Monday, May 6, 2024
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệmHọc tậpĐiểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế 2023 cập nhật nhanh và...

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế 2023 cập nhật nhanh và mới nhất

Áp dụng theo 2 phương thức tuyển sinh chính là xét theo học bạ và xét theo kết quả thi trung học phổ thông năm 2023. Theo đó, điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế năm 2023 sẽ có sự chênh lệch tương đối giữa các hình thức xét tuyển. Các thí sinh cần nắm rõ nhằm đưa ra những quyết định đúng đắn cho nguyện vọng của mình. Để có thể biết được thêm những thông tin chi tiết, hãy cùng Cẩm Nang Mua Bán tham khảo ngay bài viết dưới đây!!

I. Thông tin tuyển sinh chi tiết Đại học Nông Lâm Huế 2023

Đại học Nông Lâm – Đại học Huế (mã trường là DHL) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và các chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Hãy cùng tham khảo thang điểm cũng như chỉ tiêu, phương thức xét tuyển vào trường nhé.

1.1 Chỉ tiêu xét tuyển

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nông Lâm Huế năm 2023 khoảng 1720 chỉ tiêu, trong đó:

  • Dành 845 chỉ tiêu xét tuyển theo hình thức thi trung học phổ thông.
  • Dành 845 chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 11 và học kì I của năm lớp 12 (xét học bạ).
  • Dành 30 chỉ tiêu xét tuyển dựa trên phương thức khác.
Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế
Chỉ tiêu xét tuyển Đại học Nông Lâm Huế – Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế

Tham khảo thêm: Điểm chuẩn đại học Y Huế 2023 và những cập nhật mới nhất

1.2 Phương thức xét tuyển

Đại học Nông Lâm Huế xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2023 hoặc dựa vào kết quả học tập ở trường trung học phổ thông (xét điểm học bạ) và xét theo phương thức khác, cụ thể như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (xét tuyển bằng điểm học bạ).

Nhà trường sẽ sử dụng kết quả học tập của 2 học kỳ năm lớp 11 và học kỳ I của năm lớp 12 để xét tuyển theo hình thức này.

Điều kiện:

  • Điểm số các môn nằm trong tổ hợp môn xét tuyển phải là điểm trung bình chung của mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 2 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học của lớp 12.
  • Điều kiện để xét tuyển là tổng điểm tất cả các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) phải lớn hơn hoặc bằng 18.
Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế
Xét tuyển học bạ dựa trên kết quả học tập tại trường lớp

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (điểm thi TN THPT) vào năm 2023.

  • Điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi trung học phổ thông Quốc Gia năm 2023.
  • Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế sẽ tùy thuộc vào số lượng và phổ điểm của các thí sinh đăng ký, hội đồng tuyển sinh sẽ đề xuất, quyết định, công bố sau khi thi xong vài tuần.
Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế
Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế sẽ dao động tùy vào số lượng thí sinh đăng ký

Phương thức xét tuyển 3: Xét tuyển theo phương thức riêng.

Chỉ tiêu dùng để xét tuyển thẳng đối với các thí sinh thỏa mãn được một trong các chỉ tiêu dưới đây:

  • Thí sinh đạt giải trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp thành phố trực thuộc trung ương trở lên vào các năm 2022, 2023 (môn đạt giải phải nằm trong tổ hợp xét tuyển).
  • Thí sinh thuộc các trường trung học phổ thông có học lực xếp loại giỏi vào 3 họ kỳ (HK 1 và 2 của năm lớp 11 và HK 1 năm lớp 12)
  • Điểm học bạ của học sinh các trường THPT theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên (trong đó không có môn dưới 6.5 điểm).
  • Có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.
Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế
Nhiều phương thức xét tuyển theo dạng ưu tiên đối với những trường hợp khác nhau

II. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế 2023

2.1 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT

MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN ĐIỂM TT
7340116 Bất động sản A00, B00, C00, C04 18.00
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, B00, A01, A10, A02 18.00
7520114 Kỹ thuật cơ – Điện tử A00, B00, A01, A10, A02 18.00
7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D08, B04 21.00
7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00, B00, D08, B04 18.00
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, B00, A01, A10, A02 18.00
7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến Nông và Phát triển nông thôn) C00, B04, A07, C04 18.00
7620105 Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) B00, A02, D08, A00 19.00
7620109 Nông học A00, B00, D08, B04 18.00
7620110 Khoa học cây trồng A00, B00, D08, B04 18.00
7620112 Bảo vệ thực vật A00, B00, D08, B04 18.00
7620116 Phát triển nông thôn C00, B04, A07, C04 18.00
7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00, B00, D08, B04 18.00
7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A07, D10, C00, C04 18.00
7620205 Lâm nghiệp B00, A00, B04, A02 18.00
7620211 Quản lý tài nguyên rừng B00, A00, B04, A02 18.00
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản B00, D08, A00, D01, B04 19.00
7620302 Bệnh học thuỷ sản B00, D08, A00, D01, B04 18.00
7620305 Quản lý thuỷ sản B00, D08, A00, D01, B04 18.00
7640101 Thú y B00, A02, D08, A00 21.00
7850103 Quản lý đất đai A00, B00, C00, C04 18.00

 

Xem thêm: Cách tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 nhanh và chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế
Điểm sàn trường Đại học Nông Lâm Huế

2.2 Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023

Hiện tại, điểm chuẩn xét tuyển vào trường Đại học Nông Lâm Huế dựa trên kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 vẫn đang được cập nhật:

MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN ĐIỂM TT
7340116 Bất động sản A00, B00, C00, C04  
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, B00, A01, A10, A02  
7520114 Kỹ thuật cơ – Điện tử A00, B00, A01, A10, A02  
7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D08, B04  
7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00, B00, D08, B04  
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, B00, A01, A10, A02  
7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến Nông và Phát triển nông thôn) C00, B04, A07, C04  
7620105 Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) B00, A02, D08, A00  
7620109 Nông học A00, B00, D08, B04  
7620110 Khoa học cây trồng A00, B00, D08, B04  
7620112 Bảo vệ thực vật A00, B00, D08, B04  
7620116 Phát triển nông thôn C00, B04, A07, C04  
7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00, B00, D08, B04  
7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A07, D10, C00, C04  
7620205 Lâm nghiệp B00, A00, B04, A02  
7620211 Quản lý tài nguyên rừng B00, A00, B04, A02  
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản B00, D08, A00, D01, B04  
7620302 Bệnh học thuỷ sản B00, D08, A00, D01, B04  
7620305 Quản lý thuỷ sản B00, D08, A00, D01, B04  
7640101 Thú y B00, A02, D08, A00  
7850103 Quản lý đất đai A00, B00, C00, C04  

III. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế 2022

Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm Huế năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau đây:

3.1 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT

Kết quả xét tuyển đợt 1 vào hệ đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét học bạ ở cấp THPT: 

MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN ĐIỂM TT
7340116 Bất động sản A00, B00, C00, C04 18.00
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, B00, A01, A10, A02 19.00
7520114 Kỹ thuật cơ – Điện tử A00, B00, A01, A10, A02 18.00
7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D08, B04 22.00
7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00, B00, D08, B04 18.00
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, B00, A01, A10, A02 18.00
7620109 Nông học A00, B00, D08, B04 18.00
7620110 Khoa học cây trồng A00, B00, D08, B04 18.00
7620112 Bảo vệ thực vật A00, B00, D08, B04 18.00
7620116 Phát triển nông thôn C00, B04, A07, C04 18.00
7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00, B00, D08, B04 18.00
7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A07, D10, C00, C04 18.00
7620205 Lâm nghiệp B00, A00, B04, A02 18.00
7620211 Quản lý tài nguyên rừng B00, A00, B04, A02 18.00
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản B00, D08, A00, D01, B04 20.00
7620302 Bệnh học thuỷ sản B00, D08, A00, D01, B04 18.00
7620305 Quản lý thuỷ sản B00, D08, A00, D01, B04 18.00
7640101 Thú y B00, A02, D08, A00 22.00
7850103 Quản lý đất đai A00, B00, C00, C04 18.00
7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, B00, B04, D08 18.00

3.2 Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022

Trước khi có kết quả điểm chuẩn của năm 2023, bạn có thể tham khảo điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế 2022 để có thể dự đoán được một phần nào đó kết quả của đợt xét tuyển mới nhất:

MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN ĐIỂM TT
7340116 Bất động sản A00, B00, C00, C04 15.00
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, B00, A01, A10, A02 15.00
7520114 Kỹ thuật cơ – Điện tử A00, B00, A01, A10, A02 15.00
7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D08, B04 20.00
7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00, B00, D08, B04 15.00
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, B00, A01, A10, A02 15.00
7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến Nông và Phát triển nông thôn) C00, B04, A07, C04 15.00
7620105 Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) B00, A02, D08, A00 16.00
7620109 Nông học A00, B00, D08, B04 15.00
7620110 Khoa học cây trồng A00, B00, D08, B04 15.00
7620112 Bảo vệ thực vật A00, B00, D08, B04 15.00
7620116 Phát triển nông thôn C00, B04, A07, C04 15.00
7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00, B00, D08, B04 15.00
7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A07, D10, C00, C04 15.00
7620205 Lâm nghiệp B00, A00, B04, A02 15.00
7620211 Quản lý tài nguyên rừng B00, A00, B04, A02 15.00
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản B00, D08, A00, D01, B04 16.00
7620302 Bệnh học thuỷ sản B00, D08, A00, D01, B04 15.00
7620305 Quản lý thuỷ sản B00, D08, A00, D01, B04 15.00
7640101 Thú y B00, A02, D08, A00 20.00
7850103 Quản lý đất đai A00, B00, C00, C04 15.00
 
Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế
Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế – Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Nông Lâm Huế

Xem thêm: 100 các trường đại học top đầu Việt Nam

Nguồn: https://huaf.edu.vn/

Kết luận

Với các thông tin về điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm Huế trên thì các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tình hình của mình lúc này. Vào năm 2022, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15 đến 20 điểm, ngành có điểm cao nhất chính là ngành Thú Y và Công nghệ thực phẩm. Năm 2023 đến đây, mức điểm cũng sẽ không giao động quá nhiều, bạn hãy yên tâm nhé. Mua Bán sẽ cập nhật điểm vào thời gian sớm nhất ngay khi trường công bố. Đừng quên theo dõi Muaban.net để đọc nhiều thông tin bổ ích về tuyển sinh, việc làm nhé!

