Loại xe
XE JAC A5
Quy cách thùng bạt(mm):
Thùng khung mui 4 hoặc 5 khoang, thùng hàng chắc chắn
Quy cách thùng bạt(mm):
Thùng kín có 1 cửa hậu và cửa bên phu mở kiểu ontainer, thành bên, trước và nóc tôn dập 1 lớp dày 1,5mm, sàn thùng làm bằng tôn sần dày 3 mm
Vật liệu
Q235B/Q345B
KÍCH THƯỚC
Chiều dài cơ sở (mm):
6500
Khung chassi:
Khung xe JAC , tiết diện chữ U (280x75x8mm)
Kích thước bao DxRxC (mm) thùng bạt:
10230x2500x3750
Kích thước thùng bạt (mm):
8000x2360x850/2150
Kích thước bao DxRxC (mm) thùng kín:
11730x2500x3750
Kích thước thùng kín (mm):
9500x2400x2350
TRỌNG TẢI
Tải trọng(Kg): thùng bạt
9350
Thùng bạt:
6520
Tổng trọng lượng (Kg): thùng bạt:
16000
Tải trọng(Kg): thùng kín
7000
Thùng bạt kín:
7650
Tổng trọng lượng (Kg): thùng kín:
14780
ĐỘNG CƠ
Model động cơ:
Động cơ YC4EG200-50 ( 200Hp)
Công suất (kw/r/pm):
147/2500
Momen xoắn cực đại (N.m/r/pm):
735/1300-1500
Kiểu động cơ:
4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát bằng nước, dung tích xi lanh 4.730 cm3,
Tiêu chuẩn khí xả:
EURO 5
Model:
HFC5181XXYP3K1A63S2V
TRUYỀN ĐỘNG
Hộp số:
Model hộp số: 8JS85TC
Loại hộp số:
08 số tiến -02 số lùi
Loại lá côn:
Đường kính lá côn: 395 mm
Ly hợp:
Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
Cầu xe:
Cầu trước (Model/khả năng chịu tải cầu): 3000000G15M1 ( 6,5 Tấn)
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo
Kiểu loại: Treo phụ thuộc/loại nhíp lá có giám chấn thủy lực trục trước
Cầu sau ( Model/khả năng chịu tải cầu):
JH24-110C-435 (13 tấn)
Số lá nhíp trước/sau:
9/9+7 lá
Qui cách lốp xe:
Lốp bố thép: 10.00R20 (16PR/18PR)- lốp CHAOYANG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
Hệ thống lái:
Loại cơ cấu lái trục vít êcu bi (hãng JAC) có trợ lực lái bằng thủy lực
Hệ thống phanh chính:
Phanh khí nén, dẫn động khí nén 2 dòng, phanh khí xả động cơ. Cầu trước và sau phanh tang trống. Phom xả khí Wabco
Phanh sau:
Có phanh lốc kê: Tác dụng lên cầu chủ động
CA BIN A5:
Có 1 giường nằm đời mới khỏe khoắn, mạnh mẽ, nộ