Mua bán bất động sản
Lọc1
Khu vực
Bán Ô tô
Toyota
Dòng xe
Mức giá
Tình trạng
Năm sản xuất
Nhiên liệu

Mua Bán Xe Ô Tô Toyota Wigo Cũ Giá Rẻ T10/2025

Tìm thấy 126 kết quả phù hợp
Tìm thấy 126 kết quả phù hợp
Sắp xếp tin theo:
Mặc định
Toyota Wigo 2019 1.2 AT - 49000 km
16

Toyota Wigo 2019 1.2 AT - 49000 km

268,000,000 đ
• Hãng / Model: Toyota Wigo 2019 • Phiên bản: 1.2 AT – Số tự động 4 cấp • Loại nhiên liệu: Xăng • Xuất xứ: Nhập khẩu (Indonesia) • Số chỗ: 5 chỗ ngồi • Kiểu dáng: Hatchback 📐 Ngoại thất & Kích thước • Kích thước tổng thể (Dài × Rộng × Cao): 3
3 giờ trước
Toyota Wigo 2019 1.2 AT - 30000 km
10

Toyota Wigo 2019 1.2 AT - 30000 km

290,000,000 đ
1 xe *** tại Hãng Toyota Wigo số tự động -Sản xuất: 2019- 1 chủ -ĐK lần đầu: 18/07/2019 -Màu: Trắng - Bs: 72A-347.xx( Phú Mỹ - HCM) -ODO: 30.000km -Pháp lý: Cá nhân *** - Thùy Phương Toyota Liên hệ em nhé
2019 1.2 MT - 260000 km
11

2019 1.2 MT - 260000 km

172,000,000 đ
Lên 7 chỗ cần tìm chu mới cho em .giấy to đầy đủ, máy và hộp số chưa làm gì cả. Phuoc còn nguyên gin 4 cai .ắc quy moi thay .4 vỏ con khoảng 60 .cammara lùi, ghế bọc si, trần boc 3d, lót sàn, phủ gầm... Đủ dùng. Mới đăng kiểm yên tâm về an toan ki
Toyota Wigo 2021 1.2 AT - 10000 km
11

Toyota Wigo 2021 1.2 AT - 10000 km

325,000,000 đ
Cập bến Toyota Wigo 2021 siêu lướt CHẠY CHUẨN 10.000 KM, 1 chủ và full lịch sử bảo dưỡng hãng ạ Chất xe thì thiếu mỗi cái thùng là thành xe mới thui ạ Trang bị đầy đủ: đèn bi, đề start stop, camera cảm biến lùi, màn hình, ghế da,... Giá nhô 3 đồng
Wigo 2024 1.2 AT - 25,000Km16

Wigo 2024 1.2 AT - 25,000Km

400,000,000 đ
Wigo 1.2G AT - Tự Động Hỗ trợ vay ngân hàng 75% - 7 năm -Sản xuất: 2024 -Màu: Trắng -Bs: 51L-167.xx -ODO:25.522km -Pháp lý: Cá nhân -------------------------------- CAM KẾT CHẤT LƯỢNG: ✓ Xe không ĐÂM ĐỤNG, không NGẬP NƯỚC ✓ Xe kiểm tra 176 điểm
Wigo 2019 1.2G AT - Chỉ 30,000Km22

Wigo 2019 1.2G AT - Chỉ 30,000Km

290,000,000 đ
Wigo 1.2G AT - Số Tự Động -Sản xuất: 2019 -Màu: Trắng - Bs: 72A-347.xx -ODO: 30.000km -Pháp lý: Cá nhân -------------------------------- CAM KẾT CHẤT LƯỢNG: ✓ Xe không ĐÂM ĐỤNG, không NGẬP NƯỚC ✓ Xe kiểm tra 176 điểm của Toyota ✓ Giấy tờ xe pháp lý
Toyota Wigo 2020 - 43000 km6

