Nếu bạn là một người chưa đủ nguồn tài chính nhưng vẫn muốn sở hữu cho mình một chiếc xe ô tô với một động cơ êm ái, ổn định thì Honda Brio cũ sẽ là một sự lựa chọn tốt nhất dành cho bạn. Vậy giá xe Honda Brio cũ hiện nay là bao nhiêu? Điều gì khiến cho Honda Brio cũ lại được nhiều người đánh giá cao như vậy? Những điều gì bạn cần biết khi chọn mua xe ô tô cũ. Hãy cùng với Muaban.net tìm hiểu ngay sau đây.
Honda Brio - dòng xe hatchback hạng A với dáng xe nhỏ gọn, thể thao
Honda Brio là dòng xe chất lượng trong phân khúc xe ô tô giá rẻ. Nhờ tính chất bền bỉ cao của mình cho nên dù là một phiên bản cũ đã qua sử dụng nhưng Honda Brio vẫn sẽ đem lại cho bạn một số lợi ích tuyệt vời như sau:
Tiết kiệm chi phí: Giá bán Honda Brio và chi phí lăn bánh khá thấp phù hợp với những người yêu thích các dòng xe chất lượng nhưng khả năng tài chính còn hạn hẹp.
Không gian rộng rãi: Tuy thiết kế bên ngoài khá tối giản nhưng Honda Brio có một không gian bên trong xe rất rộng rãi. Cabin với thiết kế chỗ trần và chỗ để chân rộng đem lại sự thoải mái tối đa cho người lái.
Nội thất chất lượng: Ghế ngồi được sử dụng các chất liệu tốt, êm ái tạo ra cảm giác dễ chịu phù hợp với gia đình và những chuyến đi quãng đường dài.
Tiết kiệm nhiên liệu: Mức độ tiêu thụ nhiên liệu của Honda Brio cũ cũng không quá cao do được trang bị động cơ SOHC, đi kèm với hộp số vô cấp CVT. Đây chính là một điểm nổi bật hơn hẳn so với hầu hết các loại xe cũ khác trên thị trường bây giờ.
Nội thất bên trong của Honda Brio
Từ những lợi ích nêu trên, ta có thể thấy được rằng dù có mức giá khá rẻ trên thị trường nhưng những gì mà Honda Brio đem lại cho bạn vượt xa hoàn toàn khái niệm “xe rẻ”. Đây sẽ là lựa chọn phù hợp nhất nếu như bạn đang tìm kiếm cho mình một chiếc xe ô tô cũ chất lượng, giá tốt.
Honda Brio cũ hiện nay đang được bán khá nhiều trên thị trường với đa dạng các phiên bản khác nhau. Hiện nay, giá xe Honda Brio cũ đang dao động từ 300.000.000 VNĐ đến 400.000.000. Trong đó, chiếc có giá cao nhất là Honda Brio RS - 2021 và thấp nhất là Honda Brio RS - 2018. Để giúp bạn tìm hiểu kĩ hơn thì sau đây là bảng thống kê chi tiết về giá tham khảo của từng phiên bản cho xe Honda Brio cũ:
Bảng cập nhật giá xe Honda Brio cũ T11/2024
Dòng xe Honda Brio | Giá bán xe cũ ( VNĐ) |
Honda Brio RS - 2022 | 405.000.000 - 410.000.000 |
Honda Brio RS - 2021 | 380.000.000 - 425.000.000 |
Honda Brio RS - 2020 | 345.000.000 - 395.000.000 |
Honda Brio G - 2019 | 345.000.000 - 380.000.000 |
Honda Brio RS - 2019 | 320.000.000 - 390.000.000 |
Honda Brio RS - 2018 | ~ 330.000.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán có thể thay đổi tùy thuộc vào tình trạng xe, trang thiết bị, động cơ và số km xe đã di chuyển vào thời điểm mua xe.
Ngoài giá khi mua xe ra, bạn cũng sẽ cần phải trả thêm một số chi phí khác trước khi xe của bạn được chính thức lăn bánh. Dưới đây là bảng liệt kê các loại chi phí lăn bánh mà bạn nên chú ý:
Bảng tham khảo các chi phí khác khi mua xe Honda Brio cũ
Loại chi phí | Giá chi phí ( VNĐ) |
Chi phí đổi biển số | 500.000 - 20.000.000 |
Phí đăng kiểm | ~ 340.000 |
Phí đường bộ | ~ 130.000/ tháng |
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự | ~ 870.000/ năm |
Honda Brio là dòng xe ô tô cũ được đánh giá khá cao so với các dòng xe khác trong cùng phân khúc như Honda CRV cũ, Honda BRV cũ hay Honda Civic cũ,.. Đến hiện nay cứ mỗi năm Honda Brio đều cho ra một phiên bản khác nhau và dưới đây là một số phiên bản đáng mua nhất thời điểm hiện tại.
Mở đầu danh sách là Honda Brio cũ phiên bản 2018. Honda Brio RS - 2018 nổi bật lên với phần cụm đèn chiếu sáng phía trước mang lại một cái nhìn góc cạnh, sắc nét hơn cho phần đầu xe.
Honda Brio RS - 2018
Một số ưu điểm nổi trội có ở dòng xe Honda Brio RS - 2018 cũ:
Nội thất bên trong xe được thêm một vài đường điểm nhấn màu cam sang trọng
Mâm xe kích thước 15 inch
Hệ thống điều khiển âm thanh bên cạnh tay lái,
Gương cửa tự động gập mở
Bộ khuếch tán khí động học và cánh gió đuôi.
Bên cạnh đó đây cũng sẽ là những nhược điểm mà bạn cần lưu ý:
Mức tiêu thụ nhiên liệu khi đi trên đường đô thị khá cao
Hệ thống an toàn không có gì nổi bật
Sau đây là bảng tham khảo thông số kỹ thuật của Honda Brio RS - 2018 cũ:
Bảng tham khảo thông số kỹ thuật xe Honda Brio RS - 2018 cũ
Thông số kỹ thuật | Honda Brio RS - 2018 |
Kích thước DxRxC (mm) | 3.817 x 1.682 x 1.487 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.405 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 154 |
Động cơ | 1.2L SOHC iVTEC |
Dung tích động cơ (cm3) | 1.199 |
Công suất cực đại (hp/rpm) | 89/6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 110/4.800 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 35 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km) | 5,2 |
Honda Brio RS - 2019 được rất nhiều người đánh giá cao nhờ sở hữu một vóc dáng khỏe khoắn, thiết kế nổi bật là phần đầu xe cứng cáp với nhiều đường gân sắc nét, góc cạnh tạo nên một phong cách thể thao hơn cho một chiếc xe gia đình.
Đây sẽ là một số ưu điểm khi chọn mua xe Honda Brio Rs - 2019 cũ:
Gương chiếu hậu được tích hợp đèn báo rẽ
Mâm xe có đường kính 15 inch
Đuôi xe có cụm đèn hậu 3 chiều
Cánh lướt gió
Ăng ten dạng cột nhỏ cùng cốp cửa sau gọn gàng.
Và nhược điểm lớn nhất có lẽ là phiên bản 2019 này chưa tạo ra được quá nhiều sự khác biệt so với phiên bản 2018.
Honda Brio RS - 2019
Sau đây là bảng tham khảo thông số kỹ thuật của Honda Brio RS - 2019 cũ:
Bảng tham khảo thông số kỹ thuật xe Honda Brio RS - 2019
Thông số kỹ thuật | Honda Brio RS - 2019 |
Kích thước DxRxC (mm) | 3.801 x 1.682 x 1.487 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.405 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 154 |
Động cơ | 1.2L SOHC iVTEC |
Dung tích động cơ (cm3) | 1.199 |
Công suất cực đại (hp/rpm) | 89/6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 110/4.800 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 35 |
Tiếp đến là dòng xe Honda Brio RS - 2020 cũ, đây là dòng xe được đánh giá là nhỏ nhất trong phân khúc xe hatchback trên thị trường hiện nay. Tuy nhỏ nhắn là thế nhưng Honda Brio RS - 2020 khoác lên cho mình một vẻ ngoài rất mạnh mẽ, thể thao năng động.
Dưới đây là một vài những ưu điểm của dòng xe này mà bạn không nên bỏ qua:
Cụm bóng đèn được khoét sâu lên phía trên cùng đèn LED định vị ban ngày
Thân xe có những đường gân nét sắc sảo cùng với mâm bánh xe kích thước 15 inch
Không gian bên trong xe thì rộng rãi, thoải mái
Và đi kèm theo đó là một nhược điểm đã được đề cập khá nhiều qua nhiều phiên bản của Honda Brio là khối động cơ vẫn được giữ nguyên, không có quá nhiều sự thay đổi.
Honda Brio RS - 2020
Sau đây là bảng tham khảo thông số kỹ thuật của Honda Brio RS - 2020 cũ:
Bảng tham khảo thông số kỹ thuật xe Honda Brio RS - 2020
Thông số kỹ thuật | Honda Brio RS - 2020 |
Kích thước DxRxC (mm) | 3.801 x 1.682 x 1.487 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.405 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 154 |
Động cơ | 1.2L SOHC iVTEC |
Dung tích động cơ (cm3) | 1.199 |
Công suất cực đại (hp/rpm) | 89/6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 110/4.800 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 35 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km) | 5,2 |
Honda Brio RS - 2021 dù vẫn giữ cho mình được những nét đặc trưng của dòng xe Honda Brio nhưng ở phiên bản cũ năm 2021 này xe đã được cải tiến thêm đôi chút về không gian, nội thất bên trong xe. Cụ thể hơn đây sẽ là một vài ưu điểm dành cho bạn ở phiên bản này:
Bảng đồng hồ trung tâm Analog được tích hợp ngay phía sau vô lăng
Trang bị màn hình 6,2 inch
Hệ thống âm thanh 6 loa đem lại trải nghiệm giải trí tốt hơn trên xe
Không gian thoáng cùng chỗ để chân rộng rãi tạo cảm giác dễ chịu, thoải mái trong mỗi chuyến đi xa.
Có ưu thì cũng sẽ có nhược. Đây là một số nhược điểm mà không thể không nhắc tới của Honda Brio RS - 2021 cũ:
Các thông số kỹ thuật không có gì thay đổi
Sử dụng chất liệu nỉ cho cả 3 phiên bản
Honda Brio RS - 2021
Sau đây là bảng tham khảo thông số kỹ thuật của Honda Brio RS - 2021 cũ:
Bảng tham khảo thông số kỹ thuật xe Honda Brio RS - 2021
Thông số kỹ thuật | Honda Brio RS - 2021 |
Kích thước DxRxC (mm) | 3.801 x 1.682 x 1.487 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.405 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 154 |
Động cơ | 1.2L SOHC iVTEC |
Dung tích động cơ (cm3) | 1.199 |
Công suất cực đại (hp/rpm) | 89/6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 110/4.800 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 35 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km) | 4.7 |
Với phiên bản Honda Brio RS - 2022 các điểm nổi bật ngoài xe không có quá nhiều sự thay đổi so với phiên bản trước đó. Mặt trước được thiết kế sắc nét tạo nên cảm giác cứng cáp, logo RS được dập nổi mang phong cách thể thao hiện đại. Sau đây là một vài ưu điểm đáng chú ý trên Honda Brio RS - 2022:
Đèn sương mù được thiết kế ở mặt dưới hài hòa với cản trước xe
Nóc xe đen bóng độc đáo
Ốp cản sau được thiết kế hình tổ ong giúp tăng khả năng điều hòa không khí
Vô lăng bên trong được tích hợp nhiều nút bấm đa phương tiện
Nội thất bên trong nổi bật lên với những đường nét màu cam sắc sảo tạo cảm giác sang trọng.
Bên cạnh đó cũng có một vài nhược điểm đáng chú ý như:
Hệ thống cách âm chưa được tốt
Hệ thống an toàn còn khá sơ sài so với các đối thủ khác trong cùng phân khúc.
Honda Brio RS - 2022
Sau đây là bảng tham khảo thông số kỹ thuật của Honda Brio RS - 2022 cũ:
Bảng tham khảo thông số kỹ thuật xe Honda Brio RS - 2022
Thông số kỹ thuật | Honda Brio RS - 2022 |
Kích thước DxRxC (mm) | 3.801 x 1.682 x 1.487 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.405 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 154 |
Động cơ | 1.2L SOHC iVTEC |
Dung tích động cơ (cm3) | 1.199 |
Công suất cực đại (hp/rpm) | 89/6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 110/4.800 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 35 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km) | 5.2 |
Thị trường xe hơi cũ từ rất lâu đã là một thị trường lớn, đa dạng. Thế nên, bạn cũng phải trang bị cho mình rất nhiều kiến thức về cách mua bán, về các loại giấy tờ cần thiết, về mức giá đúng,....trước khi mua một chiếc xe ô tô nào đó. Dù là người mới mua xe hay đã có kinh nghiệm rồi thì bạn vẫn luôn cần phải lưu ý những điều sau đây để không phải vướng vào cảnh “tiền mất tật mang”:
Như đã đề cập phía trên, đây là một thị trường lớn và đa dạng cho nên bước đầu bạn cần tìm hiểu thật kỹ về những thông tin kỹ thuật, mẫu mã, giá bán tại trang chủ của Honda để có thể biết được rằng, chiếc xe bạn sắp mua nếu là phiên bản mới thì nó sẽ như thế nào từ đó bạn sẽ tìm mẫu xe đó ở phiên bản cũ hơn sau đó so sánh 2 thông tin rồi mới đi đến quyết định lựa chọn xe.
Sau đi đã nắm rõ được tất cả thông tin cần biết về Honda Brio trong ngày đến bàn giao xe, nội thất và ngoại thất cũng là 2 phần quan trọng mà bạn cần kiểm tra.
Về ngoại thất cần kiểm tra kỹ những thứ sau: kính xe, màu sơn xe, những vết trầy xước của xe cũ, phần cửa xe, đèn xe, gương chiếu hậu, bánh xe,...
Về phần nội thất bên trong cần kiểm tra những thứ sau: da bọc ghế, các phần có bản lề, dây đai an toàn, đồng hồ trung tâm, dàn âm thanh, màn hình, máy lạnh, các nút bấm trong xe,.....
Kiểm tra nội thất và ngoại thất của xe
Kiểm tra kỹ lưỡng, chi tiết những thứ nêu trên để có thể chắc chắn được rằng chiếc xe bạn nhận được giống với những gì đã được chủ xe mô tả với bạn trước đó.
Phần tiếp theo cũng đặc biệt quan trọng mà bạn sẽ cần phải lưu ý. Kiểm tra động cơ và khả năng vận hành để có thể biết được tình trạng hoạt động hiện tại xem nó có tốt như những gì bạn được nghe không.
Kiểm tra động cơ và khả năng vận hành
Một số bước kiểm tra động cơ và khả năng vận hành của xe mà bạn có thể tham khảo:
Kiểm tra mũ capo và kiểm tra tình trạng hiện tại của động cơ, xem thử có dấu hiệu rò rit dầu hay rò rỉ nước từ động cơ không.
Kiểm tra lượng dầu còn lại của động cơ bằng việc sử dụng que đo dầu. Bạn cũng có thể làm như vậy với phần nước mát của xe, để biết được rằng lượng nước mát còn lại trong xe là bao nhiêu.
Kiểm tra hệ thống điện như: đèn chiếu sáng, đèn báo rẽ, đèn hậu, còi, hệ thống điều hòa và các thiết bị sử dụng điện khác trên xe. Kiểm tra hộp số bằng cách thử chuyển đổi giữa các số, xem thử nó có hoạt động mượt mà không, có xảy ra tình trạng kẹt số hay không.
Và cuối cùng là chạy thử xe trên đường là cách tốt nhất để kiểm tra khả năng vận hành của xe, bên cạnh đó cũng có thể kiểm tra được hệ thống phanh có hoạt động tốt hay không.
Bạn cần yêu cầu chủ xe cung cấp cho mình hồ sơ bảo dưỡng của xe cũng như các giấy tờ pháp lý liên quan để kiểm tra xem xe có được bảo dưỡng đầy đủ đúng kỳ hạn hay không.
Sau cùng, khi đã kiểm tra tất cả mọi thứ nêu trên một cách cẩn thận, kỹ lưỡng. Hãy xem thử mức giá mà chủ xe đưa ra đã phù hợp với tình trạng của xe hiện tại hay chưa, nếu cảm thấy chưa đồng tình hãy tiếp tục thương lượng để tìm ra mức giá phù hợp hơn với bạn.
Nếu bạn đang loay hoay trong việc tìm mua xe Honda Brio cũ uy tín, chất lượng với giá thành hợp lý, Muaban.net sẽ là một lựa chọn hàng đầu dành cho bạn. Muaban.net là một trang web rao vặt trực tuyến chuyên về mua bán xe ô tô cũ, xe máy cũ,....
Tại đây cung cấp đầy đủ thông tin về xe cũ từ như người bán, thông tin chi tiết của xe, hình ảnh, giá cả, địa điểm… Bạn có thể lựa chọn ra chiếc xe Honda Brio cũ yêu thích phù hợp với ngân sách của bạn. Ngoài ra bạn cũng có thể tìm kiếm thêm những phiên bản khác của Honda Brio khác cùng phân khúc giá tại Muaban.net để có nhiều sự lựa chọn hơn cho mình.
Mua bán xe Honda Brio uy tín tại Muaban.net
Bài viết trên đây là tổng hợp toàn bộ những thông tin quan trọng giúp bạn hiểu rõ hơn về xe Honda Brio cũ mà Muaban.net đã tổng hợp được. Ngoài ra nếu bạn có quan tâm đến những dòng xe Honda Brio cũ giá rẻ hoặc các hãng xe khác như mitsubishi xpander cũ, mazda cx8 cũ,... thì hãy đến ngay với Muaban.net để có thể tìm ra được chiếc xe ưng ý nhất nhé!
Công ty Cổ Phần Định Anh
MST: 0100255844, cấp ngày 11/12/2008
Trụ sở chính: Số 28-30 Đường số 2, khu phố Hưng Gia 5, phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
Email: trogiup@muaban.net
muaban.net có trách nhiệm chuyển tải thông tin. Không chịu bất kỳ trách nhiệm nào từ các tin này.Xem chi tiết điều khoản
Hỗ trợ mua bán
Thông tin mua bán