Ngay từ những phiên bản đầu tiên vào năm 1998 cho đến nay, Kia Sedona luôn là dòng xe thuộc phân khúc xe gia đình được rất nhiều người đánh giá cao về độ bền bỉ, đa dụng và trong những năm gần đây là cả về độ đẹp mắt, sang trọng. Và có phải hiện tại bạn đang muốn tìm mua cho mình một chiếc xe ô tô cũ nhưng chất lượng cao, mà giá thành lại tốt hay không? Một chiếc Kia Sedona cũ sẽ là một sự lựa chọn không thể nào tuyệt vời hơn dành cho bạn. Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn một vài thông tin quan trọng, cũng như những điều bạn cần lưu ý trước khi mua xe Kia Sedona cũ. Hãy cùng Muaban.net tìm hiểu ngay thôi!
Mẫu xe Kia Sedona năm 2020
Trong thị trường xe ô tô cũ, Kia Sedona luôn được đánh giá là dòng xe hàng đầu trong mục đích phục vụ gia đình. Điều đó được làm rõ ngay từ những giới thiệu và ưu nhược điểm cơ bản của nó.
Kia Sedona là dòng MPV (Multiple-Purpose Vehicle) 7 chỗ cỡ lớn và cũng là dòng xe dẫn đầu về mặt doanh số nhiều năm liên tiếp ở phân khúc này. Tính đến năm 2022, doanh số của Kia Sedona đã đạt đến 802 xe và tăng trưởng khá nhiều so với cùng kỳ năm 2021.
Năm 1998, dòng xe này lần đầu ra mắt quốc tế và cũng là thế hệ đầu tiên của Kia. Đến 2005, thế hệ thứ hai được ra mắt tại Việt Nam và số ít cũng là các dòng xe Kia 7 chỗ Sedona cũ sau này.
Trong năm tháng qua, Kia Sedona đã tạo nên 5 phiên bản khác nhau với sự độc đáo riêng trong thiết kế là: Luxury; Deluxe; Premium; 2.2L Signature; 3.3L Signature.
Là bộ 3 được ưa chuộng nhất trong phân khúc SUV, MPV: Kia Rondo cũ, Kia Sedona cũ và Kia Sorento cũ luôn dành được sự quan tâm lớn từ phía khách hàng. Thiết kế tinh tế, nội thất rộng rãi, tiết kiệm nhiên liệu cùng mức giá thành hợp lý là những gì mà mẫu xe này mang đến.
Dưới đây sẽ là một vài ưu điểm của dòng xe Kia Sedona mà có thể bạn chưa biết:
Khả tối ưu về mặt tiêu hao nhiên liệu: Được thể hiện rõ nhất ở các dòng Kia Sedona máy dầu cũ. Việc này giúp bạn tiết kiệm được rất nhiều chi phí sử dụng xe trong các chuyến du lịch gia đình dài hạn.
Khả năng cách âm tốt: Với mức dao động tiếng ồn chỉ từ 46 – 55 dBA dù là tắt máy hay mở máy, bạn sẽ hoàn toàn thoải mái với sự yên tĩnh của nó.
Khả năng vận hành tốt: Vì là một dòng xe 7 chỗ cho gia đình, phù hợp với những chuyến đi xa nên khả năng trơn tru, êm ái chắc chắn sẽ là một điểm cộng rất lớn cho Kia Sedona trong mắt người dùng.
Bên cạnh đó đây cũng sẽ là những nhược điểm mà bạn cần phải lưu ý:
Lớp sơn ngoài hơi mỏng, dễ gây trầy xước xe gây tốn nhiều chi phí sửa chữa nếu xét theo lâu dài.
Cửa xe dễ hư hỏng do hệ thống cảm biến gặp trục trặc với các vật cản như gioăng cao su đệm.
Nội thất bên trong xe Kia Sedona
Kia Sedona là dòng xe có một lịch sử hình thành khá lâu đời. Trong khoảng hơn 20 năm đã có rất nhiều phiên bản được cho ra mắt. Và nếu bạn chưa biết được giá thành của từng phiên bản là bao nhiêu? Chênh lệch giá giữa phiên bản này và phiên bản kia là bao nhiêu? Thì dưới đây chính là bảng tham khảo về giá xe Kia Sedona cũ trên thị trường hiện nay.