Toyota Wigo 2020 - 43000 km

305,000,000 đ
Toyota Wigo 2020 màu trắng, xe 5 chỗ, số tự động, chạy xăng. - Thiết kế nhỏ gọn, dễ di chuyển trong phố. - Tiết kiệm nhiên liệu, bền bỉ. - Xe còn mới, ít đi.
Toyota Wigo 2024 G 1.2 AT - 25500 km24

Toyota Wigo 2024 G 1.2 AT - 25500 km

390,000,000 đ
-Loại xe: Wigo số tự động -Sản xuất: 2024 -Màu: Trắng -Bs: 51L-167.84 ( Phường Đông Hưng Thuận) -ODO:25.522km -Pháp lý: Cá nhân ***
Toyota Wigo 2018 1.2 AT - tự động BH HÃNG14

Toyota Wigo 2018 1.2 AT - tự động BH HÃNG

278,000,000 đ
Xe đã hoàn tất làm đẹp Maru-Kuri độc quyền tại Toyota Hiroshima - Loại xe : TOYOTA WIGO 1.2 AT - Hộp số: Số tự động - Số ghế: 5 chỗ - Năm sản xuất: 2018 - Số KM: 41,009 km - Màu: TRẮNG
Toyota Wigo 2018 1.2G AT - tự động HÃNG15

Toyota Wigo 2018 1.2G AT - tự động HÃNG

278,000,000 đ
Xe đã hoàn tất làm đẹp Maru-Kuri độc quyền tại Toyota Hiroshima - Loại xe : TOYOTA WIGO 1.2 AT - Hộp số: Số tự động - Số ghế: 5 chỗ - Năm sản xuất: 2018 - Số KM: 41,009 km - Màu: TRẮNG
Toyota Wigo 2024 G 1.2 AT - 25.000 km20

Toyota Wigo 2024 G 1.2 AT - 25.000 km

400,000,000 đ
Bảo hành chính hãng Toyota Đông Sài Gòn, xe đẹp chuẩn. Đã kiểm tra 176 hạng mục. Xem xe thương lượng giá. Trả trước 140 triệu Toyota Wigo 2024 G 1.2 AT - 25.000 km -Sản xuất: 2024 -Màu: Trắng -BS: 51L- TPHCM -Odo: 25.500 km
Wigo 2024 G 1.2 AT13

Wigo 2024 G 1.2 AT

400,000,000 đ
[Toyota Đông Sài Gòn xe đã qua sử dụng] có xe giới thiệu:🚘WIGO 1.2AT - sản xuất:2024 - ODO: 25.522 - Màu: Trắng - Pháp Lý: Cá nhân - Biển Số: 51L ✅Tình trạng xe: Xe gia đình sử dụng còn rất mới, sơ cua chưa hạ, chất xe không lỗi ( đã kiểm định 176
Ô tô Toyota Wigo 5 chỗ tiết kiệm nhiên liệu7

Ô tô Toyota Wigo 5 chỗ tiết kiệm nhiên liệu

599,999,999 đ
Toyota Wigo 5 chỗ, có màu đỏ và trắng, thiết kế nhỏ gọn, phù hợp di chuyển trong phố. - Xe tiết kiệm nhiên liệu, dễ lái. - Nội thất rộng rãi, thoải mái. - Xe sẵn sàng giao ngay.
Toyota Wigo 2024 G 1.2 AT - 25200 km5

Toyota Wigo 2024 G 1.2 AT - 25200 km

405,000,000 đ
[ TOYOTA SURE ĐÔNG SÀI GÒN ]- TRUNG TÂM XE ĐÃ QUA SỬ DỤNG CHÍNH HÃNG Liên hệ em Phương Toyota ngay để xem xe trực tiếp và hỗ trợ tư vấn nhanh chóng 👉👉Có Thu mua/ đổi xe cũ lấy xe mới hoặc lên đời xe với chính sách ***
Xe 2019 - 160000 km7

Xe 2019 - 160000 km

178,000,000 đ
Chiếc Honda Brio RS đời 2019 màu đỏ nổi bật đang tìm chủ nhân mới. Xe thuộc phiên bản RS, mang đến trải nghiệm lái thể thao và phong cách. ✨ Đặc điểm nổi bật: * 🚗 Thiết kế nhỏ gọn, linh hoạt di chuyển trong phố. * ❤️ Màu đỏ cuốn hút, thể hiện
Toyota Wigo 2021 1.2 AT - 67000 km Siêu mới7

