Trong quá trình đăng ký xe tại tỉnh Bến Tre, nhiều người sẽ có thắc mắc về biển số xe Bến Tre là bao nhiêu và cách phân biệt biển số xe như thế nào. Trong bài viết này, Mua bán sẽ giúp bạn cập nhật thông tin mới nhất về biển số xe Bến Tre và hướng dẫn chi tiết cách tra cứu thông tin biển số theo khu vực chính xác nhất
I. Ký hiệu biển số xe Bến Tre
Theo quy định trong Phụ lục số 02 về Ký hiệu biển số xe ô tô – mô tô trong nước, ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BCA và Thông tư số 36/2010/TT-BCA, biển số xe của tỉnh Bến Tre được ký hiệu là 71. Biển số xe mang mã 71 được Phòng CSGT Công an Tỉnh Bến Tre quản lý và cấp phát cho các phương tiện giao thông hoạt động trên địa bàn tỉnh.
II. Quy định biển số xe tỉnh Bến Tre
Biển số xe Bến Tre có ký hiệu “71”, thế nhưng mỗi loại phương tiện sẽ có sự quy định khác nhau về ký hiệu biển số. Nhằm giúp bạn hiểu rõ hơn về quy định này, dưới đây là các ký hiệu biển số xe tại tỉnh Bến Tre được phân chia cụ thể theo từng loại phương tiện.
1. Biển số xe máy
Biển số xe máy tại tỉnh Bến Tre được quy định rõ ràng theo từng khu vực hành chính cấp huyện. Dưới đây là bảng danh sách cập nhật mới nhất về các ký hiệu biển số xe các huyện ở Bến Tre, giúp bạn dễ dàng tra cứu:
Khu vực hành chính | Ký hiệu biển số xe |
Thành phố Bến Tre | 71-B1; 71-B2; 71-B3; 71-B4 |
Huyện Châu Thành | 71-B1; 71-B2; 71-B3; 71-B4 |
Huyện Chợ Lách | 71-C4 |
Huyện Bình Đại | 71-C1 |
Huyện Giồng Trôm | 71-B1; 71-B2; 71-B3; 71-B4 |
Huyện Ba Tri | 71-C2 |
Huyện Thạnh Phú | 71-C3 |
Huyện Mỏ Cày Bắc | 71-B1; 71-B2; 71-B3; 71-B4 |
Huyện Mỏ Cày Nam | 71-B1; 71-B2; 71-B3; 71-B4 |
2. Biển số xe ô tô
Biển số xe ô tô tại Bến Tre có ký hiệu đặc biệt khác với biển số xe máy để giúp phân biệt các loại phương tiện một cách rõ ràng. Trong khi biển số xe máy chủ yếu được phân chia theo khu vực đăng ký, biển số xe ô tô được phân chia theo loại phương tiện. Dưới đây là danh sách ký hiệu biển số xe ô tô tại Bến Tre:
Loại xe | Ký hiệu biển số xe |
Ô tô con (7-9 chỗ ngồi) | 71A-xxx.xx |
Ô tô chở khách cỡ trung và từ 9 chỗ ngồi trở lên | 71B-xxx.xx |
Xe tải và xe bán tải | 71C-xxx.xx |
Xe van | 71D-xxx.xx |
Xe của các doanh nghiệp nước ngoài | 71LD-xxx.xx |
Xe sơ mi rơ móc | 71R-xxx.xx |
Xe quân đội làm kinh tế | 71KT-xxx.xx |
III. Hướng dẫn tra cứu biển số xe tỉnh Bến Tre
Để tra cứu biển số xe máy tại tỉnh Bến Tre, bạn cần phân biệt theo từng khu vực cụ thể. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết để bạn có thể tra cứu biển số xe máy Bến Tre theo từng huyện và thành phố trong tỉnh:
Bước 1: Trước tiên, bạn cần tải và mở ứng dụng “Biển số xe”.
Bước 2: Sau khi cài đặt và mở ứng dụng, vào giao diện chính của ứng dụng, nhập biển số xe máy mà bạn muốn tra cứu thông tin.
Bước 3: Hệ thống sẽ xử lý và cung cấp cho bạn kết quả tra cứu, bao gồm các thông tin chi tiết về biển số xe máy và giới thiệu về khu vực Bến Tre mà biển số đó thuộc về.
Xem thêm: Danh sách biển số xe các tỉnh thành tại Việt Nam mới nhất 2024
IV. Ý nghĩa màu sắc biển số xe Bến Tre
Khi nhìn vào màu sắc và ký hiệu trên biển số xe Bến Tre, bạn sẽ nhận thấy mỗi chi tiết không chỉ đơn thuần là cách phân biệt loại phương tiện, mà còn mang theo những thông tin quan trọng về mục đích sử dụng và tính chất của từng loại xe. Cùng tìm hiểu chi tiết về ý nghĩa của các màu sắc và ký hiệu trên biển số xe tại địa phương này.
