Honda Vario 125 và Vario 150 đều là dòng xe tay ga mới của hãng Honda được sản xuất tại thị trường Indonesia, đều trang bị động cơ eSP, cùng với nhiều công nghệ mới hiện nay. Do được sản xuất tại nước Indonesia với chất lượng được đảm bảo nên được người dùng Việt Nam tin tưởng lựa chọn sử dụng. Hãy cùng Muaban.net so sánh Vario 125 và 150 để ưu và nhược điểm của hai dòng xe này nhé!
1. Điểm giống nhau giữa Honda Vario 125 và Vario 150
Honda Vario 125 và 150 được sản xuất và nhập khẩu vào thị trường Việt Nam từ Indonesia, Honda Vario hiện đang là dòng xe được chú ý nhất trong phân khúc xe tay ga tầm trung hiện nay. Hai phiên bản phổ biến có sẵn trên thị trường là xe Honda Vario 125 và 150, có thiết kế hướng đến khách hàng nam với sự yêu thích những chiếc xe thể thao và mạnh mẽ.
Không chỉ ở thiết kế, dòng Honda Vario còn được lòng người dùng nhờ công suất và khả năng vận hành mượt mà, êm ái, rất thích hợp với địa hình và nhu cầu di chuyển tại Việt Nam.
Xem thêm: Giá xe Honda Vario 160 mới nhất 2024: chỉ từ 51 triệu đồng
Cả Vario 125 hay 150 đều có những điểm tương đồng sau đây:
- Ngoại hình: cả hai dòng xe đều sở hữu thiết kế mạnh mẽ, cá tính, giữ được chất riêng vốn có. Cụ thể ở những chi tiết như kích thước chung của xe, độ cao yên xe đều không thay đổi quá nhiều.
- Hệ thống động cơ: Được trang bị ở cả hai phiên bản xe như hệ thống động cơ eSP, SOHC, hệ thống làm mát bằng dung dịch, hệ thống phun xăng điện tử Fi.
- Các chi tiết nhỏ: Một số chi tiết nhỏ khác như phần phuộc sau được đặt bên trái, hộp số, dung tích nhớt máy và hệ phanh đĩa bánh trước cũng đều được giữ nguyên ở cả hai dòng xe.
Đây đều là những điểm mà nếu bạn không tìm hiểu hoặc để ý kỹ, xe khó có thể nhận biết được Vario 125 và 150 khác nhau như thế nào.
Xem thêm: Xe tay ga Vario 150 và xe Click 125 nên mua xe nào?
2. So sánh Vario 125 và 150 – Sự khác biệt giữa hai dòng xe
2.1. Thông số kỹ thuật
Thông số kĩ thuật Honda Vario 150
Qua các thông số và thông tin sau, có thể đánh giá Vario 150 một cách khá bao quát: động cơ eSP, phun xăng điện tử, công suất tối đa là 8.3 kW/8500 rpm, mô men xoắn cực đại 10.8 Nm/5000 rpm. Kích thước của xe là 1919 x 679 x 1062 mm, yên xe cao 769mm với trọng lượng 111kg. Xe được trang bị bộ đề tích hợp ACG, hệ dẫn động V-Matic và chức năng Idling Stop tự ngắt động cơ tạm thời.
Honda Vario 150 gây ấn tượng có thiết kế sắc sảo mang thiết kế tương lai, với dải đèn LED chiếu sáng ban ngày phía trên tách biệt với đèn pha. Tầng bên dưới thiết kế gọn hơn, mang cảm hứng từ mẫu phân khối lớn Honda CBR1000RR.
Bảng thông số kỹ thuật xe Vario 150cc
Bảng thông số kỹ thuật xe Vario 150 | |
Trang bị động cơ eSP, xi-lanh đơn | Mức tiêu hao nhiên liệu: 1,89L/100km |
Dung tích 150 phân khối | Phun xăng điện tử |
Công suất 12,4 hp tại | Vòng tua máy 8.500 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại 12,8 Nm | Vòng tua máy 5.000 vòng/phút |
Hệ dẫn động V-Matic | Máy phát điện ACG |
Động cơ eSP của Vario cũng có tính năng Idling Stop | |
Kích thước lốp trước: 80/90 – 14 M / C 40P | Kích thước lốp sau: 90/90 – 14 M / C 46P |
Loại ly hợp: Loại tự động, ly tâm, khô | Loại pin: Pin 12V-5Ah, loại MF |
Thông số kĩ thuật Honda Vario 125
Rõ ràng Vario 125cc kém 150cc khá nhiều về mặt động cơ. Xe có kích cỡ (1.921 x 683 x 1.096) mm – nhỏ hơn một chút so với người anh em 150cc và nhẹ hơn không đáng kể khi trọng lượng là 109kg.
