Ford Ranger được xem là thương hiệu về dòng xe bán tải được yêu thích nhất hiện nay tại Việt Nam. Là mẫu bán tải có thiết kế thông minh, vận hành mạnh mẽ với mức giá hợp lý. Trong bài viết sau đây, Mua Bán sẽ cập nhật đầy đủ các thông tin về giá xe Ford Ranger tại các đại lý trên toàn quốc kèm các ưu đãi mới nhất. Mời bạn đọc cùng theo dõi và tham khảo!
I. Giới thiệu về Ford Ranger
Chắc hẳn đối với những người yêu thích và đam mê với dòng xe bán tải mạnh mẽ và thời thượng thì đều không thể không biết đến Ford Ranger. Đây là sản phẩm được thiết kế và sản xuất bởi hãng Ford. Trong giai đoạn từ 1065 đến 1981, những chiếc xe bán tải này có tên gọi là Ford F-Series. Từ năm 1982, hãng xe này đã đổi thành Ford Ranger tại thị trường Nam Mỹ và Bắc Mỹ. Đến 1998 thì dòng xe này đã có mặt tại Việt Nam.
Được thành lập từ tháng 9 năm 1995, Công ty Ford tại Việt Nam là liên doanh giữa Tập đoàn Ô tô Ford Michigan và Công ty Diesel Sông Công. Tháng 11/1997, nhà máy lắp ráp Ford tại Hải Dương được khai trương với công suất 14.000 xe mỗi năm.
Các dòng Ford Ranger đang có mặt tại thị trường Việt Nam hiện nay là Ford Ranger Wildtrak, Ford Ranger XL, Ford Ranger XLT, Ford Ranger Raptor và Ford Ranger XLS. Mỗi phiên bản có đặc điểm và thiết kế khác nhau để người dùng có thể dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu.
II. Bảng giá xe Ford Ranger 2023 niêm yết tại hãng
Năm 2023, dòng xe Ford Ranger vẫn được đánh giá là dòng xe bán tải được nhiều khách hàng quan tâm nhất. Dưới đây là Bảng giá xe Ford Ranger 2023 được niêm yết tại hãng:
Bảng giá xe Ford Ranger 2023 |
|
Phiên bản xe Ford Ranger 2023 |
Giá xe Ford Ranger bán ra (đơn vị tính: triệu đồng) |
Ranger XL 2.0L 4X4 MT |
659 |
Ranger XLS 2.0L 4X2 MT |
665 |
Ranger XLS 2.0L 4X2 AT |
688 |
Ranger XLS 2.0L 4X4 AT |
756 |
Ranger XLT 2.0L 4X4 AT |
830 |
Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT |
965 |
Ngoài ra trong năm 2023, hãng Ford còn cho ra mắt thêm phiên bản hiệu suất cao Ranger Raptor. Tại thị trường Việt Nam, Ford Ranger Raptor chỉ có một phiên bản duy nhất là Ranger Raptor 2.0L AT 4×4. Giá xe Ford Ranger Raptor niêm yết tại hãng đối với các màu xám và cam là 1,306 tỷ. Các phiên bản màu còn lại có giá niêm yết là 1,299 tỷ đồng.
III. Bảng giá xe Ford Ranger lăn bánh tại TPHCM và một số khu vực
Phía trên là bảng giá xe Ford Ranger được niêm yết tại hãng. Sau đây, Mua Bán sẽ cung cấp cho bạn thông tin Bảng giá xe Ford Ranger lăn bánh tại TP.HCM, Hà Nội và ở các khu vực khác trên toàn quốc. Xe Ford Ranger giá lăn bánh sẽ bao gồm các khoản chi phí để ra biển số cho xe và để xe lưu hành hợp pháp. Các khoản phí bắt buộc đó là:
- Phí trước bạ: tại Hà nội đang áp dụng 7,2%, thành phố Hồ Chí Minh và một số địa phương khác đang áp dụng mức 6%.
- Phí đăng kiểm ô tô: 350.000 đồng
- Phí bảo trì đường bộ 01 năm: 2.160.000 đồng
- Phí làm biển số: 500.000 đồng
- Phí mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 1.026.300 đồng
- Ngoài ra khách hàng có thể mua thêm các loại bảo hiểm không bắt buộc khác như bảo hiểm vật chất xe để đảm bảo an toàn cho xe mới. Thông thường phí bảo hiểm vật chất xe bằng 1.5% giá trị xe.
>>> Có thể bạn quan tâm: So sánh Honda City và Accent 2021 – Đại chiến xe Nhật – Hàn, nên chọn xe nào?
