- Quận 1
* Phan Ngữ (P. ĐaKao): 20m x 20m – CN: 400m – Giá 85 Tỷ
* Trần Khách Dư (P. Tân Định): 14m x 29m – CN: 365m – Giá 120 Tỷ
* Cô Bắc (P. Cô Giang): 10,3m x 22m – CN: 224m – Giá 146 Tỷ
* Nguyễn Đình Chiểu (ĐaKao): 13,26m x 25m ( NH:16,2m ) – CN: 366m – Giá 185 Tỷ
* 54 Nguyễn Đình Chiểu (P. ĐaKao): 17m x 26m – CN: 432m – Giá : 400 Tỷ
- Quận 3
* Võ Thị Sáu ( P.VTS ): 8,5m x 40m ( Từ mét 18 NH 24m) – CN: 668m – Giá 210 Tỷ
* Pasteur ( P.VTS ): 10m x 37m ( Nở hậu: 18m ) – CN: 400m – Giá 220 Tỷ
* PASTEUR ( VTS ): 16m x 28m – CN: 385m – Giá 310 Tỷ
* ĐIỆN BIÊN PHỦ ( P4 ): 12m x 36m – CN: 460m – Giá 550 Tỷ
* PHẠM NGỌC THẠCH ( VTS ): 18,5m x 24,25m – CN: 410m – Giá 710 Tỷ
* Nguyễn Thị Minh Khai ( VTS ): 20m x 30 – CN: 700 – Giá 840 Tỷ
- Quận 5
* Sư Vạn Hạnh ( P9 ): 8,5m x 25m – CN: 180m – Giá 90 chốt 80 Tỷ
* Trần Hưng Đạo ( P1 ): 8m x 20 – CN: 160m – Giá 100 Tỷ
* Trần Hưng Đạo ( P2 ): 12m x 21m – CN: 257m – Giá 120 Tỷ Chốt 106 Tỷ
* Trần Hưng Đạo ( P10 ): 15m x 25m – CN: 375m – Giá 140 Tỷ Chốt 130 Tỷ
- Quận 10
* Thành Thái ( P13 ): 10m x 35m – Cn: 350m – Giá 90 về 80 Tỷ
* Trường Sơn (P15): 10,55m x 25m (NH: 13,4m) – CN: 354m – Giá 85 Tỷ
* Đồng Nai ( 15 ): 17m x 26m – CN: 475m – Giá 150 Tỷ
* Lê Hồng Phong ( P2 ): 12m x 40m – CN: 470m – Giá 230 Tỷ
- Quận Bình Thạnh
* Điện Biên Phủ (P15): 12m x 21m – CN: 245m – Giá 85 Tỷ
* Thanh Đa (P27): 20m x 40m – CN: 800m – 99 về 85 Tỷ
* Ung Văn Khiêm (P25): 10m x 50m – CN: 420m – Giá 95 Tỷ
* Bạch Đằng (P14): 10m x 40m – CN: 324m – Giá 99 Tỷ
* Trần Nguyên Đán (P3): 13,5m x 25m – CN: 343m – HĐT: 200 – Giá 110 Tỷ
* Đặng Thúy Trâm (P13): 33m x 16m ( Nở hậu: 68m ) – CN: 900m – Giá 120
* Ung Văn Khiêm (P25): 10m x 54m – CN: 540m – Giá: 134 Tỷ
* Điện Biên Phủ (P15): 35m x 55m – CN: 1930m – Giá 250 Tỷ
* Ung Văn Khiêm (P25): 32m x 47m – CN 1823m – Giá 280 về 250 Tỷ
* Góc 2MT Ung Văn Khiêm và Tân Cảng – 21m x 59m ( Nở hậu: 40m ) – Gía 500 Tỷ
LIÊN HỆ :
090686****Hiện số Đã sao chép
PHÚC HẢI HOUSE