Wednesday, November 20, 2024
spot_img
HomeKiến thức xeBiển số xe Hải Phòng cho ô tô - xe máy được...

Biển số xe Hải Phòng cho ô tô – xe máy được quy định như thế nào?

Hải Phòng, được biết đến là thành phố năng động với nhịp sống hối hả, là nơi tập trung đông đúc phương tiện giao thông di chuyển hàng ngày. Để quản lý hiệu quả và đảm bảo an toàn giao thông, việc quy định biển số xe đóng vai trò vô cùng quan trọng. Vậy biển số xe Hải Phòng cho ô tô – xe máy được quy định như thế nào? Hãy cùng Mua Bán tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây.

Biển số xe Hải Phòng cho ô tô - xe máy được quy định như thế nào?
Biển số xe Hải Phòng cho ô tô – xe máy được quy định như thế nào?

I. Biển số xe Hải Phòng là bao nhiêu?

Theo quy định tại Phụ lục số 2 về ký hiệu biển xe ô tô – mô tô trong nước ban hành kèm theo Thông tư 24/2023/TT-BCA, thành phố Hải Phòng được cấp hai ký hiệu biển số xe là 15 và 16. Tùy theo loại xe và khu vực sẽ có quy định về ký hiệu khác nhau.

II. Biển số xe máy và xe ô tô tại Hải Phòng

Để thuận tiện cho việc phân biệt và quản lý giao thông của các cơ quan nhà nước, xe máy được ký hiệu theo khu vực, còn xe ô tô được ký hiệu theo loại xe. Dưới đây là biển số của xe máy và ô tô tại Hải Phòng.

Biển số xe Hải phòng
Biển số xe Hải phòng

1. Biển số xe máy Hải Phòng

Biển số xe máy tại Hải Phòng gồm có 14 ký tự cho từng quận, huyện khác nhau tại đây. Cụ thể chi tiết ký tự biển số cho từng khu vực đã được Muaban.net tổng hợp trong bảng bên dưới:

Khu vực Biển số
Quận Hồng Bàng
Ngô Quyền,
Lê Chân, Hải An
15-B1-B2-B3-B4

16-B1-B2-B3-B4

Huyện An Dương 15-C1, 16-C1
Huyện An Lão 15-D1, 16-D1
Huyện Cát Hải 15-E1, 16-E1
Huyện Kiến Thuỵ 15-F1, 16-F1
Huyện Thuỷ Nguyên 15-G1, 16-G1
Huyện Tiên Lãng 15-H1, 16-H1
Huyện Vĩnh Bảo 15-K1, 16-K1
Quận Dương Kinh 15-L1, 16-L1
Quận Đồ Sơn 15-M1, 16-M1
Quận Kiến An 15-N1, 16-N1

Xem thêm: Cách nhớ biển số xe các tỉnh nhanh chóng và ý nghĩa của các chữ số trên biển số

Biển số xe máy ở Hải Phòng
Biển số xe máy ở Hải Phòng

2. Biển số xe ô tô Hải Phòng

Khác với biển số xe máy, biển số xe ô tô tại Hải Phòng được quy định theo từng loại xe. Cụ thể gồm có 11 ký tự tương ứng cho các loại hình xe ô tô, bạn có thể tham khảo bảng dưới đây để nẵm rõ thông tin chi tiết.

Biển số Loại xe
15A/K Xe con từ 7 – 9 chỗ
15B Xe khách từ 9 chỗ trở lên
15C Xe tải, xe bán tải
15D Xe van
15E Xe taxi
15F Xe khách dịch vụ
15G Xe van dịch vụ
15H Xe tải dịch vụ
15LD Xe liên doanh
15R Xe rơ-moóc
15KT Xe quân đội
Biển số xe ô tô Hải Phòng
Biển số xe ô tô Hải Phòng

III. Chuẩn bị gì khi đăng ký biển số xe tại Hải Phòng?

Để quá trình đăng ký biển số xe diễn ra thuận lợi và suôn sẻ, bạn cần chuẩn bị những loại giấy tờ sau:

  • Tờ khai đăng ký xe: Là loại tài liệu quan trọng do cơ quan đăng ký xe cung cấp dùng để xác nhận thông tin xe.
  • Giấy chứng nhận chuyển quyền sở hữu: Là giấy tờ do cơ quan công chứng hoặc cơ quan có thẩm quyền cấp, ghi nhận việc chuyển quyền sở hữu xe từ người bán sang người mua. Chỉ áp dụng cho xe đã qua sử dụng và phải còn nguyên vẹn, không tẩy xóa, sửa chữa.
  • Chứng từ lệ phí trước bạ: Là giấy tờ thể hiện việc người mua đã nộp lệ phí trước bạ cho xe. Có thể là biên lai, ủy nhiệm chi hoặc mã hồ sơ lệ phí trước bạ điện tử.
  • Chứng từ chứng minh nguồn gốc của xe: Có thể là giấy mua bán xe tại cửa hàng hoặc giấy xác minh được nguồn gốc xe rõ ràng nhằm chứng minh nguồn gốc hợp pháp của xe.
  • Giấy tờ tùy thân: Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn sử dụng để xác định danh tính của người đăng ký biển số xe.
Các giấy tờ cần chuẩn bị khi đăng ký biển số xe
Các giấy tờ cần chuẩn bị khi đăng ký biển số xe

Xem thêm: Biển số xe 86 có ý nghĩa gì? Ý nghĩa phong thủy số 86

IV. Cách tra cứu biển số xe tại Hải Phòng

Để có thể tra cứu biển xe Hải Phòng trực tuyến một cách nhanh nhất, bạn có thể tham khảo cách tra cứu sau đây:

1. Cách tra cứu biển số xe ô tô

Bước 1: Truy cập vào Website của Cục Đăng kiểm Việt Nam

Đầu tiên, bạn cần phải truy cập vào trang Đăng kiểm Việt Nam để tiến hành tra cứu thông tin phương tiện giao thông.