Toyota Wigo 2021 1.2 AT - 67000 km Siêu mới

285,000,000 đ
Mình cần bán Toyota Wigo Model 2021 Sản xuất 2020 1.2 AT - 67000 km Siêu mới Fom dáng thể thao đi cực ngon chạy êm lắm anh chị có nhu cầu xin liên hệ
Toyota Wigo 1.2G AT 2019 - 300 Triệu5

Toyota Wigo 1.2G AT 2019 - 300 Triệu

300,000,000 đ
Toyota Wigo 1.2G AT Sx: 2019 Giá: 300 Triệu xe đẹp ko lỗi zin
Toyota Wigo 2021  - 18000 km5

Toyota Wigo 2021 - 18000 km

318,000,000 đ
chính chủ cần bán xe wigo, xe mua mới đi từ đầu. Liên hệ: *** xem xe tại gần eaon long biên, hà nội
Cần bán Toyota Wigo 2019 1.2G MT - 70000 km20

Cần bán Toyota Wigo 2019 1.2G MT - 70000 km

195,000,000 đ
Gia đình cần bán wigo 1.2G MT Cam kết Xe keo chỉ,máy số nguyên zjn ko đâm va ngập nước bao phạt nguội,ký rút hồ sơ đầy đủ Vô lăng củ số đẹp vân đầy đủ Màu sơn trắng zjn còn 90%,có dặm lại cản trước và cản sau Đã lên màn hình oledpro,4 vỏ yokohama,2
Toyota Wigo 2021 1.2 AT - 89000 km6

Toyota Wigo 2021 1.2 AT - 89000 km

315,000,000 đ
TOYOTA WIGO - 1.2 AT - Năm sx : 2021 - ODO : 89.000km - Hộp số : Tự động 🔹 Tặng 100% trước bạ Giá bán : 315 triệu

Mua Bán Xe Ô Tô Toyota Wigo Cũ Giá Rẻ, Chất Lượng T10/2025

Ngày nay, trong tầm giá tầm trung và với sự ưu việt của một dòng xe hatchback nhỏ gọn, Toyota Wigo đã nhanh chóng ghi điểm với người mua bởi giá trị khấu hao thấp và khả năng bền bỉ. Từ sự tiết kiệm đáng kể đến khả năng di chuyển linh hoạt, Wigo cũ không chỉ là một lựa chọn thông minh về tài chính mà còn mang đến trải nghiệm lái vượt trội và sự an tâm trong việc mua bán xe cũ. Cùng Mua Bán tìm hiểu những phiên bản, giá bán và lưu ý khi mua dòng xe Toyota Wigo cũ này nhé!

1. Lý do nên chọn mua xe Toyota Wigo cũ

Toyota Wigo là một dòng xe hatchback nhỏ gọn, tiết kiệm nhiên liệu và dễ dàng di chuyển trong thành phố. Xe được thiết kế với phong cách trẻ trung, năng động và hiện đại, phù hợp với các đối tượng khách hàng trẻ tuổi, gia đình nhỏ hoặc người mới tập lái.

Ưu điểm:

  • Giá cả hợp lý: Wigo thường có mức giá khá cạnh tranh trong phân khúc xe hatchback nhỏ, làm cho việc sở hữu một chiếc xe thực sự trở nên thấp hơn so với nhiều mẫu xe khác.

  • Chi phí bảo dưỡng thấp: Với động cơ đơn giản và hệ thống cơ khí dễ bảo trì, chi phí bảo dưỡng và sửa chữa thường thấp, giúp tiết kiệm chi phí trong quá trình sử dụng.

  • Không gian nội thất rộng rãi: Dù là một xe nhỏ, Wigo vẫn tận dụng không gian nội thất tốt, mang lại sự thoải mái và tiện nghi cho người lái và hành khách.

