63 tỉnh thành hiện nay đang bao gồm có những tỉnh thành cụ thể nào? Bên cạnh đó, không phải ai cũng có thể liệt kê được đầy đủ danh sách 63 tỉnh thành của Việt Nam. Nên, hãy cùng Mua Bán tham khảo ngay danh sách và thông tin biển số 63 tỉnh thành được chia sẻ dưới đây.
I. Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành?
Việt Nam là dải đất kéo dài có hình chữ S khi nhìn trên bản đồ, nằm vị trí trung tâm của khu vực Đông Nam Á. Dưới đây là vị trí tiếp giáp của Việt Nam và các khu vực khác:
- Phía Đông: giáp bán đảo Đông Dương
- Phía Tây: giáp với Lào và Campuchia
- Phía Đông Nam: hướng ra Thái Bình Dương và biển Đông
- Phía Bắc: giáp với Trung Quốc
Việt Nam có đường biên giới trên biển dài 3.260 km, đường biên giới trên đất liền dài 4.510 km. Lãnh thổ Việt Nam có ¾ diện tích là đồi núi, khí hậu nhiệt đới gió mùa, nhiều tài nguyên phong phú từ tài nguyên rừng, biển, du lịch, khoáng sản. Bên cạnh đó, Việt Nam cũng được xem là đầu mối giao thông quan trọng từ Ấn Độ Dương – Thái Bình Dương. Hiện tại, đơn vị hành chính của Việt Nam có tổng cộng 63 tỉnh thành phố.
Tìm hiểu thêm: Top 15+ bãi biển đẹp nhất Việt Nam không thể bỏ qua trong mùa hè này
II. Bảng danh sách 63 tỉnh thành theo Alphabet
Nếu thấy hình ảnh 63 tỉnh thành Việt Nam trên bản đồ, bạn có thể tham khảo bảng danh sách 63 tỉnh thành theo thứ tự Alphabet dưới đây:
STT | Tên tỉnh thành | Mã bưu chính |
1 | An Giang | 90000 |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 78000 |
3 | Bắc Giang | 26000 |
4 | Bắc Kạn | 23000 |
5 | Bạc Liêu | 97000 |
6 | Bắc Ninh | 16000 |
7 | Bến Tre | 86000 |
8 | Bình Định | 55000 |
9 | Bình Dương | 75000 |
10 | Bình Phước | 67000 |
11 | Bình Thuận | 77000 |
12 | Cà Mau | 98000 |
13 | Cần Thơ | 94000 |
14 | Cao Bằng | 21000 |
15 | Đà Nẵng | 50000 |
16 | Đắk Lắk | 63000-64000 |
17 | Đắk Nông | 65000 |
18 | Điện Biên | 32000 |
19 | Đồng Nai | 76000 |
20 | Đồng Tháp | 81000 |
21 | Gia Lai | 61000-62000 |
22 | Hà Giang | 20000 |
23 | Hà Nam | 18000 |
24 | Hà Nội | 10000-14000 |
25 | Hà Tĩnh | 45000-46000 |
26 | Hải Dương | 3000 |
27 | Hải Phòng | 04000-05000 |
28 | Hậu Giang | 95000 |
29 | TP.Hồ Chí Minh | 70000-74000 |
30 | Hòa Bình | 36000 |
31 | Hưng Yên | 17000 |
32 | Khánh Hòa | 57000 |
33 | Kiên Giang | 91000-92000 |
34 | Kon Tum | 60000 |
35 | Lai Châu | 30000 |
36 | Lâm Đồng | 66000 |
37 | Lạng Sơn | 25000 |
38 | Lào Cai | 31000 |
39 | Long An | 82000-83000 |
40 | Nam Định | 7000 |
41 | Nghệ An | 43000-44000 |
42 | Ninh Bình | 8000 |
43 | Ninh Thuận | 59000 |
44 | Phú Thọ | 35000 |
45 | Phú Yên | 56000 |
46 | Quảng Bình | 47000 |
47 | Quảng Nam | 51000-52000 |
48 | Quảng Ngãi | 53000-54000 |
49 | Quảng Ninh | 01000-02000 |
50 | Quảng Trị | 48000 |
51 | Sóc Trăng | 96000 |
52 | Sơn La | 34000 |
53 | Tây Ninh | 80000 |
54 | Thái Bình | 6000 |
55 | Thái Nguyên | 24000 |
56 | Thanh Hóa | 40000-42000 |
57 | Thừa Thiên Huế | 49000 |
58 | Tiền Giang | 84000 |
59 | Trà Vinh | 87000 |
60 | Tuyên Quang | 22000 |
61 | Vĩnh Long | 85000 |
62 | Vĩnh Phúc | 15000 |
63 | Yên Bái | 33000 |
Ngoài ra, bạn còn có thể tải danh sách danh sách 63 tỉnh thành excel tại đây.