Bước 2: Nhập các thông tin yêu cầu

Tại mục Biển đăng ký, bạn cần cung cấp các thông tin sau:

  • Với biển số xe dạng 4 số: Cung cấp thông tin biển số xe, có thể nhập biển số bằng chữ viết thường hoặc chữ in hoa, có chứa dấu gạch hoặc không có đều được.
    Ví dụ: 15A9966, 15a9966, 15A-9966.
  • Với biển số 5 số: Nhập tương tự biển số 4 chữ số, nhưng nếu là biển trắng thì thêm chữ T, biển xanh thêm chữ X, và biển vàng thêm chữ V.
    Ví dụ: 15A10362T (biển trắng); 15A10362X (biển xanh); 15A10362V (biển vàng).

Tại mục Số tem, giấy chứng nhận hiện tại, bạn cần cung cấp thông tin:

  • Nhập số tem kiểm định dán ở góc phải bên trong kính chắn gió trước hoặc trên giấy chứng nhận kiểm định mà chủ xe mang theo khi tham gia giao thông.
  • Nhập dấu “-” phân cách giữa chữ cái và chữ số. Ví dụ: KD-3112002.

Tại mục Mã xác nhận:

Nhập chính xác như dãy ký tự được cung cấp. Tránh nhầm lẫn giữa những ký tự viết hoa và viết thường, giữ chữ và số.

Nhập các thông tin website yêu cầu
Nhập các thông tin website yêu cầu

Bước 3: Tra cứu và kiểm tra kết quả

Sau khi nhập các thông tin cần có và tra cứu, kết quả sẽ hiển thị về các thông tin sau:

  • Thông tin chung: Gồm có nhãn hiệu, loại phương tiện, số khung, số máy.
  • Thông số kỹ thuật: Kích thước bao, kích thước thùng hàng, khối lượng, số người cho phép chở, số trục, khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép,…
  • Lần cuối kiểm định đã thực hiện: Cung cấp cho người tra cứu các thông tin gồm ngày kiểm định, số tem GCN, đơn vị kiểm định, hạn hiệu lực GCN.
  • Lần nộp phí sử dụng đường bộ gần nhất: Gồm các thông tin về ngày nộp phí, số biên lai, đơn vị thu phí, phí nộp đến hết ngày.

Nếu đã nhập đúng và đầy đủ thông tin mà không có kết quả, hãy liên hệ với chủ sở hữu hoặc phối hợp với các cơ quan chức năng để lấy thông tin về xe.

Kết quả hiển thị
Kết quả hiển thị

2. Cách tra cứu biển số xe máy

Hiện nay, hệ thống của Cục Đăng kiểm Việt Nam chỉ hỗ trợ cho ô tô, về xe máy vẫn chưa được hỗ trợ tra cứu trực tuyến. Tuy nhiên bạn vẫn có thể tra cứu thông qua bảng danh sách 63 tỉnh thành.

STT Tỉnh/ Thành phố Biển số xe STT Tỉnh/ Thành phố Biển số xe
1 Cao Bằng 11 33 Cần Thơ 65
2 Lạng Sơn 12 34 Đồng Tháp 66
3 Quảng Ninh 14 35 An Giang 67
4 Hải Phòng 15 – 16 36 Kiên Giang 68
5 Thái Bình 17 37 Cà Mau 69
6 Nam Định 18 38 Tây Ninh 70
7 Phú Thọ 19 39 Bến Tre 71
8 Thái Nguyên 20 40 Bà Rịa – Vũng Tàu 72
9 Yên Bái 21 41 Quảng Bình 73
10 Tuyên Quang 22 42 Quảng Trị 74
11 Hà Giang 23 43 Thừa Thiên Huế 75
12 Lào Cai 24 44 Quảng Ngãi 76
13 Lai Châu 25 45 Bình Định 77
14 Sơn La 26 46 Phú Yên 78
15 Điện Biên 27 47 Khánh Hòa 79
16 Hòa Bình 28 48 Gia Lai 81
17 Hà Nội 29 – 33 và 40 49 Kon Tum 82
18 Hải Dương 34 50 Sóc Trăng 83
19 Ninh Bình 35 51 Trà Vinh 84
20 Thanh Hóa 36 52 Ninh Thuận 85
21 Nghệ An 37 53 Bình Thuận 86
22 Hà Tĩnh 38 54 Vĩnh Phúc 88
23 Tp. Đà Nẵng 43 55 Hưng Yên 89
24 Đắk Lắk 47 56 Hà Nam 90
25 Đắk Nông 48 57 Quảng Nam 92
26 Lâm Đồng 49 58 Bình Phước 93
27 Tp. Hồ Chí Minh 41, từ 50 – 59 59 Bạc Liêu 94
28 Đồng Nai 39, 60 60 Hậu Giang 95
29 Bình Dương 61 61 Bắc Kạn 97
30 Long An 62 62 Bắc Giang 98
31 Tiền Giang 63 63 Bắc Ninh 99
32 Vĩnh Long 64

Lời kết

Tất cả thông tin cần biết về biển số xe Hải Phòng cho ô tô – xe máy được quy định như thế nào, đã được Muaban.net tổng hợp trong bài viết trên. Hy vọng bài viết này mang lại những thông tin hữu ích cho bạn. Ngoài ra đừng quên truy cập website Muaban.net để theo dõi thêm nhiều thông tin bổ ích khác về thị trường bất động sản, việc làm, mua bán xe máy cũ,… nhé!

Có thể bạn quan tâm:

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