Bảng tham khảo giá xe Kia Sedona T8/2023
Dòng xe Kia Sedona |
Giá bán xe cũ (VNĐ) |
Kia Sedona 2.2 DAT Luxury - 2021 |
780.000.000 - 1.028.000.000 |
Kia Sedona 3.3 GAT Premium - 2021 |
~ 935.000.000 |
Kia Sedona 2.2 DAT Luxury - 2020 |
923.000.000 - 1.015.000.000 |
Kia Sedona 3.3L GAT Premium - 2020 |
920.000.000 - 939.000.000 |
Kia Sedona 2.2L DAT Deluxe - 2020 |
~785.000.000 |
Kia Sedona 2.2L DAT Luxury - 2019 |
880.000.000 - 959.000.000 |
Kia Sedona 3.3L GAT Premium - 2019 |
799.000.000 - 950.000.000 |
Kia Sedona 2.2L DAT Deluxe - 2019 |
~ 820.000.000 |
Kia Sedona 2.2L DAT - 2018 |
750.000.000 - 820.000.000 |
Kia Sedona 3.3L GAT - 2018 |
700.000.000 - 860.000.000 |
Kia Sedona 2.2L DATH - 2017 |
620.000.000 - 735.000.000 |
Kia Sedona 3.3L GATH - 2017 |
~ 560.000.000 |
Kia Sedona 2.2L DATH - 2016 |
665.000.000 - 710.000.000 |
Kia Sedona 3.3L GATH - 2016 |
500.000.000 - 690.000.000 |
Kia Sedona 3.3L GATH - 2015 |
570.000.000 - 605.000.000 |
Kia Sedona 3.3L GATH - 2014 |
~ 500.000.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán có thể thay đổi tùy thuộc vào tình trạng xe, trang thiết bị, động cơ và số kilomet xe đã di chuyển vào thời điểm mua xe.
Từ bảng phía trên chúng ta có thế thấy được rằng hiện nay có rất nhiều phiên bản khác nhau của Kia Sedona trên thị trường xe cũ. Và tất nhiên rồi, để không làm bạn phải cảm thấy bối rối giữa các sự lựa chọn, ngay bây giờ Muaban.net sẽ bật mí cho bạn biết đâu mới chính những phiên bản Kia Sedona chất lượng đáng mua nhất thời điểm hiện tại.
Mở đầu danh sách là phiên bản xe Kia Sedona 3.3L GATH - 2015, gây ấn tượng mạnh, sử dụng kiểu lưới tản nhiệt hình tổ ong có kích thước khá lớn được sắp xếp liền mạch với cụm đèn phía trước đã tạo nên một cái nhìn mới lạ sắc nét hơn cho phần đầu xe. Kia Sedona 3.3L GATH - 2015 đã được nhiều người đánh giá khá cao ngay từ thời điểm ra mắt trên thị trường nhờ sở hữu những ưu điểm nổi bật sau đây:
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện và có tích hợp đèn báo rẽ.
Có cánh hướng gió ở đuôi xe được tích hợp thêm đèn phanh ở trên cao.
Ghế ngồi bên trong được bọc da cao cấp tạo cảm giác êm ái tối đa khi ngồi.
Không gian rộng khiến cho người dùng có một tư thế ngồi trên xe thoải mái nhất.
Cửa xe dạng trượt điện chống kẹt.
Vô lăng được tích hợp đầy đủ các nút bấm đa phương tiện.
Nhược điểm lớn nhất phải kể đến là: Lớp sơn xe khá mỏng, dễ bong tróc sau thời gian dài sử dụng nên khi mua xe cũ bạn cần phải lưu ý.