Công suất và mức mô men xoắn cực đại cũng tương tự bản 150cc nhưng trải nghiệm thực tế xe thì cho thấy Vario 125i đi không mạnh mẽ và khởi động nhanh chóng như Vario 150i. Đây cũng có thể coi là một điều khá hiển nhiên. Về mặt lượng nhiên liệu tiêu thụ, xe có thông số là 1.89L/100km khá tiết kiệm so với nhiều đối thủ cùng phân khúc trên thị trường.
Bảng thông số kỹ thuật xe Vario 125cc
Bảng thông số kỹ thuật xe Vario 125cc | |
Kích thước (dài x rộng x cao ) | 1.921 x 683 x 1.096 mm |
Chiều dài trục cơ sở: 1.280 mm | Khoảng sáng gầm: 135 mm |
Trọng lượng khô: 109 kg | Dung tích: 124.8 cc |
Động cơ: eSP SOHC | Làm mát bằng dung dịch, PGM – Fi |
Đường kính x hành trình piston: 52.4 x 57.9 mm | Tỉ số nén: 11:1 |
Công suất | 12.4 mã lực tại 8.500 vòng/phút |
Mô – men xoắn cực đại | 12.8 Nm tại 5.000 vòng/phút |
Tính năng Idling Stop (dừng xe tắt máy) | Tiêu hao nhiên liệu 1.89L/100km |
Lốp trước: 80/90-R14 | Lốp sau: 90/90-R14 |
Phanh trước đĩa, kẹp phanh thủy lực | Phanh sau tang trống |
Phuộc trước ống lồng, giảm chấn thủy lực | Phuộc sau lò xo đơn, giảm chấn thủy lực |
2.2. Thiết kế
Phần trọng lượng của hai xe chênh lệch nhau không quá nhiều, chỉ 1 kg. Cụ thể Vario 125 có trọng lượng tổng là 111kg, trong khi đó Vario 150 nặng 112kg.
Phần mâm xe của Vario 150 thiết kế 5 chấu kép trông có vẻ nổi bật hơn hẳn so với phiên bản 125. Đây được xem là điểm nhấn giúp cho phần bánh xe trở nên hút ánh nhìn hơn.
Phần hông xe của Vario 125 được dán tem chìm dọc hông, còn ở bản 150 thì phần tem được in nổi trên bề mặt thân xe.
Đọc ngay: Cập Nhật Bảng Giá Xe Vario Mới Nhất Hôm Nay Tại Đại Lý
2.3. Trang bị, tiện ích
Vì là phiên bản ra mắt sau nên Vario 150 được trang bị nhiều tiện ích hơn. Nổi trội nhất hệ thống khóa thông minh Smartkey thay vì khóa cơ thường, giúp tăng độ tiện lợi và độ an toàn cho xe. Chìa khóa thông minh này cũng mang vẻ ngoài hiện đại, nhỏ gọn.
2.4. Động cơ – công nghệ
Vario 125 có dung tích xi-lanh 125cc, công suất tối đa là 8,2kW với 8,500 vòng/phút. Trong khi đó các thông số này ở dòng xe Honda Vario 150 có chút chệnh lệch nhỏ, lần lượt theo các thông số như trên là 150cc, 9,7kW với 8,500 vòng/phút.
Nhờ phần động cơ công suất mạnh mẽ hơn, nên đây thường là yếu tố khiến người dùng chuyển về phía thắc mắc có nên mua Vario 150 thay vì phân vân lựa chọn giữa cả hai dòng xe.
Tham khảo xe Vario tại Mua Bán |
2.5. Độ đa dạng màu sắc
Ở phiên bản Vario 125 có tổng cộng 3 màu sắc chính là trắng, đỏ, xám đen. Trong khi đó Vario 150 nhiều hơn 01 màu, tăng cường tông màu sang trong, gồm: trắng, đỏ nhám, bạc và đen nhám.