1. Bảng giá xe Ford Ranger XL 2.0L 4X4 MT lăn bánh 2023
Các khoản phí |
Tại Hà Nội (đồng) |
Tại TP. Hồ Chí Minh (đồng) |
Tại Hà Tĩnh (đồng) |
Tại một số tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Ford Ranger niêm yết |
659.000.000 |
659.000.000 |
659.000.000 |
659.000.000 |
Lệ phí trước bạ |
47.448.000 |
39.540.000 |
39.540.000 |
39.540.000 |
Lệ phí đăng kiểm |
350.000 |
350.000 |
350.000 |
350.000 |
Lệ phí bảo trì đường bộ |
2.160.000 |
2.160.000 |
2.160.000 |
2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
Biển số |
500.000 |
500.000 |
500.000 |
500.000 |
Tổng |
709.895.000 |
701.987.000 |
701.987.000 |
701.987.000 |
2. Bảng giá xe Ford Ranger XLS 2.0L 4X2 MT lăn bánh 2023
Các khoản phí |
Tại Hà Nội (đồng) |
Tại TP. Hồ Chí Minh (đồng) |
Tại Hà Tĩnh (đồng) |
Tại một số tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Ford Ranger niêm yết |
665.000.000 |
665.000.000 |
665.000.000 |
665.000.000 |
Lệ phí trước bạ |
47.880.000 |
39.900.000 |
39.900.000 |
39.900.000 |
Lệ phí đăng kiểm |
350.000 |
350.000 |
350.000 |
350.000 |
Lệ phí bảo trì đường bộ |
2.160.000 |
2.160.000 |
2.160.000 |
2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
Biển số |
500.000 |
500.000 |
500.000 |
500.000 |
Tổng |
716.327.000 |
708.347.000 |
708.347.000 |
708.347.000 |
3. Bảng giá xe Ford Ranger XLS 2.0L 4X2 AT lăn bánh 2023
Các khoản phí |
Tại Hà Nội (đồng) |
Tại TP. Hồ Chí Minh (đồng) |
Tại Hà Tĩnh (đồng) |
Tại một số tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Ford Ranger niêm yết |
688.000.000 |
688.000.000 |
688.000.000 |
688.000.000 |
Lệ phí trước bạ |
49.536.000 |
41.280.000 |
41.280.000 |
41.280.000 |
Lệ phí đăng kiểm |
350.000 |
350.000 |
350.000 |
350.000 |
Lệ phí bảo trì đường bộ |
2.160.000 |
2.160.000 |
2.160.000 |
2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
Biển số |
500.000 |
500.000 |
500.000 |
500.000 |
Tổng |
740.983.000 |
732.727.000 |
732.727.000 |
732.727.000 |
4. Bảng giá xe Ford Ranger XLS 2.0L 4X4 AT lăn bánh 2023
Các khoản phí |
Tại Hà Nội (đồng) |
Tại TP. Hồ Chí Minh (đồng) |
Tại Hà Tĩnh (đồng) |
Tại một số tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Ford Ranger niêm yết |
756.000.000 |
756.000.000 |
756.000.000 |
756.000.000 |
Lệ phí trước bạ |
54.432.000 |
45.360.000 |
45.360.000 |
45.360.000 |
Lệ phí đăng kiểm |
350.000 |
350.000 |
350.000 |
350.000 |
Lệ phí bảo trì đường bộ |
2.160.000 |
2.160.000 |
2.160.000 |
2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
Biển số |
500.000 |
500.000 |
500.000 |
500.000 |
Tổng |
813.879.000 |
804.807.000 |
804.807.000 |
804.807.000 |
5. Bảng giá xe Ford Ranger XLT 2.0L 4X4 AT lăn bánh 2023
Các khoản phí |
Tại Hà Nội (đồng) |
Tại TP. Hồ Chí Minh (đồng) |
Tại Hà Tĩnh (đồng) |
Tại một số tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Ford Ranger niêm yết |
830.000.000 |
830.000.000 |
830.000.000 |
830.000.000 |
Lệ phí trước bạ |
59.760.000 |
49.800.000 |
49.800.000 |
49.800.000 |
Lệ phí đăng kiểm |
350.000 |
350.000 |
350.000 |
350.000 |
Lệ phí bảo trì đường bộ |
2.160.000 |
2.160.000 |
2.160.000 |
2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
Biển số |
500.000 |
500.000 |
500.000 |
500.000 |
Tổng |
893.207.000 |
883.247.000 |
883.247.000 |
883.247.000 |
6. Bảng giá xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT lăn bánh 2023
Các khoản phí |
Tại Hà Nội (đồng) |
Tại TP. Hồ Chí Minh (đồng) |
Tại Hà Tĩnh (đồng) |
Tại một số tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Ford Ranger niêm yết |
965.000.000 |
965.000.000 |
965.000.000 |
965.000.000 |
Lệ phí trước bạ |
69.480.000 |
57.900.000 |
57.900.000 |
57.900.000 |
Lệ phí đăng kiểm |
350.000 |
350.000 |
350.000 |
350.000 |
Lệ phí bảo trì đường bộ |
2.160.000 |
2.160.000 |
2.160.000 |
2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
Biển số |
500.000 |
500.000 |
500.000 |
500.000 |
Tổng |
1.037.927.000 |
1.026.347.000 |
1.026.347.000 |
1.026.347.000 |
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo giá của các mẫu xe ô tô cũ chất lượng tại đây:
IV. Xe Ford Ranger 2023 có ưu đãi gì không?
Xe Ford Ranger 2023 ra mắt chính thức vào tháng 8/2022 được đánh giá cao về kiểu dáng, vận hành, tiện nghi, an toàn và giá cả. Hiện tại xe có 6 phiên bản và giá xe Ford Ranger 2023 nằm khung giá từ 659.000.000 đồng đến 965.000.000 triệu đồng để khách hàng lựa chọn. Tùy thuộc vào đại lý và cửa hàng xe sẽ áp dụng các chương trình khuyến mãi/ưu đãi khác nhau trong năm 2023.