Kia Sedona 3.3L GATH - 2015
Sau đây là bảng tham khảo các thông số kỹ thuật của Kia Sedona 3.3L GATH - 2015:
Bảng tham khảo thông số kỹ thuật xe Kia Sedona 3.3L GATH - 2015
Thông số kỹ thuật |
Kia Sedona 3.3L GATH - 2015 |
Kích thước DxRxC (mm) |
5115 x 1985 x 1755 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3060 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
163 |
Động cơ |
Lambda 3.3L MPI |
Dung tích động cơ (cm3) |
3342 |
Công suất cực đại (hp/rpm) |
266/6.400 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
318/5200 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) |
80 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km) |
8.5 |
Đến với phiên bản tiếp theo được ra mắt vào giữa năm 2016, sở hữu một mức giá chỉ từ 700 triệu đồng đi kèm khối động cơ Xăng V6 3.3L 6AT và rất nhiều tiện nghi hữu ích khác nên ngay từ khi xuất hiện Kia Sedona 3.3L GATH - 2016 đã là một đối thủ nặng ký cạnh tranh với các dòng xe khác trong phân khúc xe 7 chỗ gia đình đang nổi lên lúc bấy giờ như: Toyota Sienna, Honda Odyssey.
Một số ưu điểm nổi bật của Kia Sedona 3.3L GATH - 2016 mà ta có thể kể đến như:
Cụm đèn pha HID dạng thấu kính đi cùng dải đèn LED ban ngày hiện đại.
Cản trước được thiết kế mở rộng kèm với hốc đèn sương mù kích thước lớn tạo cảm giác to hơn cho phần đầu xe.
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện có tích hợp đèn báo rẽ.
Vô lăng 3 chấu với nhiều nút bấm tiện nghi.
Hệ thống giải trí DVD/MP3 AM/FM với các cổng kết nối USB/AUX và kết nối Bluetooth.
Động cơ xăng 3.3L tạo ra công suất 266 mã lực tại vòng tua 6400 vòng/phút.
Và điểm được nhiều người đánh giá là không hài lòng nhất là:
Màn hình điều khiển chỉ có kích thước 4.3 inch, khá nhỏ khiến cho các thao tác trở nên khó khăn hơn khi sử dụng.
Kia Sedona 3.3L GATH - 2016
Sau đây là bảng tham khảo các thông số kỹ thuật của Kia Sedona 3.3L GATH - 2016 cũ:
Bảng tham khảo thông số kỹ thuật xe Kia Sedona 3.3L GATH - 2016 cũ:
Thông số kỹ thuật |
Kia Sedona 3.3L GATH - 2016 |
Kích thước DxRxC (mm) |
5115 x 1985 x 1755 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3060 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
163 |
Động cơ |
Xăng V6 3.3L 6AT |
Dung tích động cơ (cm3) |
3342 |
Công suất cực đại (hp/rpm) |
266/6.400 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
318/5200 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) |
80 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km) |
8.5 |
Kia Sedona 3.3L GAT Premium - 2019 cũ là phiên bản nâng cấp hơn so với các phiên bản trước đó, thiết kế hiện đại hơn, trang bị các tính năng tiện nghi an toàn mới và trở thành dòng xe MPV bán chạy nhất thị trường chỉ khoảng vài tháng sau khi ra mắt. Cụ thể hơn đây là những ưu điểm có ở phiên bản 2019:
Được trang bị 6 túi khí, phanh ABS.
Điều hòa tự động 3 vùng độc lập.
Camera lùi, cảm biến lùi trước, lùi sau.
Màn hình trung tâm cảm ứng có kích thước lên 8 inch đem lại trải nghiệm giải trí tốt nhất.
Gương chiếu hậu chống chói.
Hệ thống phanh tay điện tử.
Bên cạnh đó cũng có những điểm Kia Sedona 3.3L GAT Premium - 2019 vẫn chưa làm hài lòng hầu hết mọi người:
Kích thước của xe khá lớn, khá bất tiện khi phải di chuyển những tuyến đường đông đúc như trong thành phố.
Chất lượng nhựa nội thất còn khá kém, dễ bị trầy xước.
Gầm thấp khiến xe gặp khó khăn khi gặp những đoạn đường xấu.