  • Tính năng an toàn và tiện ích: Wigo trang bị nhiều tính năng an toàn như túi khí, hệ thống phanh ABS, camera lùi, màn hình cảm ứng và hệ thống điều hòa tự động, tạo ra một trải nghiệm lái an toàn và tiện lợi.

Nhược điểm:

  • Công suất động cơ không mạnh: Động cơ của Wigo có công suất tương đối thấp, giới hạn khả năng vận hành trên địa hình núi cao hoặc tốc độ cao.

  • Hệ thống treo cứng: Hệ thống treo của Wigo có thể cảm thấy cứng và không linh hoạt đối với các mặt đường không bằng phẳng.

  • Tiếng ồn trong khoang xe: Thiết kế đơn giản và kích thước nhỏ gọn có thể tạo ra tiếng ồn từ ngoại thất xâm nhập vào khoang xe.

Hiện nay, nhu cầu mua Toyota Wigo cũ đang gia tăng vì nhiều lý do. Xe này được đánh giá là có giá trị khấu hao thấp, độ bền cao và khả năng bán lại tốt. Ngoài ra, việc mua xe cũ cũng giúp bạn tiết kiệm được một khoản chi phí ban đầu so với mua xe mới. Đặc biệt, Wigo phù hợp với nhiều đối tượng người dùng như sinh viên, người làm việc trong thành phố, gia đình nhỏ hay những người mới tập lái xe. Việc lựa chọn mua xe Toyota Wigo cũ mang lại sự kết hợp giữa tiện ích, chi phí hợp lý và giá trị bền bỉ.

Xe Toyota Wigo cũ thu hút khách hàng ngày càng đông

Xe Toyota Wigo cũ thu hút khách hàng ngày càng đông

2. Cập Nhật Giá Xe Toyota Wigo Cũ mới nhất T10/2025

Giá xe Toyota Wigo cũ có thể thay đổi tùy thuộc vào năm sản xuất, phiên bản, tình trạng xe và thị trường. Dưới đây là một số thông tin về giá Toyota Wigo cũ theo dòng và theo phiên bản mà Muaban.net tổng hợp được:

2.1 Giá xe theo dòng

Toyota Wigo có hai dòng chính là 1.0G và 1.2G. Dòng 1.0G có động cơ xăng dung tích 1.0L, công suất 65 mã lực và mô-men xoắn 86 Nm. Dòng 1.2G có động cơ xăng dung tích 1.2L, công suất 86 mã lực và mô-men xoắn 108 Nm. Cả hai dòng đều có hai phiên bản số sàn và số tự động.

Dòng xe

Giá xe

Toyota Wigo 1.0G MT

250 triệu - 300 triệu

Toyota Wigo 1.0G AT

270 triệu - 320 triệu

Toyota Wigo 1.2G MT

280 triệu - 330 triệu

Toyota Wigo 1.2G AT

300 triệu - 350 triệu

2.2 Giá xe theo phiên bản

Ngoài hai dòng chính, Toyota Wigo còn có một số phiên bản đặc biệt như TRD Sportivo hay Limited Edition. Các phiên bản này có thêm một số chi tiết ngoại thất và nội thất khác biệt, nhưng không có sự thay đổi về động cơ và hộp số.

Phiên bản xe

Giá xe

Toyota Wigo TRD Sportivo

320 triệu - 370 triệu

Toyota Wigo Limited Edition

310 triệu - 360 triệu

Thêm vào đó, bạn còn phải tính thêm các loại chi phí khác khi mua xe ô tô, như:

  • Phí trước bạ: là phí thuế khi mua xe mới hoặc chuyển nhượng xe cũ, tính theo tỷ lệ phần trăm của giá trị xe. Phí trước bạ cho xe ô tô dưới 10 chỗ là 10%3.

  • Phí đăng ký biển số: là phí để được cấp biển số cho xe ô tô, tính theo loại xe và khu vực. Phí đăng ký biển số cho xe ô tô dưới 10 chỗ là 11 triệu (khu vực TP.HCM) hoặc 20 triệu (khu vực Hà Nội).