>>> Có thể bạn quan tâm: Năm tuổi có nên mua xe không? Những lưu ý không thể bỏ qua 2023
V. Màu xe Ford Ranger 2023
Ford Ranger 2023 có 8 màu sắc dành cho 6 phiên bản bao gồm: Bạc, Trắng, Xám, Đen, Đỏ Cam, Xanh Dương, Nâu và Vàng Luxe. Màu sắc của xe ở các phiên bản không có sự chênh lệch nhiều về giá. Riêng đối với màu Đỏ cam hoặc Vàng Luxe của phiên bản Wildtrak sẽ có giá cao hơn 7 triệu đồng so với các màu khác.
VI. Chi tiết đánh giá xe Ford Ranger 2023
Ngoài giá xe Ford Ranger thì các chi tiết về đánh giá xe Ford Ranger luôn là thông tin hữu ích mà nhiều khách hàng quan tâm. Dưới đây là đánh giá xe Ford Ranger 2023 chi tiết nhất
1. Đánh giá xe Ford Ranger về ngoại thất
Ford Ranger 2023 được đánh giá rất cao về thiết kế. Nhất là phần ngoại thất bắt mắt, thiết kế cứng cáp và nam tính hơn các đời cũ và các đối thủ trong cùng phân khúc giá.
1.1. Kích thước
Đối với Ford Ranger 2023 có chiều dài cơ sở xe là 33270mm. Phiên bản Ranger XL 2.0L 4X4 MT có kích thước 5320 x 1918 x 1875 mmm. Đối với phiên bản Ranger XLS 2.0L 4X2 MT, XLS 2.0L 4X4 AT, XLS 2.0L 4X2 AT, Wildtrak 2.0L 4×4 AT, XLT 2.0L 4X4 MT sẽ có chung kích thước là 5362 x 1918 x 1875 mm.
Như vậy về kích thước tổng thể, Ford Ranger 2023 rộng hơn 58mm, cao hơn 45mm và trục cơ số cũng lớn hơn 50mm so với các dòng xe đời cũ. So với các đối thủ trong cùng phân khúc như Toyota Hilux hay Mitsubishi Triton, thì Ford Ranger 2023 đa phần đều nhỉnh hơn.
1.2. Hệ thống treo, khung gầm
Ford Ranger 2023 áp dụng hệ thống khung gầm Ladder Frame hoàn toàn mới của Ford. Trục cơ sở của Ford Ranger 2023 là 2370mm và khoảng sáng gầm 235mm có khả năng lội nước tối đa lên đến 800mm.
1.3. Phần đầu xe
Nhìn trực diện, phần đầu xe Ford Ranger 2023 ấn tượng bởi lưới tản nhiệt sơn đen nổi bật. Hai cụm đèn được kết nối với nhau bởi thanh ngang to bản, nổi bật với hình ảnh logo đặt trung tâm. Đồ họa dạng tổ ong vẫn được Ford tái sử dụng trên phiên bản này nhưng với kích thước lớn hơn. Thiết kế này hoàn toàn tương đồng với mẫu SUV Everest được Ford cho ra mắt trước đó không lâu.
Ford Ranger 2023 còn được trang bị hệ thống đèn chiếu sáng LED Matrix phiên bản cao cấp nhất Wildtrak; khác xa so với các dòng xe trước đó chỉ sử dụng bóng Halogen hoặc LED thường. Ngoài ra, các phiên bản đều trang bị đèn sương mù trừ bản XL. Tính năng đèn chiếu sáng ban ngày và gạt mưa tự động còn được thêm vào ở phiên bản XLT và Wildtrak
1.4. Phần thân xe
So với các thế hệ tiền nhiệm, chiều dài cơ sở Ford Ranger 2023 được gia tăng nên tạo cảm gíac bề thế hơn. Các đường gân dập nổi ở dọc hông xe giúp tạo điểm nhấn nam tính và vạm vỡ hơn cho mẫu bán tải này. Đặc biệt phiên bản cao cấp Wildtrak còn được sơn đen gương chiếu hậu và phần “mang cá” tạo điểm nhấn thể thao.