Màu sắc | Ký hiệu | Ý nghĩa | Phương tiện cấp phép |
---|---|---|---|
Nền trắng, chữ và số màu đen | – | Dành cho xe cá nhân và xe doanh nghiệp tư nhân | Xe con dưới 9 chỗ, xe máy cá nhân |
Nền xanh, chữ và số màu trắng | – | Dành cho xe của các cơ quan nhà nước như Đảng, Chính phủ, Quốc hội, các tổ chức chính trị – xã hội | Xe của các sở, ban, ngành, ủy ban nhân dân các cấp |
Nền đỏ, chữ và số màu trắng | – | Dành cho xe của quân đội, đặc biệt là xe làm nhiệm vụ quốc phòng | Xe của các đơn vị quân đội, quân khu |
Nền vàng, chữ và số màu đen | – | Dành cho xe kinh doanh vận tải | Xe taxi, xe tải, xe khách, và các phương tiện kinh doanh vận tải khác |
Nền trắng, chữ và số màu đen, kèm ký hiệu “LD” | LD | Dành cho xe của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, các dự án liên doanh | Xe ô tô của các công ty liên doanh, doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài |
Nền xanh, chữ và số màu trắng | CD | Dành cho xe máy chuyên dùng của Công an nhân dân, phục vụ mục đích an ninh | Xe của các cơ quan Công an nhân dân |
Nền vàng, chữ và số màu đỏ | – | Được cấp cho xe của khu kinh tế – thương mại đặc biệt, khu kinh tế cửa khẩu quốc tế | Xe của khu kinh tế, khu thương mại đặc biệt |
Nền màu trắng, số màu đen | – | Cấp cho các xe của doanh nghiệp, tổ chức xã hội, xe của đơn vị sự nghiệp ngoài công lập, Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập và các xe cá nhân | Xe của các doanh nghiệp, tổ chức xã hội, đơn vị sự nghiệp ngoài công lập, Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe |
Nền màu vàng, chữ và số màu đen | NG | Dành cho xe của cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và nhân viên nước ngoài mang chứng minh thư ngoại giao của cơ quan đó | Xe của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, nhân viên nước ngoài |
Nền màu vàng, chữ và số màu đen | QT | Cấp cho xe của cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế và nhân viên nước ngoài mang chứng minh thư ngoại giao của tổ chức đó | Xe của các cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế, nhân viên nước ngoài |
Nền màu vàng, chữ và số màu đen | CV | Dành cho xe của các nhân viên hành chính kỹ thuật mang chứng minh thư công vụ của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, tổ chức quốc tế | Xe của nhân viên hành chính kỹ thuật của cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, tổ chức quốc tế |
Nền màu vàng, chữ và số màu đen | NN | Xe của tổ chức, văn phòng đại diện, cá nhân nước ngoài | Xe của tổ chức, văn phòng đại diện, cá nhân nước ngoài |
Một số trường hợp có ký hiệu đặc biệt khác của biển số xe Bến Tre:
- KT: Xe của doanh nghiệp quân đội, theo đề nghị của Cục Xe – máy, Bộ Quốc phòng
- LD: Xe của các doanh nghiệp có vốn nước ngoài, xe thuê của nước ngoài, xe của công ty nước ngoài trúng thầu
- DA: Xe của các Ban quản lý dự án do nước ngoài đầu tư
- R: Rơ moóc, sơmi rơmoóc
- TX: đăng ký tạm thời
- MK: Máy kéo
- MĐ: Xe máy điện
- TĐ: Xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước, được Thủ tướng Chính phủ cho phép triển khai thí điểm
- HC: Xe ô tô phạm vi hoạt động hạn chế
Lời kết
Trong bài viết này, chúng ta đã cùng nhau khám phá về các ký hiệu biển số xe Bến Tre mới nhất. Hy vọng bài viết này sẽ cung cấp cho bạn đọc những thông tin hữu ích và giải đáp các thắc mắc liên quan đến biển số xe Bến Tre. Nếu bạn quan tâm đến việc mua bán xe hơi tại Bến Tre, hãy ghé thăm Muaban.net để có thêm thông tin chi tiết.
Xem thêm:
- Biển số xe Quảng Nam bao nhiêu? Danh sách ký hiệu xe máy, xe ô tô của tỉnh
- Biển số xe Quảng Bình là bao nhiêu? Ký hiệu biển số xe máy, xe ô tô của tỉnh
- Biển số xe Tây Ninh là bao nhiêu? Ký hiệu của từng khu vực