Ngoài những màu sắc chính thức do hãng sản xuất công bố, xe Honda Vario còn nhiều biến thể màu sắc tùy theo phiên bản đặc biệt (tem đỏ, tem cam, tem xanh dương…). Tại điểm này, Vario 150 lại một lần nữa có phần nổi trội hơn nhờ sự đa dạng hơn về lựa chọn màu sắc so với người anh em 125.
Xem ngay: Cập Nhật Giá Xe Vario 125 Mới Nhất – Giá Đại Lý Và Giá Lăn Bánh
2.6. Mức tiêu hao nhiên liệu
Xe tay ga Vario 125 có mức tiêu hao nhiên liệu ở mức 55km/l theo tiêu chuẩn Euro 3. Vario 125 2018 chỉ mất 12.4 giây để hoàn thành quãng đường 200 m từ vị trí xuất phát và đạt tốc độ tối đa 96 km/h.
Theo công bố của Honda, Vario 150 có mức tiêu hao nhiên liệu ở mức 1,89 lít/100 km. Vario 150 mất 11,9 giây để hoàn thành quãng đường 200 m từ vị trí xuất phát và đạt tốc độ tối đa 102 km/h.
2.7. Giá thành xe
Honda Vario 125cc thuộc phân khúc thấp hơn bản 150cc, tuy bán chậm hơn bản 150 nhưng Honda Vario 125cc vẫn năm trong top những mẫu xe tay ga được ưa chuộng nhất ở dòng xe nhập khẩu tư nhân, mẫu xe này được dùng nhiều hơn ở miền Nam, giá giữa các đại lý tư nhân nhập khẩu mặc dù có chênh lệch nhưng không quá cao.
Bảng giá xe Honda Vario 125 cập nhật mới nhất 2022 |
||
Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy | |
Giá xe Vario 125 mới nhất tại TP.HCM | ||
Giá xe Vario 125 màu Xám Xanh | 31.000.000 | 46.500.000 |
Giá xe Vario 125 màu Đỏ Đậm | 31.000.000 | 46.500.000 |
Giá xe Vario 125 màu Trắng Đỏ | 31.000.000 | 46.500.000 |
Giá xe Vario 125 màu Đen Đậm | 31.000.000 | 46.500.000 |
Giá xe Vario 125 2022 tại Hà Nội | ||
Giá xe Vario 125 màu Xám Xanh | 31.000.000 | 46.000.000 |
Giá xe Vario 125 màu Đỏ Đậm | 31.000.000 | 46.000.000 |
Giá xe Vario 125 màu Trắng Đỏ | 31.000.000 | 46.000.000 |
Giá xe Vario 125 màu Đen Đậm | 31.000.000 | 46.000.000 |
Bảng giá xe tay ga Honda Vario 150 |
||
Giá xe Vario 150 |
Giá Miền Bắc | Giá Miền Nam |
Giá xe Vario 150 bản cao cấp ( Màu Xanh Đậm, Màu Đen, Trắng, Đỏ) | 69.490.000 | 70.490.000 |
Giá xe Vario 150 bản tiêu chuẩn (Màu Xanh, Vàng, Trắng, Đỏ, Đỏ đậm, Hồng) | 64.490.000 | 65.490.000 |
Honda Vario mới vẫn mang phong cách của dòng xe tay ga dành cho đô thị, đồng thời hướng đến nhóm khách hàng nam giới, Vario thế hệ mới được Honda thay đổi diện mạo theo hướng thể thao, năng động và bổ sung nhiều tính năng tiện ích hơn.
Xem ngay: Cập Nhật Bảng Giá Xe Vario 150 2024 Mới Nhất Tại Đại Lý
3. Đánh giá về Honda Vario 125
Honda Vario 125 là mẫu xe được sản xuất là nhập trực tiếp từ Indonesia. Bạn có thể mua thông qua các cửa hàng tư nhân với mức giá 48 – 50 triệu đồng. Mức giá này của xe đã bao gồm thuế VAT.
Đây là một mức giá lý tưởng cho một mẫu xe ga cỡ trung được nhập khẩu. Honda 125 cũng là một đối thủ nặng ký với các mẫu xe khác lắp ráp trong nước. Kiểu dáng của vario 125 tương đồng như vario 150 và click 125 (Thái Lan), chúng chỉ khác biệt đôi chút về họa tiết và có khối lượng cơ dung tích thấp hơn.
Vario sở hữu một thiết kế ấn tượng với vẻ ngoài hầm hố. Xe Honda Vario 125 gây ấn tượng bởi phần đầu xe, bao phủ bởi thiết kế góc cạnh và năng động. Ngay phía dưới là cặp đèn pha kết hợp đèn xi-nhan tạo thành một dải hình chữ V liền lạc, hài hòa với mặt nạ trước. Mẫu xe ga này sử dụng đèn pha công nghệ LED, được thiết lập luôn sáng khi xe khởi động. Cụm đèn pha LED kiểu dáng như siêu xe Lamborghini, có các chi tiết góc cạnh mang tính thể thao mạnh mã phù hợp với cả nam và nữ.
4. Đánh giá về xe Honda Vario 150
Honda Vario 150 ra mắt vào 2018 với ngoại hình hoàn toàn mới đã có mặt tại Việt Nam. Ấn tượng nhất là thiết kế đầu đèn kiểu mới được lắp đặt 2 đèn LED demi dạng dải phía trên.
Hàng loạt công nghệ sáng giá như: Smartkey trang bị chìa khóa thông minh, khởi động không cần cắm chìa khóa vào xe. Phanh CBS, hệ thống đèn Full LED, đồng hồ LCD mới v.v… ISS là hệ thống tự động tắt máy sau 3 giây thông minh giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn. Cốp xe với dung tích lớn tăng từ 15,4l lên 18l.
Honda Vario 150 với đa dạng các phiên bản màu gồm: Màu bạc (Matte Silver), màu trắng (White), màu đen (Matte Black) và màu đỏ (Matte Red).
Xem thêm: Top 10 các dòng xe máy hot nhất nửa đầu năm 2024
5. Nên mua Vario 125 hay 150?
Xe tay ga Vario 125 và 150 chắc chắn sẽ có nhiều điểm tương đồng và khác biệt. Với Honda Vario 125 có giá tốt hơn so với Vario 150 giá hơi cao so với một số người. Nhưng Vario 150 lại mạnh mẽ hơn. Tóm lại:
Điểm tương đồng của 2 dòng xe Vario 125 và 150 có thể kể đến như:
- Cao 1062 mm
- Rộng 679 mm
- Dài 1919mm
- Dung tích nhớt máy đều là 0.8l
- Phuộc đơn sau nằm bên trái
- Phanh trước và sau đều là Phanh đĩa/ Phanh trống
- Hệ thống cung cấp nhiên liệu là phun xăng điện tử Fi
Khác khau:
- Điểm nổi bật của Vario 150 chính là phiên bản chìa khóa thông minh Smart còn Vario 125 chỉ là bản chìa khóa thường. Việc sử dụng chìa khóa thông minh sẽ giúp tiện lợi hơn cho bạn và không sợ xe bị đánh cắp.
- Về độ mạnh mẽ Vario được trang bị động cơ dung tích cc, với công suất tối đa lên tới 13 mã lực. Vario 125 với động cơ 125 phân khối cho công suất tối đa 11 mã lực. Chênh lệch mã lực giữa 2 xe làm cho khả năng tăng tốc của Honda Vario 150 nhanh hơn phiên bản Honda Vario 125.
- Trọng lượng của xe Honda Vario 150 là 112kg, trong đó xe Honda Vario 125 là 111kg. Tem của xe Vario 150 là loại tem nổi ở hông thân xe và đuôi sau, Vario 125 có tem dạng chìm trái dọc theo thân xe.
Với những tiện ích được bổ sung và những thay đổi tinh tế về mặt thiết kế thì mức giá cao hơn của Vario 150 là hoàn toàn xứng đáng. Bạn nên cân nhắc kỹ trước khi quyết định.
Bài viết trên đã so sánh Vario 125 và 150 cho người đọc hiểu rõ về 2 dòng xe hãng Honda trên. Mong rằng bạn sẽ có thể lựa chọn cho bản thân mẫu xe ưng ý. Ngoài ra, nếu bạn đang quan tâm về mua bán xe máy cũ, hoặc Vario cũ hãy theo dõi Muaban.net để có thể cập nhật những thông tin mới nhất.
Xem thêm: Top 10 mẫu xe tay ga cao cấp đáng mua nhất trên thị trường