1.5. Phần đuôi xe
Điểm nhấn của Ford Ranger 2023 tại phần đuôi xe chính là cụm đèn hậu LED đặt dọc. Phần đồ họa chiếu sáng cũng được làm mới tạo nên ấn tượng hiện đại và đẹp hơn phiên bản cũ. Cản sau cũng được thiết kế đơn giản với tạo hình vuông vức. Logo Ranger được thiết kế dập chìm tạo hiệu ứng 3D độc đáo, mới lạ hơn.
1.6. Mâm, lốp xe
Mâm xe ở các phiên bản Ford Ranger 2023 cũng có sự khác biệt. Phiên bản XL sử dụng Lazang thép 16 inch trong khi các bản XLS thì trang bị mâm hợp kim cùng kích thước. Phiên bản XLT trang bị mâm hợp kim 17 inch và phiên bản cao cấp nhất Wildtrak trang bị Lazang 18 inch.
2. Đánh giá xe Ford Ranger về nội thất
Ford Ranger 2023 sở hữu khoang nội thất được đổi mới hoàn toàn. Các phiên bản khác nhau cũng có sự khác biệt về chi tiết bên trong.
2.1. Khoang lái
Vô lăng của Ford Ranger 2023 được nâng cấp khá đẹp mắt và vừa vặn tay hơn. Đối với phiên bản Wildtrak còn được bọc da sang trọng. Các nút bấm điều khiển cũng được tích hợp trên vô lăng để người lái thuận tiện điều khiển hơn.
Mẫu bán tải Ford Ranger 2023 còn sở hữu đồng hồ lái và màn hình TFT 8 inch đầu tiên dành cho phân khúc xe bán tải. Điều này giúp người lái có thể dễ dàng theo dõi các thông số trực quan và sắc nét hơn.
2.2. Hệ thống ghế
Toàn bộ hệ thống ghế của Ford Ranger 2023 đều sử dụng ghế nỉ thông thường, riêng bản cao cấp Wildtrak sở hữu ghế da và được trang bị bệ tỳ tay cho hàng ghế sau. Ghế lái bản XL là loại ghế chỉnh tay 4 hướng, bản XLS và XLT là bản chỉnh tay 6 hướng. Còn đối với phiên bản Wildtrak sử dụng ghế lái chỉnh điện 8 hướng.
>>> Có thể bạn quan tâm: Đánh Giá Xe Toyota Rush 2020: Giá Xe Cũ – Mới, Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết
2.3. Trang bị tiện ích khác
Các trang bị tiện ích khác của Ford Ranger 2023 cũng được phân cấp theo từng phiên bản khác nhau. Đối với bản Wildtrak, màn hình giải trí 12 inch được đặt dọc còn các phiên bản còn lại là 10 inch. Các màn hình giải trí đều tích hợp công nghệ SYNC 4.0 hiện đại, có thể kết nối AM/FM, Bluetooth và USB.
Dàn âm thanh trên bản XL của Ford Ranger 2023 trang bị 4 loa. Còn các phiên bản cao cấp hơn sẽ trang bị hệ thống 6 loa. Hệ thống điều hòa tự động cũng được trang bị trên tất cả các phiên bản Ford Ranger 2023. Riêng đối với phiên bản Wildtrak được trang bị dàn điều hòa tự động 2 vùng độc lập.
Trên các phiên bản của Ford Ranger 2023 đều trang bị cửa sổ chỉnh điện 1 chạm và tích hợp tính năng chống kẹt hàng ghế trước. Còn đối với tính năng hỗ trợ tự lái, có phiên bản XLT và Wildtrak sở hữu chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm. Ga hành trình Cruise Control cũng được trang bị trên các bản XLT và XLS. Riêng đối với phiên bản Wildtrak sử dụng hệ thống điều khiển hành trình Adaptive Cruise Control.
3. Đánh giá xe Ford Ranger về động cơ vận hành
Đánh giá xe Ford Ranger 2023 tại Việt Nam cũng có sự khác biệt về động cơ vận hành ở các phiên bản. Đối với XL, XLS và XLT trang bị động cơ Diesel 2.0L Turbo kết hợp với hộp số sàn 6 cấp hoặc hộp số tự động. Công suất lên đến 168 mã lực tại 3.000 vòng/phút và momen xoắn cực đại đạt 405Nm tại dải vòng tua 1750 – 2500 vòng/phút.
Đối với bản Wildtrak, động cơ Diesel 2.0L Bi-Turbo được trang bị cùng với hộp số tự động 10 cấp, công suất sản sinh tối đa 207 mã lực tại 3.500 vòng/phút và momen xoắn cực đại đạt 500Nm tại dải vòng tua 1750 – 2000 vòng/phút.
Các phiên bản đều sử dụng hệ dẫn động 2 cầu với khóa vi sai cầu điện và gài cầu điện. Ngoài ra tính năng kiểm soát địa hình chỉ có trên bản Wildtrak.
4. Đánh giá xe Ford Ranger về hệ thống an toàn
Đánh giá xe Ford Ranger 2023 về hệ thống an toàn trên các phiên bản cũng có sự khác nhau. Ngoại trừ 2 phiên bản số sàn thì các bản còn lại đều được trang bị hệ thống cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc và kiểm soát lực kéo. Trên các phiên bản Wildtrak, XLT và XLS 4×4 còn trang bị tính năng hỗ trợ đổ đèo.
