Tiêu chuẩn: Theo các tiêu chuẩn khác nhau Mỹ, Đức, Nhật, Trung Quốc
Quy cách:
LOẠI THÉPKÍCH THƯỚCTRẠNG THÁI
Dày (mm)Rộng (mm)
Thép Tấm1.5~80=<810Cán Nóng
80~1000=<1800Rèn
Thép TrònØ10~80L = 6000Cán Nóng
Ø80~1000L = 4000Rèn
Đặc tính:
-Độ cứng rất cao nhưng không bị rạn nứt. Đây là đặc điểm chung của thép rèn
-Khả năng chịu nhiệt và trọng tải cao, ma sát lớn.
-Khả năng chống biến dạng tốt, độ cứng đồng nhất , dễ dàng gia công bằng EDM.
-Khả năng gia công cắt tốt, đảm bảo mối hàn tốt
-Độ cứng thép SCM440 sau khi rèn : 50 - 55 HRC.
ĐIỀU KIỆN XỬ LÝ NHIỆT ( RÈN) THÉP HỢP KIM SCM440:
Ủ: 830⁰C Furnace làm lạnh
Bình thường hóa: 830-880⁰C khí làm lạnh
Làm cứng: 830-880⁰C dầu làm mát
Ủ: 530-630⁰C làm lạnh nhanh.
Ứng dụng :
-Được dùng rất nhiều trong các chi tiết máy, thớt đỡ, phần kẹp đầu lò, bộ để khuôn chuẩn.
-Chi tiết dùng trong động cơ, các chi tiết truyền động.
-Trục rèn, dập SCM440 còn được dùng nhiều để làm các chi tiết chịu va đập, chịu mỏi như bánh răng, trục truyền, răng bừa, càng nâng hạ...
BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC:
Mác thépThành phần hoá học (%)
CSiMnNiCRMoPS
SCM4400.38-0.450.17-0.370.5-0.80.9-1.20.15-0.25<=0.035<=0.035
THÀNH PHẦN CƠ LÝ TÍNH:
Độ bền kéo: 100-130 KSI
Giới hạn chảy: 80-110 KSI
Độ giãn dài: 20%Min
Độ thắt: 40% Min
Độ cứng: 18-22HRC / 217-235 HBS
Đảm bảo:
- Có thể cắt theo quy cách yêu cầu của khách hàng và gia công mịn bề mặt .
- Hàng đảm bảo đã qua siêu âm, không có lỗ mọt, bọt khí
- Gia công bề mặt theo yêu cầu của khách hàng
HÀNG LOẠI 1, ĐÁP ỨNG SỐ LƯỢNG LỚN, VẬN CHUYỂN NHANH, GIÁ CẢ ƯU ĐÃI, CO, CQ ĐẦY ĐỦ
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Tầng 10 tòa nhà Ladeco- 266 Đội Cấn- Ba Đình- Hà Nội
Ms Vân Anh: 01685671446
Email: chauduongsteel1991@gmail.com
Thanks & Best regards,