Kia Sedona 3.3L GAT Premium - 2019
Sau đây là bảng tham khảo các thông số kỹ thuật của Kia Sedona 3.3L GAT Premium - 2019 cũ:
Bảng tham khảo thông số kỹ thuật xe Kia Sedona 3.3L GAT Premium - 2019 cũ
Thông số kỹ thuật |
Kia Sedona 3.3L GAT Premium - 2019 |
Kích thước DxRxC (mm) |
5115 x 1985 x 1755 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3060 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
160 |
Động cơ |
Xăng V6 3.3L 6AT |
Dung tích động cơ (cm3) |
3342 |
Công suất cực đại (hp/rpm) |
266/6.400 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
318/5200 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) |
80 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km) |
10,5 |
Tiếp đến với phiên bản Kia Sedona 3.3L GAT Premium - 2020 cũ, vẫn giữ nguyên những nét nổi bật của dòng xe Kia Sedona với thiết kế bộ lưới tản nhiệt được làm hình mũi hổ đi kèm với đường viền được mạ crom toát lên sự tinh tế, sang trọng. Đặc biệt hệ thống đèn pha phía trước đã được cải tiến đem lại hiệu quả chiếu sáng vượt trội hơn. Dưới đây là một số ưu điểm khác của dòng xe này bạn có thể tham khảo thêm:
Màn hình hiển thị đa thông tin TFT LCD 7 inch.
Cốp sau đóng mở điện thông minh.
Điều hòa tự động 3 vùng độc lập.
Hệ thống lọc khí bằng ion.
2 cửa sổ trời.
Gương chiếu hậu chống chói.
Cảnh báo điểm mù BDS.
Ngoài ra cũng có 3 nhược điểm khá rõ ràng mà bạn cần phải lưu ý khi chọn xe:
Nút còi đặt giữa vô lăng có cảm giác chưa chắc chắn.
Hàng ghế thứ 3 gập khá nặng.
Động cơ 3.3L tiêu hao nhiên liệu khá nhiều.
Kia Sedona 3.3L GAT Premium - 2020
Sau đây là bảng tham khảo các thông số kỹ thuật của Kia Sedona 3.3L GAT Premium - 2020 cũ:
Bảng tham khảo thông số kỹ thuật xe Kia Sedona 3.3L GAT Premium - 2020 cũ
Thông số kỹ thuật |
Kia Sedona 3.3L GAT Premium - 2020 |
Kích thước DxRxC (mm) |
5115 x 1985 x 1755 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3060 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
160 |
Động cơ |
Xăng Lambda 3.3L MPI |
Dung tích động cơ (cm3) |
3342 |
Công suất cực đại (hp/rpm) |
266/6.400 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
318/5200 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) |
80 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km) |
10,5 |
Cuối cùng trong danh sách này chính là một phiên bản Kia Sedona cũ được coi là cao cấp nhất hiện nay Kia Sedona 3.3L GAT Premium - 2021 cũ. Mặt trước toát lên vẻ mạnh mẽ nhưng lại không kém phần sang trọng với họa tiết lưới tản nhiệt kích thước lớn kèm hoa văn kim cương, xung quanh là đường viền mạ crom bóng loáng. Thiết kế đuôi sau xe là một bước đột phá lớn khi cụm đèn LED đã được thay đổi để ôm trọn đuôi sau xe đem lại vẻ ngoài quý phái, tinh tế cho xe. Đi kèm với đó là một số ưu điểm nổi bật sau đây:
Đồng hồ lái kỹ thuật số 12.3 inch và màn hình giải trí cỡ lớn 10.25 inch
Cụm điều khiển hộp số dạng núm xoay.
Hàng ghế thứ 2 có thể xoay 180 độ để ngồi đối mặt với hàng ghế thứ 3.
Cửa trượt điện thông minh.
Hệ thống đèn chiếu sáng ở gầm hỗ trợ khi xe ra vào.
Hệ thống đèn trang trí nội thất.
Bên cạnh đó mặc dù là một dòng xe cao cấp Kia Sedona 3.3L GAT Premium - 2021 vẫn có những nhược điểm mà bạn cần chú ý:
Mức tiêu thụ nhiên liệu còn khá cao. Đây là một vấn đề của các dòng Kia Sedona nói chung.
Giá cả: Vì được nâng cấp lên khá nhiều so với các phiên bản trước. Nên giá của phiên bản 2021 cũ này khá cao so với mặt bằng chung các xe ô tô cũ khác trên thị trường.
Khả năng vận chuyển hàng hóa lớn còn khá hạn chế.
Kia Sedona 3.3L GAT Premium - 2021
Sau đây là bảng tham khảo các thông số kỹ thuật của Kia Sedona 3.3L GAT Premium - 2021 cũ:
Bảng tham khảo thông số kỹ thuật xe Kia Sedona 3.3L GAT Premium - 2021 cũ
Thông số kỹ thuật |
Kia Sedona 3.3L GAT Premium - 2021 |
Kích thước DxRxC (mm) |
5115 x 1995 x 1740 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3060 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
172 |
Động cơ |
Xăng Lambda 3.3L MPI |
Dung tích động cơ (cm3) |
3342 |
Công suất cực đại (hp/rpm) |
266/6.400 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
318/5200 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) |
80 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km) |
11,2 |
Thị trường xe ô tô cũ hiện nay đang ngày càng rộng lớn nên đâu đó vẫn tiềm ẩn rất nhiều rủi ro khi mua bán và bạn rất có thể bạn sẽ trở thành nạn nhân nếu như chưa được trang bị đầy đủ các kiến thức trước khi mua xe cũ. Cho nên dù là một người lần đầu mua xe cũ hay là một người đã có kinh nghiệm lâu năm thì bạn cũng phải chú ý những điều sau đây để tránh được những tình huống xấu xảy ra khi mua xe Kia Sedona cũ.
Đầu tiên chúng ta cần kiểm tra những thứ có thể dễ dàng được nhìn thấy từ bên ngoài cụ thể là nội thất và ngoại thất của xe.
Nội thất cabin của xe ô tô Kia Sedona
Về nội thất cần kiểm tra những thứ sau đây: Da bọc ghế, các phần có bản lề, dây đai an toàn, đồng hồ trung tâm, dàn âm thanh, màn hình, máy lạnh, các nút bấm trong xe,.....
Về ngoại thất cần kiểm tra những thứ sau đây: kính, màu sơn, những vết trầy xước của xe cũ, cửa xe, đèn trước đèn sau, gương chiếu hậu, cản xe, bánh xe,....
Tiếp theo bạn cần phải kiểm tra, tìm hiểu kĩ xem liệu rằng chiếc xe mình sắp mua đã từng bị tai nạn va chạm nào chưa để có thế nhanh chóng khắc phục và tránh được tình trạng bị hét giá quá cao cho một chiếc xe hư hỏng quá nhiều.
Kiểm tra tình trạng hiện tại của xe: Kiểm tra hệ thống túi khí của xe xem thử đã từng được sử dụng qua chưa, kiểm tra mức độ nghiệm trọng của các vết trầy xước, lồi lõm xung quanh thân xe.
Khi đã biết được tình trạng hư hỏng, va chạm của xe để tránh những điều này lặp lại bạn cũng nên kiểm tra lại hệ thống an toàn của xe xem chúng còn hoạt động tốt hay không để kịp thời sửa chữ. Hệ thống an toàn của xe gồm những thứ sau đây:
Hệ thống phanh: Bao gồm hệ thống phanh chống bó cứng (ABS) và hệ thống phân phối lực phanh (EBD).
Hệ thống túi khí: Bao gồm túi khí ghế lái, túi khí ghế hành khách, các túi khí bên hông xe.
Hệ thống kiểm soát ổn định (ECS).
Hệ thống cảnh báo điểm mù.
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh tự động.
Hệ thống giám sát áp suất lốp xe.
Sau khi kiểm tra xong, bạn cần yêu cầu chủ xe cung cấp cho mình hồ sơ bảo dưỡng của xe, để xem thử chiếc xe có thường xuyên được bảo dưỡng, sửa chữa đúng kỳ hạn hay không.
Bảo dưỡng xe Kia Sedona
Trước khi đến địa điểm mua xe, bạn cần phải tìm hiểu trước thông tin về xe Kia Sedona cũ, quan trọng nhất là giá thành của chiếc xe trên thị trường xe cũ là khoảng bao nhiêu. Tất nhiên không ai rơi vào tình huống bị “chém giá” khi đi mua hàng cả nhưng khi gặp một món hàng rẻ một cách vô lý thì bạn cũng nên cảnh giác với nó. Hãy giữ cho mình một tâm lý rằng: “Một món hàng dù rẻ hay mắc vẫn luôn sẽ có lý do cho mức giá của nó”, đừng quá ham rẻ để phải chịu cảnh “ tiền mất tật mang”.
Bạn nên biết để sở hữu một chiếc xe thì bạn chỉ cần trả tiền cho người bán xe là được, nhưng để chiếc xe bạn được vận hành, lăn bánh trên đường thì cần rất nhiều loại chi phí khác kèm theo nữa. Nếu chưa từng được nghe qua thì ngay sau đây Muaban.net sẽ liệt kê cho bạn một vài chi phí lăn bánh cơ bản bạn cần phải trả cho chiếc xe của mình.
Bảng tham khảo các chi phí lăn bánh cơ bản cho xe Kia Sedona cũ.
Loại chi phí |
Giá chi phí ( VNĐ) |
Thuế trước bạ |
~ 10% giá trị của xe |
Chi phí đổi biển số |
500.000 - 20.000.000 |
Phí đăng kiểm |
~ 340.000 |
Phí đường bộ |
~ 130.000/ tháng |
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
~ 870.000/ năm |
Phí bảo dưỡng xe định kỳ |
1.500.000 - 2.000.000 |
Cuối cùng là yêu cầu được cung cấp đầy đủ các giấy tờ pháp lý của xe để chứng minh quyền sở hữu và các thủ tục liên quan đến xe. Các giấy tờ đó bao gồm:
Hóa đơn mua bán: Để chứng minh giao dịch mua bán giữa bạn và chủ xe. Nó sẽ bao gồm, thông tin người mua, người bán, thông tin chi tiết về xe, giá bán, ngày giao dịch và chữ ký của 2 bên.
Giấy chứng nhận đăng ký xe: Là giấy tờ chứng nhận quyền sở hữu và đăng ký xe dưới tên của người chủ xe hiện tại
Biên bản kiểm tra kỹ thuật và an toàn: Ở một số khu vực nhất định thì bạn cần có biên bản kiểm tra này để chứng minh được xe bạn đáp ứng đủ các tiêu chuẩn an toàn và môi trường.
Bảo hiểm xe: Là giấy tờ bạn cần để chứng minh được rằng xe mình được bảo hiểm. Trong đây bao gồm có chương trình bảo hiểm, thời hạn và mức bảo hiểm.
Hãy kiểm tra những giấy tờ nêu trên một cách cẩn thận, kỹ lưỡng và đảm bảo rằng tất cả chúng hợp lệ trước khi quyết định mua xe.
Đến đây có lẽ bạn đã biết được tất tần tật những thứ liên quan đến xe ô tô Kia Sedona cũ, từ giá cả, thông tin từng phiên bản cũng như các lưu ý trước khi mua xe. Và có phải bây giờ bạn đang phân vân không biết tìm đâu ra một địa điểm mua xe Kia Sedona cũ uy tín, chất lượng và có mức giá hợp lý đối với bản thân đúng không? Đừng lo lắng hãy đến ngay với Muaban.net một trang web rao vặt trực tuyến hàng đầu Việt Nam chuyên về mua bán xe ô tô cũ, xe máy cũ ,...
Kia Sedona với vẻ ngoài sang trọng, tinh tế.
Đến với Muaban.net bạn sẽ được cung cấp đầy đủ thông tin về xe cũ, từ thông tin từ người bán, thông tin chi tiết của xe, giá cả, địa điểm,....Từ đó bạn có thể cân nhắc và lựa chọn ra được chiếc xe Kia Sedona cũ phù hợp dành cho mình.
Bài viết trên đây là tổng hợp tất cả những thông tin quan trọng mà Muaban.net đã tổng hợp được giúp bạn có thể hiểu rõ hơn trước khi quyết định mua xe ô tô Kia Sedona cũ. Ngoài ra nếu bạn quan tâm đến những dòng xe Kia Sedona cũ giá rẻ hoặc các dòng xe tương tự khác như Ford Tourneo, Toyota Sienna, Toyota Vios,..thì hay đến ngay với Muaban.net để chọn ra được chiếc xe tốt nhất nhé!
Công ty Cổ Phần Định Anh
MST: 0100255844, cấp ngày 11/12/2008
Trụ sở chính: Số 28-30 Đường số 2, khu phố Hưng Gia 5, phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
Email: trogiup@muaban.net
muaban.net có trách nhiệm chuyển tải thông tin. Không chịu bất kỳ trách nhiệm nào từ các tin này.Xem chi tiết điều khoản
Hỗ trợ mua bán
Thông tin mua bán