Phiên bản Wildtrak khá đặc biệt với 7 túi khí, hệ thống chống trộm, cảnh báo va chạm, hỗ trợ đỗ xe trước sau, phanh khẩn cấp, cảnh báo lệch làn đường và camera 360 độ. Trên các phiên bản khác đều được trang bị hệ thống an toàn tiêu chuẩn như 6 túi khí, hệ thống chống bó cứng phanh, camera lùi và phân phối lực phanh điện tử.
VII. Thông số kỹ thuật Ford Ranger
Với 6 phiên bản cho ra mắt cùng lúc, Ford Ranger 2023 có thể đáp ứng tốt mọi yêu cầu của khách hàng. Nếu khách có nhu cầu vận tải kinh doanh có thể lựa chọn các phiên bản Xl, XLS 4×2 MT hoặc XLS 4×2 AT dao động từ 659 đến 688 triệu đồng.
Nếu khách có nhu cầu sử dụng cá nhân hoặc vận tải có thể lựa chọn các phiên bản XLS 4×4 AT, XLT 4×4 AT có giá từ 756 đến 850 triệu đồng. Còn đối với bản Wildtrak cao cấp nhất giá 965 triệu có thể thỏa mãn mọi nhu cầu của khách hàng. Đánh giá xe Ford Ranger về thông số kỹ thuật cụ thể như sau:
Thông số |
Ranger XL 2.0L 4×4 MT |
Ranger XLS 2.0L 4X2 MT |
Ranger XLS 2.0L 4X2 AT |
Ranger XLS 2.0L 4X4 AT |
Ranger XLT 2.0L 4X4 AT |
Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT |
Kích thước (mm) |
5.320 x 1.918 x 1.875 |
5.362 x 1.918 x 1.875 |
||||
Khoảng sáng gầm (mm) |
235 |
|||||
Chiều dài cơ sở (mm) |
3.270 |
|||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) |
6.350 |
|||||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
85.8 |
|||||
Cỡ lốp 255/70R16 |
255/70R16 |
255/70R17 |
255/65R18 |
|||
La-zăng |
Vành thép 16 inch |
Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch |
Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch |
Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch |
Vành hợp kim nhôm đúc 17 inch |
Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch |
Hệ thống treo trước |
Tay đòn kép, lò xo trụ, hệ thống treo độc lập, thanh cân bằng và ống giảm chấn |
|||||
Hệ thống treo sau |
Loại nhíp với ống giảm chấn |
|||||
Phanh trước |
Phanh đĩa |
|||||
Phanh sau |
Tang trống |
Phanh đĩa |
VIII. Đánh giá Ưu và Nhược điểm Ford Ranger 2023
Phân khúc các sản phẩm xe bán tải thường khá đắt dù doanh số không quá nổi bật hay có thị phần khủng nhưng vẫn có một lượng khách hàng trung thành nhất định. Tháng 8 năm 2022, Ford Việt Nam đã cho ra mắt thế hệ Ranger với những nâng cấp vượt trội về thiết kế, kích thước, trải nghiệm vận hành và trang bị.
Dòng xe có những ưu điểm như sau:
- Đánh giá xe Ford Ranger 2023 có thiết kế đẹp mắt, thân vỏ chắc chắn, cứng cáp, khỏe khoắn với các đường nét thiết kế đậm chất bán tải Mỹ.
- Có khả năng tiết kiệm nhiên liệu so với các thế hệ trước, vận hành mạnh mẽ, đầm chắc nhất là khi ở vận tốc 120km/h.
- Thùng chở hàng rộng rãi.
- Không gian thiết kế đầy nam tính, sang trọng và lịch lãm hoàn toàn chinh phục được phái mạnh và tiện dụng như các dòng xe du lịch cá nhân.
- Góc chữ A thoáng cùng với gầm cao giúp tầm nhìn tối ưu.
- Tiện nghi bên trong hữu ích, trang bị các thiết bị công nghệ và giải trí phù hợp với thị hiếu người dùng không hề kém cạnh các dòng SUV.
- Hệ thống cách âm tốt tạo cảm giác thoải mái cho người ngồi bên trong xe.
- Hệ dẫn động 4 bánh 4WD bán thời gian bán thời gian và thiết lập khóa vi sai cầu sau giúp việc of -road dễ dàng hơn.
- Trang bị công nghệ an toàn và hỗ trợ lái tân tiến nhất so với các dòng trong cùng phân khúc.
- Có 6 phiên bản với giá bán tầm hơn 600 triệu đến gần 1 tỷ đồng để khách có thể dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu.
Tuy nhiên, đánh giá xe Ford Ranger 2023 vẫn còn một số nhược điểm sau:
- Vì bán kính vòng quay lớn nên khả năng xoay trở của dòng xe này trong khu vực đô thị khá bất tiện
- Phần lưng tại hàng ghế thứ 2 thiết kế khá cứng nên dễ gây mệt mỏi cho người ngồi sau, nhất là trong những chuyến đi xa.
