LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM TẠI ĐỨC
🌹 34 ngành nghề ( thoả sức lđ chọn)
🌹 Hợp đồng dài hạn
🌹 Cơ hội định cư tại Đức
1. Tiefbaufacharbeiter-In in FR Straßenbau: Công nhân đào đường
2. Straßenbauer-In: Thợ xây dựng/ sửa chữa đường phố
3. Maurer-In: Thợ dựng khung nhà
4. Beton- und Stahlbetonbauer-In: Thợ xây dựng bê tông và bê tông cốt thép
5. Rohrleitungsbauer-In: Thợ xây dựng lắp đặt đường ống
6. Land- und Baumaschinenmechatroniker-In: Nhân viên cơ khí chuyên về máy móc công nghiệp và nông nghiệp
7. Vermessungstechniker-In: Chuyên viên đo lường
8. Kaufmann/-frau für Büromanagement: Nhân viên quản lý văn phòng thương mại
9. Industriekaufmann/-frau: Nhân viên quản lý thương mại công nghiệp
10. Gießereimechaniker-In: Thợ cơ khí đúc
11. Werkstoffprüfer-In: Kỹ sư kiểm tra vật liệu
12. Zerspannungsmechaniker-In: Thợ cơ khí gia công sản xuất linh kiện máy móc
13. Fachkraft Metalltechnik: Nhân viên gia công kim loại
14. Elektroniker-In: Kỹ thuật viên điện tử
15. Industriemechaniker-In: Thợ cơ khí công nghiệp
16. Produktionstechnologe-In: Chuyên viên công nghệ sản xuất
17. Maschinen- und Anlagenführer-In: Nhân viên điều hành máy móc và thiết bị
18. Fachinformatiker-In: Chuyên viên công nghệ thông tin
19. Umwelttechnologe-In für Abwasserbewirtschaftung: Chuyên viên công nghệ môi trường xử lý nước thải
20. Chemielaborant-In: Nhân viên phòng thí nghiệm hóa học
21. Pflegefachfrau/-mann: Chuyên viên chăm sóc (y tế)
22. Staatlich anerkannte/-r Pflegehelfer/-in: Trợ lý chăm sóc y tế được công nhận bởi nhà nước
23. Industriemechaniker/-in: Thợ cơ khí công nghiệp
24. Elektroniker/-in für Betriebstechnik: Kỹ thuật viên điện tử chuyên ngành kỹ thuật vận hành
25. Maschinen- und Anlagenführer/-in: Người vận hành máy móc và thiết bị
26. Mechatroniker/-in: Kỹ thuật viên cơ điện tử
27. Industriemechaniker/-in: Thợ cơ khí công nghiệp
28. Elektroniker/-in für Betriebstechnik: Kỹ thuật viên điện tử chuyên ngành kỹ thuật vận hành
29. Chemikant/-in: Chuyên viên hóa chất
30. Chemielaborant/-in: Nhân