Sau khi biết điểm chuẩn ĐH Nông Lâm, xem các phòng trọ gần đây tại Mua Bán:

Cho thuê phòng trọ 63/3d Đường 36 Kha Vạn Cân, Linh Đông, Thủ Đức
3
  • Hôm nay
  • Phường Linh Đông, TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức
Tôi cần bán nhà 2 MT Đội Cung p11 Q11 ngay Bình Thới 7,9 Tỷ
4
  • Hôm nay
  • Phường 11, Quận 11
Cho thuê Phòng trọ 40m2 mặt tiền đường Gò Dầu, Tân Phú, có thang máy
24
  • Hôm nay
  • Phường Tân Quý, Quận Tân Phú
Cho thuê phòng trọ 35m2 đường Nguyễn Đức Thuận, Quận Tân Bình
1
  • Hôm nay
  • Phường 13, Quận Tân Bình
Cho thuê căn hộ mini 28m2 tòa nhà 622 Lũy Bán Bích, Tân Thành, Tân Phú
11
  • Hôm nay
  • Phường Tân Thành, Quận Tân Phú
Chính chủ cho thuê căn hộ khép kín,có gác xép,có thang máy. Giá : 4 tr
15
  • Hôm nay
  • Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông
Cho thuê 2 phòng trọ Nguyễn Trãi, P.Thanh Xuân Trung, Q.Thanh Xuân
5
  • Hôm nay
  • Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân
KHAI TRƯƠNG CHDV NỘI THẤT CAO CẤP GIÁ BÌNH DÂN
0
  • Hôm nay
  • Phường An Phú, TP. Thủ Đức - Quận 2
Cho thuê để ở hoặc kinh doanh
0
Cho thuê để ở hoặc kinh doanh
  • 180 m²
20.000.000 đ/tháng
  • Hôm nay
  • Phường Tân Thuận Tây, Quận 7
Cho thuê phòng khu nhà cao cấp 312, đường Trịnh Đình Trọng, Tân Phú
9
  • Hôm nay
  • Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú
Cho thuê căn hộ khép kín,có thang máy, đối diện bến xe Yên Nghĩa,HĐ
10
  • Hôm nay
  • Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông
Cho thuê phòng trọ tiện nghi, lối đi riêng
2
  • Hôm nay
  • Phường Phú Trung, Quận Tân Phú
Phòng trọ/ căn hộ đầy đủ nội thất máy lạnh, tủ lạnh, giường, tủ, 29m2
18
  • Hôm nay
  • Phường 6, Quận Gò Vấp
Cho thuê nhà trọ, hẻm 249 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Thủ Đức
9
  • Hôm nay
  • Phường Linh Chiểu, TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức
Cho thuê phòng 418/4 Nguyễn Thái Sơn , P.5, Gò Vấp
1
  • Hôm nay
  • Phường 5, Quận Gò Vấp
Chothuê căn hộ dịch vụ full nội thất mới đẹp,Nguyễn Hồng Đào
12
  • Hôm nay
  • Phường 14, Quận Tân Bình
Cho Thuê Phòng Khép Kín, đường Hồng Hà, P.Chương Dương Độ, Hoàn Kiếm
1
  • Hôm nay
  • Phường Chương Dương Độ, Quận Hoàn Kiếm
Cho thuê phòng đủ tiện nghi có ban công gần cầu Kiệu, Phú Nhuận, đủ TN
1
  • Hôm nay
  • Phường 17, Quận Phú Nhuận
Cho thuê nhà hẻm xe hơi quận 1
0
Cho thuê nhà hẻm xe hơi quận 1
  • 244 m²
32.000.000 đ/tháng
  • Hôm nay
  • Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1
Cho thuê phòng trọ riêng biệt khép kín có đồ ko chung chủ, máy giặt, b
16
  • Hôm nay
  • Phường Vĩnh Phúc, Quận Ba Đình

Có thể bạn quan tâm: Ngành công an thi khối nào? Những câu hỏi thường gặp khi thi vào ngành Công an?

Phạm Thị Thu Nhung
Xin chào, mình là Thu Nhung, hiện đang đảm nhận vai trò Content Writer với hơn 2 năm kinh nghiệm tại muaban.net trong lĩnh vực bất động sản, phong thủy, việc làm,... Hy vọng những bài viết của mình có thể chia sẻ đến bạn những thông tin hữu ích nhất.
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