- Với tốc độ thấp dưới 50km/h sẽ có cảm giác lái không được mượt và bốc, tuy nhiên sẽ gây ấn tượng tốt hơn khi vượt qua ngưỡng 50km/h.
IX. So sánh Ford Ranger 2023
Cùng một phân khúc bán tải, ngoài Ford Ranger 2023 còn một số thương hiệu khác được nhiều khách hàng quan tâm lựa chọn. Cùng so sánh và đánh giá xe Ford Ranger 2023 với các thương hiệu nổi tiếng khác qua các thông tin sau:
1. Với Mitsubishi Triton
Mitsubishi Triton và Ford Ranger XLS 4×2 AT được xem là 2 phiên bản bán chạy nhất tại việt Nam trong phân khúc bán tải cỡ trung. Giữa 2 phiên bản này có những đặc điểm khác biệt và chênh lệch ảnh hưởng đến quyết định của người mua như
- Giá bán và xuất xứ
Nhìn chung giá xe Ford Ranger và Mitsubishi Triton không chênh lệch quá lớn. Bảng giá xe Ford Ranger và Mitsubishi Triton được cập nhật mới nhất:
So sánh giá bán và xuất xứ |
Ford Ranger XLS 4×2 AT |
Mitsubishi Triton 4×2 AT MIVEC |
Giá bán |
688 |
650 |
Xuất xứ |
Lắp ráp |
Nhập khẩu |
- Ngoại thất
Đánh giá xe Ford Ranger 2023 vượt trội hơn về mọi thông số so với Mitsubishi Triton. Kích thước nhỉnh hơn giúp cho Ford Ranger 2023 có mặt lợi thế về không gian nội thất và khả năng vượt địa hình ấn tượng. Mitsubishi Triton mặc dù ngắn hơn nhưng có sức hút riêng nhờ diện mạo trẻ trung và hiện đại hơn so với các phiên bản cũ.
- Nội thất
Ford Ranger 2023 được trang bị màn hình trung tâm cỡ lớn đặt dọc kích thước 10 inch thì Mitsubishi Triton chỉ là dạng analog để hiển thị thông số vận hành vòng tròn. Màn hình cảm ứng trung tâm chỉ có 7 inch nhỏ gọn.
- Trang bị an toàn
So sánh trang bị an toàn |
Ford Ranger XLS 4×2 AT |
Mitsubishi Triton 4×2 AT MIVEC |
Túi khí phía trước |
Có |
|
Túi khí bên |
Có |
– |
Dọc hai bên trần xe có túi khí rèm |
Có |
– |
Camera |
Camera lùi |
– |
Chống bó cứng phanh và có hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
Có |
|
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
– |
Có |
Kiểm soát lực kéo |
– |
Có |
Cân bằng điện tử |
Có |
|
Kiểm soát chống lật xe |
Có |
– |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Có |
– |
Kiểm soát hành trình |
Có |
– |
- Về vận hành
Ford Ranger 2023 sở hữu cỗ máy Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi kết hợp hộp số tự động 6 cấp và dẫn động 1 cầu. Công suất sinh ra đến 170 mã lực và 405 Nm mô men xoắn. Trong khi đó Mitsubishi Triton có cỗ máy ấn tượng hơn với khối động cơ 2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power kết hợp hộp số tự động 6 cấp và dẫn động cầu sau. Công suất của Mitsubishi Triton đạt 180 mã lực và 430Nm Momen xoắn
2. Với Mazda BT-50
- Về giá bán
Giá xe Ford Ranger và Mazda BT-50 được cập nhật mới nhất 2023:
So sánh giá bán và xuất xứ |
Ford Ranger |
Mazda BT-50 |
Giá bán |
Giá xe Ford Ranger dao động từ 659 – 965 triệu đồng |
659 -849 triệu đồng |
Xuất xứ |
Lắp ráp |
Nhập khẩu |
- Về ngoại thất
Thông số kích thước |
Ford Ranger |
Mazda BT50 |
Kích thước tổng thể |
5.362 x 1.860 x 1.830 |
5.365 x 1.850 x 1.821 |
Chiều dài cơ sở |
3.220 |
3.220 |
Khoảng sáng gầm xe |
200 |
232 – 237 |
Mâm xe |
Tùy chọn 16,17,18 inch |
17 inch |
Có thể thấy Ford Ranger 2023 nhỉnh hơn một chút về khoảng sáng gầm và mâm xe đa dạng kích thước hơn BT50. Ford Ranger 2023 được biết đến với thiết kế ngoại trang nhìn cơ bắp, đậm chất Mỹ còn BT50 lại có kiểu dáng mềm mại, uyển chuyển hơn.
- Về nội thất
Trang bị nội thất |
Mazda BT50 |
Ford Ranger |
Vô lăng |
Bọc da |
Bọc da |
Khởi động từ xa |
Không |
Có |
Ghế |
Nỉ |
Da |
Ghế lái chỉnh điện |
Chỉnh cơ/Chỉnh 8 hướng |
Chỉnh cơ |
Ghế sau gập 40:60 |
Có |
Có |
Ngăn để đồ dưới ghế sau |
Có |
Có |
Điều hòa 2 vùng |
Có |
Có |
Cửa gió hàng ghế sau |
Có |
Có |
Màn hình giải trí |
Có |
Có |
Âm thanh |
Có |
Có |
Apple Carplay |
Có |
Có |
USB, Bluetooth, Wifi |
Có |
Có |
So với Ford Ranger 2023 thì BT50 được đánh giá cao hơn về phần ghế ngồi. Mazda BT5 được xem là dòng xe bán tải có ghế ngồi dễ chịu nhất trong phân khúc. Đặc biệt, khoang ghế sau rộng rãi đủ chỗ cho 3 khách và thiết kế kết cấu giảm chấn thương đốt sống.
- Mức tiêu hao nhiên liệu
Đánh giá xe bán tải Ford Ranger có mức tiêu hao nhiên liệu là 6.3L/100km ở cung đường trường. Đây được xem là mức tiêu hao nhiên liệu thấp nhất từ trước đến nay của các dòng xe trong cùng phân khúc. Còn tại khu vực đô thị mức tiêu hao nhiên liệu là 9.3L/100km.
Với BT50 thì mức tiêu hao nhiên liệu đường trường là 6.7L/100km, còn mức tiêu hao nhiên liệu trong khu vực đô thị là 8.8l/100km.
- Về vận hành
Thông số |
Ford Ranger |
Mazda BT 50 |
Động cơ |
Turbo diesel 3.2L I5 TDCi |
Turbo diesel 3.2L DOHC, 5 xi lanh |
Công suất cực đại |
200 mã lực tại 3000 vòng/phút |
197 mã lực tại 3000 vòng trên phút |
Mô men xoắn |
470Nm tại 1750-2500 vòng/phút |
470Nm tại 1750-2500 vòng/phút |
Hộp số |
Tự động 6 cấp |
Tự động 6 cấp |
Hệ thống phanh |
Đĩa tản nhiệt/ Tang trống |
Đĩa/ Tang trống |
Có thể thấy cả 2 dòng xe đều có sự tương đồng về mã lực và công suất, sở hữu khả năng vận hành mạnh mẽ cùng với trang thiết bị tiện nghi an toàn. Nếu Ford Ranger 2023 được đánh giá cao về sự mạnh mẽ và tiện dụng thì Mazda BT50 lại được yêu thích bởi ngoại hình cá tính và bộ máy vận hành tuyệt vời.
3. Với Isuzu D-Max
- Giá bán và xuất xứ
Giá xe Ford Ranger và Isuzu D-max cũng không có sự chênh lệch quá lớn. Cập nhật thông tin giá xe của 2 dòng xe trên:
So sánh giá bán và xuất xứ |
Ford Ranger |
Isuzu D-Max |
Giá bán |
659 – 965 triệu đồng |
630 -850 triệu đồng |
Xuất xứ |
Lắp ráp |
Lắp ráp |
- Về ngoại thất
Thông số kích thước |
Ford Ranger |
Isuzu D-Max |
Kích thước DxRxC (mm) |
5.362 x 1.860 x 1.830 |
5.295 x 1.860 x 1.785/1795 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3.220 |
3.125 |
Khoảng sáng gần (mm) |
200 |
225/235 |
Bán kính tối thiểu (m) |
6,35 |
6,3 |
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) |
2.169/3.200 |
1.820 – 1.940/2.700 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) |
80 |
76 |
Kích thước thùng xe DxRxC (mm) |
1.613 x 1.850 x 511 |
1.485 x 1.530 x 465 |
Kích thước lốp (inch) |
16 – 18 |
17 – 18 |
Kích thước của Ford Ranger nhìn chung sẽ lớn hơn so với Isuzu D-Max. Tuy nhiên D-Max được đánh giá cao hơn bởi khối lượng nhẹ và gầm cao hơn Ford Ranger giúp xe linh hoạt hơn.
- Về thông số kỹ thuật
Khách hàng đánh giá xe Ford Ranger cao hơn Isuzu D-Max vì sở hữu động cơ mạnh mẽ và có nhiều tùy chọn động cơ. Ranger có đến 3 biến thể động cơ và đều sở hữu thông số mạnh mẽ hơn so với Isuzu D-Max.
- Nội thất
Nếu Isuzu D-Max cải tiến tập trung hướng đến sự tiện lợi, gọn gàng thì Ford Ranger lại hướng đến sự sang trọng mạnh mẽ. Cả hai dòng xe này đều sở hữu màn hình cảm ứng kích thước lớn, có thể sử dụng nhiều tiện ích giải trí khác. Ngoài ra trên hai dòng xe đều có trang bị hệ thống khởi động bằng nút bấm, khởi động cửa không cần chìa khóa.