  • Phí sử dụng đường bộ: là phí để duy trì và bảo dưỡng hạ tầng giao thông, tính theo năm. Phí sử dụng đường bộ cho xe ô tô dưới 10 chỗ là 1.560.0003 năm.

  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: là phí để bảo vệ quyền lợi của người tham gia giao thông khi xảy ra tai nạn, tính theo năm. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự cho xe ô tô dưới 10 chỗ là 794.4003 năm.

Xe Toyota Wigo cũ sẽ có nhiều mức giá khác nhau tùy thuộc vào dòng xe

Xe Toyota Wigo cũ sẽ có nhiều mức giá khác nhau tùy thuộc vào dòng xe

3. Những phiên bản Toyota Wigo cũ đáng mua thời điểm hiện tại

Cho đến thời điểm hiện tại, ô tô Toyota cũ vẫn được đánh giá khá cao bởi thiết kế và khả năng tiết kiệm nhiên liệu cao. Và dưới đây là những phiên bản Toyota Wigo đáng mua nhất để bạn tham khảo:

2.1. Toyota Wigo 2018

Toyota Wigo 2018 nằm trong phân khúc A với kích thước 3600 x 1600 x 1520mm. Tương tự với Toyota innova cũ, Đây là dòng xe có thiết kế nhỏ gọn, khỏe khoắn và năng động. Bên cạnh đó là động cơ 1KR-FE, 3 xi lanh, dung tích 1.0L cùng 12 van phun xăng điện tử. Khoang cabin rộng rãi, giúp bạn tha hồ trải nghiệm. Mức giá dòng xe Toyota Wigo cũ 2018 này giao động từ 380 triệu trở lên, tùy vào tình trạng xe. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của dòng xe Toyota Wigo 2018 cũ:

Thông số kỹ thuật

Toyota Wigo 2018

Kích thước DxRxC

3.660 x 1.600 x 1.520 mm

Chiều dài cơ sở

2455mm

Khoảng sáng gầm

180mm

Động cơ

3NR-VE, Dual VVT-i, I4

Dung tích động cơ

1197cc

Công suất cực đại

88Hp / 6000rpm

Mô-men xoắn cực đại

110Nm / 4400 rpm

Hộp số

Tự động 4 cấp

Mức tiêu hao nhiên liệu

4.9L/100km

Lốp xe

175/ 65 R14

Bình xăng

50L

Mẫu xe Toyota Wigo 2018

Mẫu xe Toyota Wigo 2018

2.2. Toyota Wigo 2020

Một phiên bản xe Toyota Wigo cũ nữa mà bạn không nên bỏ qua chính là Toyota Wigo 2020. Nổi bật với kích thước thể thao 3.660 x 1.600 x 1.520 (mm), năng động cùng các tính năng hiện đại bao gồm: chế độ Max cool cho điều hòa chỉnh tay, chìa khóa thông minh các chế độ an toàn đa dạng. Bên cạnh đó, Toyota Wigo 2020 còn trang bị động cơ 3NR-VE với công suất tối đa đạt 87 hp, mô men xoắn đạt 108 Nm. Có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối đa, tạo động cơ bền bỉ. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2020 cũ:

Thông số kỹ thuật

Toyota Wigo 2020

Kích thước DxRxC

3.660 x 1.600 x 1.520mm

Chiều dài cơ sở

2455mm

Khoảng sáng gầm

160mm

Động cơ

3NR-VE

Dung tích động cơ

1197cc

Công suất cực đại

87/6000 (hp/rpm)

Mô-men xoắn cực đại

108/4200 (Nm/rpm)

Hộp số

Tự động 4 cấp

Mức tiêu hao nhiên liệu

4.9L/100km

Lốp xe

175/ 65 R14

Bình xăng

50L

Mẫu xe Toyota Wigo 2020

Mẫu xe Toyota Wigo 2020

2.3. Toyota Wigo 2021

Toyota Wigo 2021 nổi bật với kích thước 3660 x 1600 x 1235mm, với thiết kế khỏe khoắn, bộ tản nhiệt lục giác vuông vức, góc cạnh. Động cơ sử dụng số tự động 4 cấp, 4 xi lanh 1.2L với 87 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 108Nm. Ngoài ra, Toyota Wigo 2021 còn gây ấn tượng bởi mức tiêu thụ năng lượng chỉ 5.16L/100km. Để hiểu rõ hơn, dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của Toyota Wigo 2021 cũ:

Thông số kỹ thuật

Toyota Wigo 2021

Kích thước DxRxC

3.660 x 1.600 x 1.520mm

Chiều dài cơ sở

2455mm

Khoảng sáng gầm

160mm

Động cơ

3NR-VE

Dung tích động cơ

1197cc

Công suất cực đại

87/6000 (hp/rpm)

Mô-men xoắn cực đại

108/4200 (Nm/rpm)

Hộp số

Tự động 4 cấp

Mức tiêu hao nhiên liệu

4.9L/100km

Lốp xe

175/ 65 R14

Bình xăng

50L

Mẫu xe Toyota Wigo 2021

Mẫu xe Toyota Wigo 2021

4. Lưu ý khi mua xe Toyota Wigo cũ

Khi mua xe Toyota Wigo cũ, bạn cần lưu ý những điều sau để tránh mua phải xe kém chất lượng hoặc bị lừa đảo.

4.1 Tìm hiểu thông tin xe

Bạn nên tìm hiểu kỹ về thông tin của xe trước khi quyết định mua, như năm sản xuất, số km đã đi, lịch sử bảo dưỡng, sửa chữa, tai nạn,... và yêu cầu người bán cung cấp hóa đơn, biên lai, sổ bảo hành hoặc các giấy tờ liên quan để kiểm chứng. Bạn cũng nên hỏi rõ về lý do bán xe và giá bán mong muốn.

Tìm hiểu thông tin xe trước khi mua

Tìm hiểu thông tin xe trước khi mua

4.2 Kiểm tra lớp sơn xe

Lớp sơn xe là một yếu tố quan trọng để đánh giá chất lượng và nguyên bản của xe. Bạn nên kiểm tra kỹ lớp sơn xe bằng mắt thường hoặc dùng thiết bị chuyên dụng để xác định xem xe có bị sơn lại hay không. Nếu xe bị sơn lại, bạn nên hỏi người bán về nguyên nhân và mức độ ảnh hưởng của việc sơn lại. Nếu xe không bị sơn lại, bạn nên kiểm tra xem lớp sơn có bị trầy xước, bong tróc hay ố vàng không.

Kiểm tra lớp sơn xe

Kiểm tra lớp sơn xe

4.3 Kiểm tra nội thất và ngoại thất của xe

Nội thất và ngoại thất của xe cũng là những yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng và giá trị của xe. Bạn nên kiểm tra kỹ lưỡng các chi tiết như:

  • Nội thất: ghế da, vô lăng, taplo, màn hình giải trí, điều hòa, cửa sổ, khóa cửa, túi khí, đèn báo,…

  • Ngoại thất: gương chiếu hậu, kính chắn gió, đèn pha, đèn hậu, ốp bánh xe, lốp xe,…

Bạn nên kiểm tra xem các chi tiết này có hoạt động tốt hay không, có bị hỏng hóc hay không, có bị thay thế hay không. Nếu có những chi tiết không ổn định hoặc không nguyên bản, bạn nên yêu cầu sửa chữa hoặc giảm giá.

Kiểm tra nội và ngoại thất xe

Kiểm tra nội và ngoại thất xe

4.4 Kiểm tra động cơ và khả năng vận hành

Động cơ và khả năng vận hành là những yếu tố quyết định cho hiệu suất và an toàn của xe. Bạn nên kiểm tra kỹ lưỡng các chi tiết như:

  • Động cơ: máy móc, dây curoa, bugi, ắc quy, bình xăng,…

  • Hệ thống lái: lái trợ lực điện hoặc thủy lực, lái gật gù hay không,…

  • Hệ thống treo: treo trước và sau, giảm xóc, bạc đạn,…

  • Hệ thống phanh: phanh trước và sau, đĩa phanh, tang trống, dây phanh,…

  • Hệ thống truyền động: hộp số, ly hợp, cầu trước và sau,…

Bạn nên kiểm tra xem các chi tiết này có hoạt động tốt hay không, có bị hỏng hóc hay không, có bị rò rỉ hay không. Bạn cũng nên lái thử xe để cảm nhận khả năng vận hành của xe, như tốc độ, tiếng ồn, rung lắc, độ nhạy của lái, phanh và ga.

