệt biển số xe như thế nào. Trong bài viết này, Mua bán sẽ giúp bạn cập nhật thông tin mới nhất về biển số xe Bến Tre và hướng dẫn chi tiết cách tra cứu thông tin biển số theo khu vực chính xác nhất

Biển số xe Bến Tre bao nhiêu?
Biển số xe Bến Tre bao nhiêu?

I. Ký hiệu biển số xe Bến Tre

Theo quy định trong Phụ lục số 02 về Ký hiệu biển số xe ô tô – mô tô trong nước, ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BCAThông tư số 36/2010/TT-BCA, biển số xe của tỉnh Bến Tre được ký hiệu là 71. Biển số xe mang mã 71 được Phòng CSGT Công an Tỉnh Bến Tre quản lý và cấp phát cho các phương tiện giao thông hoạt động trên địa bàn tỉnh.

Ký hiệu biển số xe tỉnh Bến Tre
Ký hiệu biển số xe tỉnh Bến Tre

II. Quy định biển số xe tỉnh Bến Tre

Biển số xe Bến Tre có ký hiệu “71”, thế nhưng mỗi loại phương tiện sẽ có sự quy định khác nhau về ký hiệu biển số. Nhằm giúp bạn hiểu rõ hơn về quy định này, dưới đây là các ký hiệu biển số xe tại tỉnh Bến Tre được phân chia cụ thể theo từng loại phương tiện.

1. Biển số xe máy

Biển số xe máy tại tỉnh Bến Tre được quy định rõ ràng theo từng khu vực hành chính cấp huyện. Dưới đây là bảng danh sách cập nhật mới nhất về các ký hiệu biển số xe các huyện ở Bến Tre, giúp bạn dễ dàng tra cứu:

Khu vực hành chính Ký hiệu biển số xe
Thành phố Bến Tre 71-B1; 71-B2; 71-B3; 71-B4
Huyện Châu Thành 71-B1; 71-B2; 71-B3; 71-B4
Huyện Chợ Lách 71-C4
Huyện Bình Đại 71-C1
Huyện Giồng Trôm 71-B1; 71-B2; 71-B3; 71-B4
Huyện Ba Tri 71-C2
Huyện Thạnh Phú 71-C3
Huyện Mỏ Cày Bắc 71-B1; 71-B2; 71-B3; 71-B4
Huyện Mỏ Cày Nam 71-B1; 71-B2; 71-B3; 71-B4

2. Biển số xe ô tô

Biển số xe ô tô tại Bến Tre có ký hiệu đặc biệt khác với biển số xe máy để giúp phân biệt các loại phương tiện một cách rõ ràng. Trong khi biển số xe máy chủ yếu được phân chia theo khu vực đăng ký, biển số xe ô tô được phân chia theo loại phương tiện. Dưới đây là danh sách ký hiệu biển số xe ô tô tại Bến Tre:

Loại xe Ký hiệu biển số xe
Ô tô con (7-9 chỗ ngồi) 71A-xxx.xx
Ô tô chở khách cỡ trung và từ 9 chỗ ngồi trở lên 71B-xxx.xx
Xe tải và xe bán tải 71C-xxx.xx
Xe van 71D-xxx.xx
Xe của các doanh nghiệp nước ngoài 71LD-xxx.xx
Xe sơ mi rơ móc 71R-xxx.xx
Xe quân đội làm kinh tế 71KT-xxx.xx

III. Hướng dẫn tra cứu biển số xe tỉnh Bến Tre

Để tra cứu biển số xe máy tại tỉnh Bến Tre, bạn cần phân biệt theo từng khu vực cụ thể. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết để bạn có thể tra cứu biển số xe máy Bến Tre theo từng huyện và thành phố trong tỉnh:

Bước 1: Trước tiên, bạn cần tải và mở ứng dụng “Biển số xe”.

Bước 2: Sau khi cài đặt và mở ứng dụng, vào giao diện chính của ứng dụng, nhập biển số xe máy mà bạn muốn tra cứu thông tin.

Tra cứu biển số xe máy Bến Tre chi tiết theo từng khu vực
Tra cứu biển số xe máy Bến Tre chi tiết theo từng khu vực

Bước 3: Hệ thống sẽ xử lý và cung cấp cho bạn kết quả tra cứu, bao gồm các thông tin chi tiết về biển số xe máy và giới thiệu về khu vực Bến Tre mà biển số đó thuộc về.