- Hệ thống an toàn
Cả hai đều sở hữu những trang thiết bị an toàn cần có như hệ thống cảnh báo chuyển làn, duy trì làn đường, cảnh báo va chạm bằng âm thanh, chống trộm và kiểm soát tốc độ tự động
X. Xe Ford Ranger 2023 nên mua hay không?
Như vậy, từ những thông tin trên, đánh giá xe Ford Ranger về mặt tổng thể thì đây vẫn là mẫu bán tải nổi bật và nhận được sự quan tâm của hầu hết khách hàng yêu thích dòng xe bán tải. Là dòng xe thương hiệu Mỹ có thiết kế đẹp mắt, nam tính và mạnh mẽ từ trong ra ngoài, đây chắc chắn vẫn là dòng xe thống trị phân khúc. Nếu bạn đang tìm hiểu và có ý định mua Ford Ranger 2023 thì đừng chần chừ nữa nhé! Bạn nên mua Ford Ranger 2023 vì những lý do sau:
- Nhờ vào động cơ mạnh mẽ, cảm giác phấn khởi khi lái Ford Ranger không phải con xe nào cũng mang lại được. Đây chính là yếu tố quan trọng nhất chinh phục phái mạnh từ Ford Ranger 2023
- Ford Ranger 2023 có khả năng vượt địa hình nhưng xe chạy vẫn êm. Xe Ford Ranger có thể dễ dàng vượt qua những con đường ngập nước lên tới 700 mm nhờ vào các yếu tố kết cấu của xe: cổ hút gió, hộp lọc gió, và các thiết bị điện tử khác… được lắp đặt ở vị trí cao hơn so với những con xe khác.
- Ford Ranger được trang bị rất nhiều hệ thống hỗ trợ an toàn bảo vệ khách hàng khi xảy ra sự cố.
- Thiết kế đẹp mắt, bền bỉ, có thể đồng hành cùng bạn lâu dài
XI. Tham khảo xe Ford Ranger cũ tại Mua Bán
Ford Ranger 2023 với khả năng vận hành mạnh mẽ, được cải tiến từ trong ra ngoài nên luôn được săn đón rất nhiều. Đây cũng được xem là dòng xe bán tải số 1 tại thị trường Việt Nam. Nhờ có hiệu năng ổn định và thiết kế bền bỉ, do đó mức độ khấu hao của những chiếc xe Ford Ranger đã qua sử dụng không nhiều. Giá xe Ford Ranger cũ sẽ chênh lệch khá ít so với việc mua mới.
Xe Ford Ranger cũ được nhiều người lựa chọn bởi nó giúp gia đình tiết kiệm một khoản chi phí hoặc lựa chọn phiên bản cao hơn. Với khách hàng có ý định chạy dịch vụ nên tham khảo mua xe cũ thay vì xe mới bởi để giảm chi phí đầu tư ban đầu. Ngoài ra bạn cũng có thể tiết kiệm được một khoản thuế phí vì mua xe ô tô cũ phí đăng ký thấp hơn. Nếu như phí trước bạ ô tô mới là 10% giá trị xe mới thì phí trước bạ ô tô cũ chỉ 2% giá trị xe cũ (đã khấu hao) ở thời điểm mua.
Bạn chỉ cần tham khảo một địa chỉ uy tín để mua ô tô cũ theo mong muốn của mình. Mua Bán được đánh giá là website cung cấp thông tin xe Ford Ranger cũ khá chi tiết và đầy đủ thông tin về trạng thái, giá bán. Thông tin tham khảo về giá xe Ford Ranger cũ được Mua Bán cập nhật theo năm sản xuất
- Ford Ranger 2021: từ 629 triệu đồng
- Ford Ranger 2020: từ 599 triệu đồng
- Ford Ranger 2019: từ 509 triệu đồng
- Ford Ranger 2018: từ 439 triệu đồng
- Ford Ranger 2017: từ 429 triệu đồng
- Ford Ranger 2016: từ 419 triệu đồng
- Ford Ranger 2015: từ 409 triệu đồng
- Ford Ranger 2014: từ 359 triệu đồng.
Trên đây là toàn bộ thông tin về giá xe Ford Ranger mới nhất năm 2023 và các thông tin liên quan về dòng xe này mà Mua Bán cập nhật. Là thương hiệu từ Mỹ với ngoại hình bắt mắt cùng thiết kế đầy tiện nghi, Ford Ranger 2023 chắc chắn sẽ là dòng xe bán tải được săn đón nhất. Hy vọng với những chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn đánh giá đầy đủ nhất về Ford Ranger trước khi lựa chọn mua.
Phạm Hiền
>>> Xem thêm:
- So sánh Honda City và Vios – Đâu sẽ là lựa chọn sáng giá nhất năm 2023
- Đánh giá Hyundai Accent – Giá xe, thông số kỹ thuật và ưu nhược điểm của xe
- Đánh giá Honda City 2021: Giá lăn bánh và một vài thông số khác