III. Danh sách tỉnh thành Việt Nam theo từng vùng miền
Hiện nay, 63 tỉnh thành ở Việt Nam được chia ra thành 3 miền là miền Bắc, Trung, Nam với các vùng khác nhau, cụ thể:
1. Miền Bắc với 25 tỉnh thành và 3 vùng
Trong 63 tỉnh thành thì khu vực miền Bắc có tổng cộng 25 tỉnh thành và được chia ra làm 3 vùng cụ thể theo bảng danh sách dưới đây:
STT | Tỉnh Thành | Thuộc Vùng |
1 | Hà Nội | Đồng Bằng Sông Hồng |
2 | Bắc Ninh | |
3 | Hà Nam | |
4 | Hải Dương | |
5 | Hải Phòng | |
6 | Hưng Yên | |
7 | Nam Định | |
8 | Thái Bình | |
9 | Vĩnh Phúc | |
10 | Ninh Bình | |
11 | Phú Thọ | Đông Bắc Bộ |
12 | Hà Giang | |
13 | Tuyên Quang | |
14 | Cao Bằng | |
15 | Bắc Kạn | |
16 | Thái Nguyên | |
17 | Lạng Sơn | |
18 | Bắc Giang | |
19 | Quảng Ninh | |
20 | Hòa Bình | Tây Bắc Bộ |
21 | Sơn La | |
22 | Điện Biên | |
23 | Lai Châu | |
24 | Lào Cai | |
25 | Yên Bái |
Tìm hiểu thêm: Danh sách các tỉnh miền Bắc Việt Nam và bản đồ chi tiết nhất
2. Miền Trung với 19 tỉnh thành và 3 vùng
Khu vực miền Trung của Việt Nam bao gồm có 19 tỉnh thành được chia ra làm 3 khu vực. Trong đó, khu vực Bắc Trung Bộ có 6 tỉnh thành, Nam Trung Bộ có tổng cộng 8 tỉnh thành và khu vực Tây Nguyên có 5 tỉnh thành. Dưới đây là danh sách 19 tỉnh thành miền Trung với 3 khu vực cụ thể:
STT | Tỉnh Thành | Thuộc Vùng |
1 | Thanh Hóa | Bắc Trung Bộ |
2 | Nghệ An | |
3 | Hà Tĩnh | |
4 | Quảng Bình | |
5 | Quảng Trị | |
6 | Thừa Thiên Huế | |
7 | Đà Nẵng | Nam Trung Bộ |
8 | Quảng Nam | |
9 | Quảng Ngãi | |
10 | Bình Định | |
11 | Phú Yên | |
12 | Khánh Hòa | |
13 | Ninh Thuận | |
14 | Bình Thuận | |
15 | Kon Tum | Tây Nguyên |
16 | Gia Lai | |
17 | Đắk Lắk | |
18 | Đắk Nông | |
19 | Lâm Đồng |
Tìm hiểu thêm: Danh sách các tỉnh miền Trung và bản đồ mới nhất 2024
3. Miền Nam với 19 tỉnh thành và 2 vùng
Khu vực miền Nam có tổng cộng 19 tỉnh thành được chia ra làm 2 vùng, trong đó vùng Đông Nam Bộ có 6 tỉnh thành và vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long có 13 tỉnh thành. Bạn có thể tham khảo danh sách 19 tỉnh thành miền Nam cụ thể dưới đây:
STT | Tỉnh Thành | Thuộc Vùng |
1 | TP.Hồ Chí Minh | Đông Nam Bộ |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | |
3 | Bình Dương | |
4 | Bình Phước | |
5 | Đồng Nai | |
6 | Tây Ninh | |
7 | An Giang | Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
8 | Bạc Liêu | |
9 | Bến Tre | |
10 | Cà Mau | |
11 | Cần Thơ | |
12 | Đồng Tháp | |
13 | Hậu Giang | |
14 | Kiên Giang | |
15 | Long An | |
16 | Sóc Trăng | |
17 | Tiền Giang | |
18 | Trà Vinh | |
19 | Vĩnh Long |
Như vậy, dựa vào những bảng trên thì bạn có thể nắm được thông tin 63 tỉnh thành và tra theo các vùng miền khác nhau một cách đơn giản nhất.