Kiểm tra động cơ và khả năng vận hành

Kiểm tra động cơ và khả năng vận hành

4.5 Xem xét kỹ lưỡng giấy tờ xe

Giấy tờ xe là một yếu tố rất quan trọng khi mua bán xe cũ, vì nó liên quan đến quyền sở hữu và trách nhiệm pháp lý của người mua và người bán. Bạn nên xem xét kỹ lưỡng các giấy tờ xe như giấy đăng ký xe, giấy chứng nhận kiểm định, giấy chứng nhận bảo hiểm, hợp đồng mua bán nhằm tránh được các rắc rối về sau.

Xem xét kỹ lưỡng giấy tờ xe

Xem xét kỹ lưỡng giấy tờ xe

4.6 Thương lượng giá xe

Sau khi kiểm tra kỹ lưỡng xe và giấy tờ xe, bạn nên thương lượng giá xe với người bán để có được mức giá hợp lý và phù hợp với thị trường. Bạn nên dựa vào các yếu tố như tình trạng của xe, thời điểm mua bán, nguồn gốc của xe,... từ đó có thể đưa ra được lựa chọn.

Bạn nên tham khảo giá xe Toyota Wigo cũ trên các trang web uy tín như Muaban.net để có được mức giá tham chiếu và so sánh giá xe của nhiều người bán khác nhau để có được mức giá cạnh tranh. Bạn cũng nên thể hiện sự quan tâm và lịch sự khi thương lượng giá xe, không nên đưa ra những yêu cầu quá cao hoặc quá thấp.

Thương lượng giá xe đạt được mức giá tốt

Thương lượng giá xe đạt được mức giá tốt

5. Chọn mua bán xe Toyota Wigo cũ uy tín tại Muaban.net

Muaban.net là một trong những trang web mua bán xe ô tô cũ uy tín và lớn nhất tại Việt Nam. Tại đây, bạn có thể tìm thấy hàng ngàn tin đăng về xe Toyota Wigo cũ từ các cá nhân và cửa hàng trên toàn quốc. Bạn có thể lọc tin đăng theo các tiêu chí như khu vực, giá bán, năm sản xuất, phiên bản, màu sắc,… để tìm được xe phù hợp với nhu cầu và ngân sách của bạn.

Ngoài ra, bạn cũng có thể liên hệ trực tiếp với người bán qua số điện thoại, email hoặc chat trên trang web để hỏi thêm thông tin và thương lượng giá xe. Muaban.net cũng cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về xe ô tô Toyota Wigo cũ, như đánh giá, so sánh, kinh nghiệm mua bán, hướng dẫn làm giấy tờ,… để bạn có thể mua được xe chất lượng và an toàn.

Mua xe Toyota Wigo giá cũ tại muaban.net

Mua xe Toyota Wigo giá cũ tại muaban.net

Lời kết

Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp ích cho bạn khi lựa chọn chiếc xe Toyota Wigo cũ phù hợp với mình. Và đừng quên truy cập Muaban.net - trang rao vặt để cập nhật các tin đăng mới nhất về mua bán xe ô tô Toyota Wigo cũ nói riêng và các dòng xe Toyota khác như Toyota Hilux cũ nói chung bạn nhé!

Xem thêm
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỊNH ANH
MST: 0100255844, cấp ngày 11/12/2008
Văn phòng giao dịch:
  • A35 Nam Quang 2, P.Tân Phong, Quận 7, TPHCM
  • 38 Cửa Đông, P.Cửa Đông, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội