Áp dụng theo 2 phương thức tuyển sinh chính là xét theo học bạ và xét theo kết quả thi trung học phổ thông năm 2023. Theo đó, điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế năm 2023 sẽ có sự chênh lệch tương đối giữa các hình thức xét tuyển. Các thí sinh cần nắm rõ nhằm đưa ra những quyết định đúng đắn cho nguyện vọng của mình. Để có thể biết được thêm những thông tin chi tiết, hãy cùng Cẩm Nang Mua Bán tham khảo ngay bài viết dưới đây!!
I. Thông tin tuyển sinh chi tiết Đại học Nông Lâm Huế 2023
Đại học Nông Lâm – Đại học Huế (mã trường là DHL) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và các chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Hãy cùng tham khảo thang điểm cũng như chỉ tiêu, phương thức xét tuyển vào trường nhé.
1.1 Chỉ tiêu xét tuyển
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nông Lâm Huế năm 2023 khoảng 1720 chỉ tiêu, trong đó:
- Dành 845 chỉ tiêu xét tuyển theo hình thức thi trung học phổ thông.
- Dành 845 chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 11 và học kì I của năm lớp 12 (xét học bạ).
- Dành 30 chỉ tiêu xét tuyển dựa trên phương thức khác.
Tham khảo thêm: Điểm chuẩn đại học Y Huế 2023 và những cập nhật mới nhất
1.2 Phương thức xét tuyển
Đại học Nông Lâm Huế xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2023 hoặc dựa vào kết quả học tập ở trường trung học phổ thông (xét điểm học bạ) và xét theo phương thức khác, cụ thể như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (xét tuyển bằng điểm học bạ).
Nhà trường sẽ sử dụng kết quả học tập của 2 học kỳ năm lớp 11 và học kỳ I của năm lớp 12 để xét tuyển theo hình thức này.
Điều kiện:
- Điểm số các môn nằm trong tổ hợp môn xét tuyển phải là điểm trung bình chung của mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 2 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học của lớp 12.
- Điều kiện để xét tuyển là tổng điểm tất cả các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) phải lớn hơn hoặc bằng 18.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (điểm thi TN THPT) vào năm 2023.
- Điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi trung học phổ thông Quốc Gia năm 2023.
- Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế sẽ tùy thuộc vào số lượng và phổ điểm của các thí sinh đăng ký, hội đồng tuyển sinh sẽ đề xuất, quyết định, công bố sau khi thi xong vài tuần.
Phương thức xét tuyển 3: Xét tuyển theo phương thức riêng.
Chỉ tiêu dùng để xét tuyển thẳng đối với các thí sinh thỏa mãn được một trong các chỉ tiêu dưới đây:
- Thí sinh đạt giải trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp thành phố trực thuộc trung ương trở lên vào các năm 2022, 2023 (môn đạt giải phải nằm trong tổ hợp xét tuyển).
- Thí sinh thuộc các trường trung học phổ thông có học lực xếp loại giỏi vào 3 họ kỳ (HK 1 và 2 của năm lớp 11 và HK 1 năm lớp 12)
- Điểm học bạ của học sinh các trường THPT theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên (trong đó không có môn dưới 6.5 điểm).
- Có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.
II. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế 2023
2.1 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | ĐIỂM TT |
7340116 | Bất động sản | A00, B00, C00, C04 | 18.00 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, B00, A01, A10, A02 | 18.00 |
7520114 | Kỹ thuật cơ – Điện tử | A00, B00, A01, A10, A02 | 18.00 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D08, B04 | 21.00 |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00, B00, D08, B04 | 18.00 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, B00, A01, A10, A02 | 18.00 |
7620102 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến Nông và Phát triển nông thôn) | C00, B04, A07, C04 | 18.00 |
7620105 | Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) | B00, A02, D08, A00 | 19.00 |
7620109 | Nông học | A00, B00, D08, B04 | 18.00 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00, B00, D08, B04 | 18.00 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, B00, D08, B04 | 18.00 |
7620116 | Phát triển nông thôn | C00, B04, A07, C04 | 18.00 |
7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00, B00, D08, B04 | 18.00 |
7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A07, D10, C00, C04 | 18.00 |
7620205 | Lâm nghiệp | B00, A00, B04, A02 | 18.00 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | B00, A00, B04, A02 | 18.00 |
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | B00, D08, A00, D01, B04 | 19.00 |
7620302 | Bệnh học thuỷ sản | B00, D08, A00, D01, B04 | 18.00 |
7620305 | Quản lý thuỷ sản | B00, D08, A00, D01, B04 | 18.00 |
7640101 | Thú y | B00, A02, D08, A00 | 21.00 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, C00, C04 | 18.00 |
Xem thêm: Cách tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 nhanh và chính xác nhất
2.2 Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023
Hiện tại, điểm chuẩn xét tuyển vào trường Đại học Nông Lâm Huế dựa trên kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 vẫn đang được cập nhật:
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | ĐIỂM TT |
7340116 | Bất động sản | A00, B00, C00, C04 | |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, B00, A01, A10, A02 | |
7520114 | Kỹ thuật cơ – Điện tử | A00, B00, A01, A10, A02 | |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D08, B04 | |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00, B00, D08, B04 | |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, B00, A01, A10, A02 | |