Xem thêm: Danh sách biển số xe các tỉnh thành tại Việt Nam mới nhất 2024

IV. Ý nghĩa màu sắc biển số xe Bến Tre

Khi nhìn vào màu sắc và ký hiệu trên biển số xe Bến Tre, bạn sẽ nhận thấy mỗi chi tiết không chỉ đơn thuần là cách phân biệt loại phương tiện, mà còn mang theo những thông tin quan trọng về mục đích sử dụng và tính chất của từng loại xe. Cùng tìm hiểu chi tiết về ý nghĩa của các màu sắc và ký hiệu trên biển số xe tại địa phương này.

Màu sắc Ký hiệu Ý nghĩa Phương tiện cấp phép
Nền trắng, chữ và số màu đen Dành cho xe cá nhân và xe doanh nghiệp tư nhân Xe con dưới 9 chỗ, xe máy cá nhân
Nền xanh, chữ và số màu trắng Dành cho xe của các cơ quan nhà nước như Đảng, Chính phủ, Quốc hội, các tổ chức chính trị – xã hội Xe của các sở, ban, ngành, ủy ban nhân dân các cấp
Nền đỏ, chữ và số màu trắng Dành cho xe của quân đội, đặc biệt là xe làm nhiệm vụ quốc phòng Xe của các đơn vị quân đội, quân khu
Nền vàng, chữ và số màu đen Dành cho xe kinh doanh vận tải Xe taxi, xe tải, xe khách, và các phương tiện kinh doanh vận tải khác
Nền trắng, chữ và số màu đen, kèm ký hiệu “LD” LD Dành cho xe của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, các dự án liên doanh Xe ô tô của các công ty liên doanh, doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
Nền xanh, chữ và số màu trắng CD Dành cho xe máy chuyên dùng của Công an nhân dân, phục vụ mục đích an ninh Xe của các cơ quan Công an nhân dân
Nền vàng, chữ và số màu đỏ Được cấp cho xe của khu kinh tế – thương mại đặc biệt, khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Xe của khu kinh tế, khu thương mại đặc biệt
Nền màu trắng, số màu đen Cấp cho các xe của doanh nghiệp, tổ chức xã hội, xe của đơn vị sự nghiệp ngoài công lập, Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập và các xe cá nhân Xe của các doanh nghiệp, tổ chức xã hội, đơn vị sự nghiệp ngoài công lập, Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe
Nền màu vàng, chữ và số màu đen NG Dành cho xe của cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và nhân viên nước ngoài mang chứng minh thư ngoại giao của cơ quan đó Xe của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, nhân viên nước ngoài
Nền màu vàng, chữ và số màu đen QT Cấp cho xe của cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế và nhân viên nước ngoài mang chứng minh thư ngoại giao của tổ chức đó Xe của các cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế, nhân viên nước ngoài
Nền màu vàng, chữ và số màu đen CV Dành cho xe của các nhân viên hành chính kỹ thuật mang chứng minh thư công vụ của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, tổ chức quốc tế Xe của nhân viên hành chính kỹ thuật của cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, tổ chức quốc tế
Nền màu vàng, chữ và số màu đen NN Xe của tổ chức, văn phòng đại diện, cá nhân nước ngoài Xe của tổ chức, văn phòng đại diện, cá nhân nước ngoài

 

Một số trường hợp có ký hiệu đặc biệt khác của biển số xe Bến Tre:

  • KT: Xe của doanh nghiệp quân đội, theo đề nghị của Cục Xe – máy, Bộ Quốc phòng
  • LD: Xe của các doanh nghiệp có vốn nước ngoài, xe thuê của nước ngoài, xe của công ty nước ngoài trúng thầu
  • DA: Xe của các Ban quản lý dự án do nước ngoài đầu tư
  • R: Rơ moóc, sơmi rơmoóc
  • TX: đăng ký tạm thời
  • MK: Máy kéo
  • MĐ: Xe máy điện
  • TĐ: Xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước, được Thủ tướng Chính phủ cho phép triển khai thí điểm
  • HC: Xe ô tô phạm vi hoạt động hạn chế

Lời kết

Trong bài viết này, chúng ta đã cùng nhau khám phá về các ký hiệu biển số xe Bến Tre mới nhất. Hy vọng bài viết này sẽ cung cấp cho bạn đọc những thông tin hữu ích và giải đáp các thắc mắc liên quan đến biển số xe Bến Tre. Nếu bạn quan tâm đến việc mua bán xe hơi tại Bến Tre, hãy ghé thăm Muaban.net để có thêm thông tin chi tiết.

Xem thêm: 

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Nguyễn Thị Vương
Xin chào, mình là Nguyễn Thị Vương - Freelancer Content có kinh nghiệm 2 năm trong lĩnh vực Bất động sản, Phong thủy, Việc làm, Ô tô, Xe máy, ... Hy vọng những bài viết của mình có thể mang đến cho bạn những thông tin hữu ích nhất.
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