Tìm hiểu thêm: Miền Nam có bao nhiêu tỉnh? Đặc điểm và bản đồ chi tiết của mỗi tỉnh
IV. Danh sách 63 tỉnh thành theo biển số xe
Ngoài việc tìm hiểu danh sách 63 tỉnh thành thì bạn cũng có thể tham khảo thêm biển số 63 tỉnh thành theo thứ tự biển số từ nhỏ đến lớn qua bảng chia sẻ dưới đây:
STT |
Tên tỉnh thành | Biển số của các tỉnh thành |
1 | Cao Bằng | 11 |
2 | Lạng Sơn | 12 |
3 | Quảng Ninh | 14 |
4 | Hải Phòng | 15 – 16 |
5 | Thái Bình | 17 |
6 | Nam Định | 18 |
7 | Phú Thọ | 19 |
8 | Thái Nguyên | 20 |
9 | Yên Bái | 21 |
10 | Tuyên Quang | 22 |
11 | Hà Giang | 23 |
12 | Lào Cai | 24 |
13 | Lai Châu | 25 |
14 | Sơn La | 26 |
15 | Điện Biên | 27 |
16 | Hòa Bình | 28 |
17 | Hà Nội | 29 – 33, 40 |
18 | Hải Dương | 34 |
19 | Ninh Bình | 35 |
20 | Thanh Hóa | 36 |
21 | Nghệ An | 37 |
22 | Hà Tĩnh | 38 |
23 | Đà Nẵng | 43 |
24 | Đắk Lắk | 47 |
25 | Đắk Nông | 48 |
26 | Lâm Đồng | 49 |
27 | TP.Hồ Chí Minh | 41, 50 – 59 |
28 | Đồng Nai | 39, 60 |
29 | Bình Dương | 61 |
30 | Long An | 62 |
31 | Tiền Giang | 63 |
32 | Vĩnh Long | 64 |
33 | Cần Thơ | 65 |
34 | Đồng Tháp | 66 |
35 | An Giang | 67 |
36 | Kiên Giang | 68 |
37 | Cà Mau | 69 |
38 | Tây Ninh | 70 |
39 | Bến Tre | 71 |
40 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 72 |
41 | Quảng Bình | 73 |
42 | Quảng Trị | 74 |
43 | Thừa Thiên Huế | 75 |
44 | Quảng Ngãi | 76 |
45 | Bình Định | 77 |
46 | Phú Yên | 78 |
47 | Khánh Hòa | 79 |
48 | Cục Cảnh sát giao thông | 80 |
49 | Gia Lai | 81 |
50 | Kon Tum | 82 |
51 | Sóc Trăng | 83 |
52 | Trà Vinh | 84 |
53 | Ninh Thuận | 85 |
54 | Bình Thuận | 86 |
55 | Vĩnh Phúc | 88 |
56 | Hưng Yên | 89 |
57 | Hà Nam | 90 |
58 | Quảng Nam | 92 |
59 | Bình Phước | 93 |
60 | Bạc Liêu | 94 |
61 | Hậu Giang | 95 |
62 | Bắc Kạn | 97 |
63 | Bắc Giang | 98 |
64 | Bắc Ninh | 99 |
Với danh sách biển số của 63 tỉnh thành trên, chỉ cần nhìn biển số xe là bạn sẽ biết được đó là biển số của tỉnh thành nào.
Bạn vừa tìm hiểu xong thông tin về tên cũng như biển số xe của 63 tỉnh thành Việt Nam. Đặc biệt, nếu bạn muốn tìm hiểu thị trường bất động sản tại 63 tỉnh thành này thì hãy tham khảo ngay trên website Muaban.net. Các thông tin dự án trên toàn quốc luôn được cập nhật mới nhất mỗi ngày trên website với nhiều mức giá hấp dẫn nhất đang chờ đón bạn!
Xem thêm:
- Danh sách các tỉnh miền Tây cập nhật mới nhất 2024
- Cách nhớ biển số xe các tỉnh và ý nghĩa của các chữ số