7620102 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến Nông và Phát triển nông thôn) | C00, B04, A07, C04 | |
7620105 | Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) | B00, A02, D08, A00 | |
7620109 | Nông học | A00, B00, D08, B04 | |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00, B00, D08, B04 | |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, B00, D08, B04 | |
7620116 | Phát triển nông thôn | C00, B04, A07, C04 | |
7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00, B00, D08, B04 | |
7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A07, D10, C00, C04 | |
7620205 | Lâm nghiệp | B00, A00, B04, A02 | |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | B00, A00, B04, A02 | |
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | B00, D08, A00, D01, B04 | |
7620302 | Bệnh học thuỷ sản | B00, D08, A00, D01, B04 | |
7620305 | Quản lý thuỷ sản | B00, D08, A00, D01, B04 | |
7640101 | Thú y | B00, A02, D08, A00 | |
7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, C00, C04 |
III. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế 2022
Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm Huế năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau đây:
3.1 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT
Kết quả xét tuyển đợt 1 vào hệ đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét học bạ ở cấp THPT:
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | ĐIỂM TT |
7340116 | Bất động sản | A00, B00, C00, C04 | 18.00 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, B00, A01, A10, A02 | 19.00 |
7520114 | Kỹ thuật cơ – Điện tử | A00, B00, A01, A10, A02 | 18.00 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D08, B04 | 22.00 |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00, B00, D08, B04 | 18.00 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, B00, A01, A10, A02 | 18.00 |
7620109 | Nông học | A00, B00, D08, B04 | 18.00 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00, B00, D08, B04 | 18.00 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, B00, D08, B04 | 18.00 |
7620116 | Phát triển nông thôn | C00, B04, A07, C04 | 18.00 |
7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00, B00, D08, B04 | 18.00 |
7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A07, D10, C00, C04 | 18.00 |
7620205 | Lâm nghiệp | B00, A00, B04, A02 | 18.00 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | B00, A00, B04, A02 | 18.00 |
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | B00, D08, A00, D01, B04 | 20.00 |
7620302 | Bệnh học thuỷ sản | B00, D08, A00, D01, B04 | 18.00 |
7620305 | Quản lý thuỷ sản | B00, D08, A00, D01, B04 | 18.00 |
7640101 | Thú y | B00, A02, D08, A00 | 22.00 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, C00, C04 | 18.00 |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, B00, B04, D08 | 18.00 |
3.2 Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022
Trước khi có kết quả điểm chuẩn của năm 2023, bạn có thể tham khảo điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế 2022 để có thể dự đoán được một phần nào đó kết quả của đợt xét tuyển mới nhất:
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | ĐIỂM TT |
7340116 | Bất động sản | A00, B00, C00, C04 | 15.00 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, B00, A01, A10, A02 | 15.00 |
7520114 | Kỹ thuật cơ – Điện tử | A00, B00, A01, A10, A02 | 15.00 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D08, B04 | 20.00 |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00, B00, D08, B04 | 15.00 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, B00, A01, A10, A02 | 15.00 |
7620102 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến Nông và Phát triển nông thôn) | C00, B04, A07, C04 | 15.00 |
7620105 | Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) | B00, A02, D08, A00 | 16.00 |
7620109 | Nông học | A00, B00, D08, B04 | 15.00 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00, B00, D08, B04 | 15.00 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, B00, D08, B04 | 15.00 |
7620116 | Phát triển nông thôn | C00, B04, A07, C04 | 15.00 |
7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00, B00, D08, B04 | 15.00 |
7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A07, D10, C00, C04 | 15.00 |
7620205 | Lâm nghiệp | B00, A00, B04, A02 | 15.00 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | B00, A00, B04, A02 | 15.00 |
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | B00, D08, A00, D01, B04 | 16.00 |
7620302 | Bệnh học thuỷ sản | B00, D08, A00, D01, B04 | 15.00 |
7620305 | Quản lý thuỷ sản | B00, D08, A00, D01, B04 | 15.00 |
7640101 | Thú y | B00, A02, D08, A00 | 20.00 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, C00, C04 | 15.00 |
Xem thêm: 100 các trường đại học top đầu Việt Nam
Nguồn: https://huaf.edu.vn/
Kết luận
Với các thông tin về điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm Huế trên thì các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tình hình của mình lúc này. Vào năm 2022, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15 đến 20 điểm, ngành có điểm cao nhất chính là ngành Thú Y và Công nghệ thực phẩm. Năm 2023 đến đây, mức điểm cũng sẽ không giao động quá nhiều, bạn hãy yên tâm nhé. Mua Bán sẽ cập nhật điểm vào thời gian sớm nhất ngay khi trường công bố. Đừng quên theo dõi Muaban.net để đọc nhiều thông tin bổ ích về tuyển sinh, việc làm nhé!
Sau khi biết điểm chuẩn ĐH Nông Lâm, xem các phòng trọ gần đây tại Mua Bán: |
Có thể bạn quan tâm: Ngành công an thi khối nào? Những câu hỏi thường gặp khi thi vào ngành Công an?